Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1007/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày -03/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế phần thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; phần thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi, bổ sung, thay đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tại Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày …../5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
SỐ TRANG |
Lĩnh vực hộ tịch |
||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
1 |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
5 |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
8 |
4 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
12 |
5 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
15 |
6 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
19 |
7 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
22 |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
25 |
9 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
28 |
10 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch đối với người dưới 14 tuổi |
35 |
11 |
Thủ tục đăng ký việc bổ sung hộ tịch |
39 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh |
42 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
45 |
14 |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
47 |
15 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
49 |
16 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trừ trường hợp cấp cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
51 |
17 |
Thủ tục xác nhận tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn cho người đăng ký kết hôn tại xã, phường, thị trấn khác |
55 |
18 |
Thủ tục xác nhận lại tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn hoặc cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích kết hôn do hết thời hạn sử dụng |
58 |
19 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
61 |
20 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
66 |
21 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
72 |
22 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
76 |
II. Lĩnh vực chứng thực |
||
23 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
80 |
24 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
82 |
25 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch |
84 |
26 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
86 |
27 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại UBND các xã, thị trấn chưa chuyển giao sang tổ chức hành nghề công chứng |
88 |
28 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
151 |
29 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
154 |
30 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
160 |
31 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở tại UBND các xã, thị trấn chưa chuyển giao sang tổ chức hành nghề công chứng |
163 |
32 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
218 |
33 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
220 |
34 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
221 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|