Quyết định 10/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tải để thanh toán cước vận chuyển hàng hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 10/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2009 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lê Hữu Lộc |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 02 tháng 4 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ Quy Định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp Lệnh giá;
Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh về việc quy
định cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tải để thanh toán cước vận chuyển hàng
hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 358/TTr-STC ngày 05/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm 1, Mục I của Bảng phụ lục số 1: Biểu cước vận tải bằng ô tô và điểm 3, 4, 5 của phụ lục số 02: Hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh (có các phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện sau 10 ngày, kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Trưởng ban Dân tộc và Miền Núi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh)
I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:
- Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại:
Đơn vị tính: đồng/tấn/km
Cự ly (km) |
Mức cước vận tải đường loại 1 |
Mức cước vận tải đường loại 2 |
Mức cước vận tải đường loại 3 |
Mức cước vận tải đường loại 4 |
Mức cước vận tải đường loại 5 |
Mức cước vận tải đường loại 6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
8.816 |
10.491 |
15.422 |
22.362 |
32.425 |
47.017 |
2 |
4.881 |
5.808 |
8.538 |
12.380 |
17.950 |
26.028 |
3 |
3.511 |
4.178 |
6.142 |
8.905 |
12.913 |
18.723 |
4 |
2.873 |
3.419 |
5.025 |
7.287 |
10.566 |
15.320 |
5 |
2.519 |
2.998 |
4.407 |
6.390 |
9.265 |
13.434 |
6 |
2.276 |
2.709 |
3.982 |
5.773 |
8.371 |
12.138 |
7 |
2.099 |
2.498 |
3.671 |
5.323 |
7.719 |
11.193 |
8 |
1.960 |
2.333 |
3.429 |
4.972 |
7.209 |
10.453 |
9 |
1.847 |
2.198 |
3.231 |
4.684 |
6.792 |
9.849 |
10 |
1.754 |
2.087 |
3.068 |
4.449 |
6.451 |
9.354 |
11 |
1.674 |
1.992 |
2.928 |
4.246 |
6.157 |
8.927 |
12 |
1.599 |
1.903 |
2.798 |
4.057 |
5.882 |
8.529 |
13 |
1.524 |
1.813 |
2.665 |
3.865 |
5.604 |
8.126 |
14 |
1.454 |
1.713 |
2.544 |
3.689 |
5.349 |
7.756 |
15 |
1.390 |
1.655 |
2.432 |
3.527 |
5.114 |
7.415 |
16 |
1.332 |
1.585 |
2.330 |
3.379 |
4.899 |
7.103 |
17 |
1.291 |
1.536 |
2.258 |
3.274 |
4.747 |
6.883 |
18 |
1.258 |
1.497 |
2.201 |
3.191 |
4.627 |
6.710 |
19 |
1.221 |
1.453 |
2.136 |
3.098 |
4.492 |
6.513 |
20 |
1.181 |
1.405 |
2.066 |
2.995 |
4.343 |
6.297 |
21 |
1.133 |
1.348 |
1.982 |
2.874 |
4.167 |
6.043 |
22 |
1.090 |
1.297 |
1.907 |
2.764 |
4.008 |
5.812 |
23 |
1.050 |
1.250 |
1.837 |
2.664 |
3.863 |
5.601 |
24 |
1.015 |
1.208 |
1.776 |
2.575 |
3.734 |
5.414 |
25 |
983 |
1.170 |
1.719 |
2.493 |
3.615 |
5.241 |
26 |
951 |
1.132 |
1.664 |
2.413 |
3.499 |
5.073 |
27 |
920 |
1.095 |
1.609 |
2.333 |
3.383 |
4.905 |
28 |
888 |
1.057 |
1.554 |
2.253 |
3.267 |
4.737 |
29 |
858 |
1.021 |
1.500 |
2.176 |
3.154 |
4.574 |
30 |
832 |
990 |
1.455 |
2.109 |
3.058 |
4.435 |
31-35 |
806 |
960 |
1.411 |
2.045 |
2.966 |
4.300 |
36-40 |
784 |
933 |
1.371 |
1.988 |
2.883 |
4.180 |
41-45 |
767 |
912 |
1.341 |
1.945 |
2.820 |
4.089 |
46-50 |
751 |
893 |
1.313 |
1.094 |
2.761 |
4.003 |
51-55 |
728 |
866 |
1.274 |
1.847 |
2.678 |
3.883 |
56-60 |
698 |
831 |
1.221 |
1.771 |
2.567 |
3.723 |
61-70 |
661 |
786 |
1.155 |
1.675 |
2.429 |
3.523 |
71-80 |
615 |
732 |
1.077 |
1.561 |
2.264 |
3.282 |
81-90 |
563 |
670 |
985 |
1.428 |
2.070 |
3.002 |
91-100 |
503 |
598 |
880 |
1.276 |
1.850 |
2.682 |
101-140 |
435 |
518 |
762 |
1.104 |
1.601 |
2.322 |
141-299 |
360 |
429 |
630 |
914 |
1.325 |
1.921 |
300-> |
278 |
330 |
486 |
704 |
1.021 |
1.481 |
HƯỚNG DẪN TÍNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 của UBND tỉnh)
3. Các quy định về cước cơ bản tại mục I Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô thuộc phụ lục số 01:
a. Đơn giá cước cơ bản tại mục I Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trong Quyết định này được quy định cho hàng bậc 1, vận chuyển trên 6 loại đường ở 43 cự ly.
Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2, bậc 3, bậc 4 được tính theo hệ số đối với đơn giá cước cơ bản của hàng hóa bậc 1.
Đơn vị tính cước là Đồng/Tấn Kilômet (đ/TKm).
b. Phương pháp tính cơ bản theo các cự ly:
- Vận chuyển hàng hóa trên cùng một loại đường: Vận chuyển hàng ở cự ly nào, loại đường nào thì sử dụng đơn giá cước ở cự ly, loại đường đó để tính cước.