Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 10/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tải để thanh toán cước vận chuyển hàng hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 10/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/04/2009
Ngày có hiệu lực 12/04/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 10/2009/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 02 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2008/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2008 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ TẢI ĐỂ THANH TOÁN CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA, TÀI SẢN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ Quy Định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp Lệnh giá;
Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy định cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tải để thanh toán cước vận chuyển hàng hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 358/TTr-STC ngày 05/3/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm 1, Mục I của Bảng phụ lục số 1: Biểu cước vận tải bằng ô tô và điểm 3, 4, 5 của phụ lục số 02: Hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh (có các phụ lục kèm theo).

Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện sau 10 ngày, kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Trưởng ban Dân tộc và Miền Núi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

BẢNG PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh)

I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:

- Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại:

Đơn vị tính: đồng/tấn/km

Cự ly (km)

Mức cước vận tải đường loại 1

Mức cước vận tải đường loại 2

Mức cước vận tải đường loại 3

Mức cước vận tải đường loại 4

Mức cước vận tải đường loại 5

Mức cước vận tải đường loại 6

1

2

3

4

5

6

1

8.816

10.491

15.422

22.362

32.425

47.017

2

4.881

5.808

8.538

12.380

17.950

26.028

3

3.511

4.178

6.142

8.905

12.913

18.723

4

2.873

3.419

5.025

7.287

10.566

15.320

5

2.519

2.998

4.407

6.390

9.265

13.434

6

2.276

2.709

3.982

5.773

8.371

12.138

7

2.099

2.498

3.671

5.323

7.719

11.193

8

1.960

2.333

3.429

4.972

7.209

10.453

9

1.847

2.198

3.231

4.684

6.792

9.849

10

1.754

2.087

3.068

4.449

6.451

9.354

11

1.674

1.992

2.928

4.246

6.157

8.927

12

1.599

1.903

2.798

4.057

5.882

8.529

13

1.524

1.813

2.665

3.865

5.604

8.126

14

1.454

1.713

2.544

3.689

5.349

7.756

15

1.390

1.655

2.432

3.527

5.114

7.415

16

1.332

1.585

2.330

3.379

4.899

7.103

17

1.291

1.536

2.258

3.274

4.747

6.883

18

1.258

1.497

2.201

3.191

4.627

6.710

19

1.221

1.453

2.136

3.098

4.492

6.513

20

1.181

1.405

2.066

2.995

4.343

6.297

21

1.133

1.348

1.982

2.874

4.167

6.043

22

1.090

1.297

1.907

2.764

4.008

5.812

23

1.050

1.250

1.837

2.664

3.863

5.601

24

1.015

1.208

1.776

2.575

3.734

5.414

25

983

1.170

1.719

2.493

3.615

5.241

26

951

1.132

1.664

2.413

3.499

5.073

27

920

1.095

1.609

2.333

3.383

4.905

28

888

1.057

1.554

2.253

3.267

4.737

29

858

1.021

1.500

2.176

3.154

4.574

30

832

990

1.455

2.109

3.058

4.435

31-35

806

960

1.411

2.045

2.966

4.300

36-40

784

933

1.371

1.988

2.883

4.180

41-45

767

912

1.341

1.945

2.820

4.089

46-50

751

893

1.313

1.094

2.761

4.003

51-55

728

866

1.274

1.847

2.678

3.883

56-60

698

831

1.221

1.771

2.567

3.723

61-70

661

786

1.155

1.675

2.429

3.523

71-80

615

732

1.077

1.561

2.264

3.282

81-90

563

670

985

1.428

2.070

3.002

91-100

503

598

880

1.276

1.850

2.682

101-140

435

518

762

1.104

1.601

2.322

141-299

360

429

630

914

1.325

1.921

300->

278

330

486

704

1.021

1.481

 

PHỤ LỤC SỐ 2

HƯỚNG DẪN TÍNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009  của UBND tỉnh)

3. Các quy định về cước cơ bản tại mục I Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô thuộc phụ lục số 01:

a. Đơn giá cước cơ bản tại mục I Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trong Quyết định này được quy định cho hàng bậc 1, vận chuyển trên 6 loại đường ở 43 cự ly.

Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2, bậc 3, bậc 4 được tính theo hệ số đối với đơn giá cước cơ bản của hàng hóa bậc 1.

Đơn vị tính cước là Đồng/Tấn Kilômet (đ/TKm).

b. Phương pháp tính cơ bản theo các cự ly:

- Vận chuyển hàng hóa trên cùng một loại đường: Vận chuyển hàng ở cự ly nào, loại đường nào thì sử dụng đơn giá cước ở cự ly, loại đường đó để tính cước.

[...]