ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 24
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ
chức, hoạt động, giải thể và quản lý các Cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình,
tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch
vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội
trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp;
2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho
đối tượng bảo trợ xã hội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ
quan quản lý trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh được ủy quyền đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập,
đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác, cơ sở trợ giúp xã hội đang hoạt động
theo quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ
giúp xã hội.
3. Các đối tượng được trợ giúp
xã hội theo quy định của pháp luật và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Y tế, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.KGVX.NTMD
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp (tính cho 01 ca chăm sóc khẩn cấp)
ĐVT: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
(01 đối tượng/
03 tháng)
|
|
Chi phí trực tiếp
|
01 đối tượng/
03 tháng
|
|
9.211.817
|
1
|
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
600.000
|
a)
|
Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết
áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
300.000
|
b)
|
Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo
quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
300.000
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
Kl/đối tượng/ngày
(03 bữa/ngày)
|
2.000
|
4.320.000
|
3
|
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
Bộ/đối tượng
|
1
|
3.362.200
|
a)
|
Quần áo, dép,..
|
Bộ/đối tượng
|
1
|
585.000
|
-
|
Quần áo lót (01 áo lót, 01 quần lót)
|
Bộ/ đối tượng
|
1
|
175.000
|
-
|
Quần áo thường mặc thường ngày
|
Bộ/ đối tượng
|
1
|
350.000
|
-
|
Giày/ dép
|
Đôi/ đối tượng
|
1
|
60.000
|
b)
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
2.777.200
|
-
|
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch (01 hình 20 lít)
|
02 lít/đối tượng/ngày
|
2x90
|
90.000
|
-
|
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
20 lít/đối tượng/ngày
|
20 x 90
|
23.400
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm,
xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, dầu gội,...)
|
Bộ/đối tượng/ quý
|
1
|
1.679.800
|
-
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ (02 bịch/bộ)
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/
tháng
|
1x3
|
120.000
|
-
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:
|
|
|
864.000
|
+
|
Gối, màn, chiếu (1 năm/ lần)
|
Bộ/đối tượng/ năm
|
¼
|
260.000
|
+
|
Đệm, chăn đông (3 năm/ lần)
|
Bộ/đối tượng/ 3
năm
|
1/3/4
|
280.000
|
+
|
Giường nằm (5 năm/ lần)
|
Chiếc/ đối tượng/
5 năm
|
1/5/4
|
324.000
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho
nhũng đối tượng có yêu cầu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
230.000
|
5
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
61.900
|
-
|
Giấy in A4
|
01 gram/10 đối tượng/6
tháng
|
0,05
|
3.750
|
-
|
Bút bi
|
01 cái/10 đối tượng/tháng
|
0,3
|
1.200
|
-
|
Ghim dập 24x6
|
01 hộp/10 đối tượng/năm
|
0,025
|
200
|
-
|
Ghim dập bé
|
01 hộp/10 đối tượng/năm
|
0,025
|
75
|
-
|
Ghim vòng
|
01 hộp/10 đối tượng/tháng
|
0,3
|
1.500
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
01 cái/10 đối tượng/năm
|
0,025
|
800
|
-
|
Máy in
|
01 cái/20 đối tượng/5
năm
|
0,0025
|
11.250
|
-
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
0,025
|
2.500
|
-
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
0,025
|
37.500
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/
năm
|
0,025
|
1.750
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3
tháng
|
0,1
|
500
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/
năm
|
0,025
|
875
|
6
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
637.717
|
-
|
Điện
|
300 Kwh/5 đối tượng/
tháng
|
60x3
|
527.868
|
-
|
Nước sạch
|
10 m3/5
đối tượng /tháng
|
2x3
|
78.000
|
-
|
Xử lý rác thải
|
02 kg/đối tượng/
tháng
|
2x3
|
5.712
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca/đối tượng/ ngày
|
90
|
26.137
|
B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho
đối tượng bảo trợ xã hội
ĐVT: đồng.
TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (1 đối
tượng/1 năm)
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
33.644.865
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
22941 700
|
a)
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
17.280.000
|
|
Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo
đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm.
|
Kl/đối tượng/ngày (3
bữa/ngày)
|
2.000
|
17.280.000
|
b)
|
Quần áo
|
|
|
1.530.000
|
-
|
Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
350.000
|
-
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
360.000
|
-
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
700.000
|
-
|
Giày/ dép
|
Bộ/ đối tượng/năm
|
2
|
120.000
|
c)
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
4.131.700
|
-
|
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
|
Lít/đối tượng/ngày
|
2
|
365.000
|
-
|
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày
|
Lít/đối tượng/ngày
|
20
|
94.900
|
-
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm,
xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tăm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)
|
Bộ/đối tượng/quý
|
1
|
1.679.800
|
-
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
156.000
|
-
|
Cung cấp đồ dừng phục vụ việc ngủ gồm:
|
|
|
1.836.000
|
+
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
260.000
|
+
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
280.000
|
+
|
Giường nằm
|
Chiếc/đối tượng/5
năm
|
1
|
1.296.000
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lần/lượt đối tượng
|
1
|
1.060.122
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho
đối tượng có yêu cầu
|
|
|
2.385.617
|
4
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi
chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
Giá theo yêu cầu
thực tế của đối tượng
|
5
|
Về văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
1.261.805
|
a)
|
Về văn hóa
|
|
|
500.000
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về
tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt/đối tượng/năm
|
1
|
500.000
|
b)
|
Về thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
761.805
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù
hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt/đối tượng/tuần
|
1
|
761.805
|
6
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
3.195.501
|
a)
|
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo
đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
942.384
|
b)
|
Mở sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ/đối tượng/năm
|
1
|
10.000
|
c)
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt/đối tượng/năm
|
2
|
600.000
|
d)
|
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi
chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
323.492
|
e)
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính,
bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt điều trị
|
Hằng ngày
|
515.025
|
f)
|
Chi phí mua thẻ BHYT
|
Đối tượng/năm
|
01 x 12
|
804.600
|
7
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
200.000
|
8
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
247.600
|
-
|
Giấy in A4
|
01 Gram/10 đối tượng
/6 tháng
|
0,2
|
15.000
|
-
|
Bút bi
|
01 Cái/10 đối tượng/tháng
|
1,2
|
4.800
|
-
|
Ghim dập 24x6
|
01 Hộp/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
800
|
-
|
Ghim dập bé
|
01 Hộp/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
300
|
-
|
Ghim vòng
|
01 Hộp/10 đối tượng/
tháng
|
1,2
|
6.000
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
01 Cái/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
3.200
|
-
|
Máy in
|
01 Cái/20 đối tượng/5
năm
|
0,01
|
45.000
|
-
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
10.000
|
-
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
150.000
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
7.000
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3
tháng
|
0,1x4 quý
|
2.000
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
0,1
|
3.500
|
9.
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
2.552.320
|
-
|
Điện
|
300 Kwh/5 đối tượng/tháng
|
60x12
|
2.111.472
|
-
|
Nước sạch
|
10 m3/5
đối tượng/tháng
|
2x12
|
312.000
|
-
|
Xử lý rác thải
|
02 kg/đối tượng/tháng
|
2x12
|
22.848
|
-
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca/đối tượng/ngày
|
365
|
106.000
|
10
|
Chi phí mai táng phí của đối tượng qua đời tại
Trung tâm
|
|
|
Thực hiện
theo phát sinh thực tế hàng năm
|
* Ghi chú: Trường hợp có sự thay đổi của Nhà
nước ban hành liên quan đến giá vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh
hưởng tới giá sản phẩm, thì đơn vị thực hiện, các tổ chức, cá nhân áp dụng báo
cáo cơ quan có thẩm quyền để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.