ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2019/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI
LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho
chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh,
Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá
các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc
và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh địa danh, tên gọi của một
số đoạn đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn
huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh giá đất của một số đoạn
đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện
Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
3. Bổ sung giá đất ở của một số đoạn
đường vào trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện
Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận
không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
và Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn
huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá
các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng;
2. Giá đất tại Khoản 1, Khoản 2 Điều
1 Quyết định này thay thế giá đất của các tuyến đường, đoạn đường có cùng số thứ
tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa
bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di
Linh; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ và CVVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA DANH, TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG
TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
9
|
Xã Tân Lâm
|
|
9.1
|
Khu vực
|
|
9.1.1
|
Đoạn dọc Quốc lộ 28
|
|
20
|
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 28 còn lại
vào 200m
|
110
|
9.1.2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn 6
|
|
7
|
Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu
hành chính xã đến 100m và nhánh rẽ từ thửa 30 đến thửa
95 (31) + thửa 264 (23)
|
200
|
12
|
Xã Đinh Lạc
|
|
12.1
|
Khu vực I:
|
|
12.1.6
|
Các nhánh rẽ tiếp giáp đường Quốc
lộ 20
|
|
15
|
Xã Gung Ré
|
|
15.1
|
Khu vực I:
|
|
2
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Dũng đến cầu
bê tông giáp ranh xã Bảo Thuận Từ thửa số 67 tờ 25 đến cầu Bảo Thuận
|
220
|
15.1.3
|
Đường vào thôn Đăng Rách
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đường
nhựa khu 24 từ thửa 167 tờ bản đồ
40 đến thửa 140 tờ bản đồ 35
|
180
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG
TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
2
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
|
2.1
|
Khu vực I:
|
|
2.1.1
|
Đất dọc Quốc lộ 20
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Liên Đầm (thửa 189
(40) và thửa 188 (40)) đến hết đất nhà ông Tân - thôn 3 (thửa 107 (42) và thửa
856 (42))
|
600
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tân (thửa
139 (42) và thửa 141 (42)) đến cách ngã ba Đinh Trang Hòa 100m (thửa 703 (42)
và thửa 696 (42))
|
810
|
3
|
Từ ngã ba Đinh Trang Hòa 100m đến hết cầu Đinh Trang Hòa {Từ thửa 04A
đến + thửa 87(48), + tiếp thửa 706 đến + thửa 715C (42), + tiếp thửa 73 đến +
thửa 70 (47), tiếp + thửa 75 đến hết thửa 85 (47)}
|
1.270
|
4
|
Từ giáp cầu Đinh Trang Hòa đến giáp
xã Hòa Ninh {Từ thửa 87 đến + thửa 155 (47), + tiếp thửa
567 đến + thửa 646C (43), + tiếp thửa 35 đến + thửa 152 (47), tiếp + thửa 20
đến + thửa 178 (46) đến + 21 đến hết thửa 27 (46)}
|
1.100
|
3
|
Xã Hòa Ninh
|
|
3.1
|
Khu vực I:
|
|
3.1.1
|
Dọc QL20
|
|
1
|
Từ giáp xã Đinh Trang Hòa đến giáp
ranh trường cấp III Lê Hồng Phong (từ thửa 151 (03) đến
hết thửa 146 (03))
|
2.000
|
2
|
Từ đất trường
cấp III Lê Hồng Phong đầu lô chợ (từ thửa 151 (03) đến hết
thửa 146 (03))
|
2.500
|
3
|
Từ đầu lô chợ đến hết cây xăng.
|
3.600
|
4
|
Từ hết cây xăng đến giáp xưởng tôn Hoàng
Hà (từ thửa 151 (03) đến hết thửa 146 (03))
|
1.700
|
5
|
Từ xưởng tôn Hoàng Hà đến giáp ranh
huyện Bảo Lâm (từ thửa 189 (03) đến 203 (01))
|
1.200
|
3.1.2
|
Đường vào xã, thôn
|
|
1
|
Từ QL20 vào đến giáp cống thoát nước
số 2 (từ thửa 26 (05) đến hết thửa 280 (05))
|
2.500
|
2
|
Từ cống thoát nước số 2 đến hết đất
trạm y tế xã (từ thửa 280 (05) đến hết thửa 192 (06))
|
1.000
|
5
|
Xã Hòa Bắc
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
5.1.1
|
Đường vào thôn trong xã
|
|
2
|
Từ cổng chào thôn 13 từ thửa
526(30) đến cầu la òn, đến hết thửa 558(30)
|
420
|
6
|
Từ ban quản lý rừng Hòa Bắc Hòa Nam từ thửa 45(28) đến cầu thôn 9 đến hết thửa 141(28)
|
240
|
7
|
Đoạn còn lại của đường đi cầu thôn 9
từ thửa 297(28) đến hết thửa 98(22)
|
260
|
5.1.2
|
Các nhánh rẽ đường liên xã đến
giáp ranh xã Hòa Ninh
|
|
11
|
Từ ngã 3 thôn 3 từ thửa 1(18) đến cầu
thôn 6 đến hết thửa 110(18)
|
220
|
13
|
Xã Gia Hiệp
|
|
13.1
|
Khu vực I:
|
|
13.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính -
Quốc lộ 20
|
|
1
|
Từ km167 giáp
xã Đinh Lạc đến khu dân cư Phú Gia từ thửa 40(32D-64 CBTN) đến hết thửa 82
(33C-43CBTN)
|
650
|
2
|
Từ km168 đến
km169 (Giáp thửa 82(43 CBTN) khu dân cư Phú Gia đến hết khu
dân cư Phú Gia)
|
650
|
3
|
Từ hết khu dân cư Phú Gia (thửa 105
(33C-43CBTN)) đến hết đường vào nhà Nguyện thôn 1 (thửa 303 (33D-44 CBTN))
|
750
|
4
|
Từ UBND xã Gia Hiệp đến km171 (hết đất Nhà thờ Phú Hiệp) (từ giáp ranh đường vào thôn 1 thửa 305
(34C) đến hết ngã 3 đường vào trường Mẫu giáo thôn 2 hết
thửa 490 (34C - 47CBTN)
|
750
|
5
|
Từ km171 đến
ngã ba đi vào thôn 3 - Gia Hiệp {từ giáp ranh đường vào trường Mẫu giáo thôn 2 từ thửa 303 (340 47CBTN) đến hết đường vào thôn Phú Hiệp
3 hết thửa 698 (34C-47CBTN) (hết đất nhà bà Thái)}
|
720
|
6
|
Đường vào thôn Phú Hiệp 3 thửa
489(34C-47CBTN) (vào nhà bà Thái) đến ngã 3 đường vào
trường Tiểu học Phú Hiệp hết thửa 509(34D- 48 CBTN)
|
700
|
7
|
Từ ngã 3 đường vào trường Tiểu học Phú
Hiệp thửa 148 (34D-48CBTN) đến ngã 3 đường vào thôn 3 hết thửa 62 (35C-50CBTN)
|
600
|
14
|
Xã Tam Bố
|
|
14.1
|
Khu vực I:
|
|
14.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính
-Quốc lộ 20
|
|
1
|
Từ đỉnh đèo giáp xã Gia Hiệp đến hết
nhà ông Thành (Yến) {Từ đất bà Ảnh thửa 386 (35D) đến hết
thửa 364 (35D), + tiếp thửa 1088 (59B-7CBTN) đến hết thửa 785 (59B- 7CBTN)
|
360
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Thành (Yến) đến
hết ngã 3 đất đỏ (giáp đất nhà ông Nguyên) Từ thửa 904 (59B-7CBTN) đến hết thửa
516 (59B-7CBTN), + tiếp thửa 1078 (60A-8CBTN) đến hết thửa 1084 (60A-8CBTN) đất
nhà ông Nguyên}
|
330
|
3
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Nguyên đến hết
cây xăng ông Hùng {Từ đất nhà ông Cường thửa
817(60A-8CBTN) đến+ thửa 1012(60A-8CBTN), + tiếp thửa 807(60B-9CBTN) đến hết
cây xăng ông Hùng + thửa 424(60B-9CBTN)
|
650
|
4
|
Từ giáp cây xăng ông Hùng trở đi đến
hết đất nhà ông Bảy Lùn (Chùa Quan Âm) {Từ đất ông
Nghiêm thửa 428(60B-9CBTN) đến hết đất nhà ông Bảy lùn+thửa 402(60B-9CBTN)+hết
đất chùa Quan Âm+thửa 701(60B-9CBTN)
|
540
|
5
|
Từ giáp chùa Quan Âm đến hết cầu Đạ
Le (giáp ranh huyện Đức Trọng) {Từ chùa Lạc Quốc thửa
708 (60B-9CBTN) đến + thửa 384 (60B-9CBTN), + tiếp thửa 219 (61A-10CBTN) đến
hết đất nhà ông Tư Bắc + thửa 79 (61A-10CBTN)
|
350
|
14.1.2
|
Đường vào thôn
|
|
|
Từ ngã 5 đất nhà ông K'Bái
(thửa 206 tờ bản đồ số 60c) đến hết đất nhà ông Hoàng (thửa 191 tờ bản đồ số
60c) thôn 5 {Chia làm 2 đoạn}:
|
|
30
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Tần (thửa
345 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà
ông Tuyến (thửa 327 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2 {Từ thửa 345(60B-9CBTN) đến
hết thửa 327(60B- 9CBTN)}.
|
210
|
33
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Sen (thửa
346 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà bà Thanh (thửa 328 tờ
bản đồ số 9) Hiệp thành 2 {Từ thửa 346(60B-9CBTN) đến hết thửa 328(60B-
9CBTN)}.
|
210
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG
VÀO TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI
LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất
(1.000
đ/m2)
|
5
|
Xã Hòa Bắc
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
5.1.2
|
Các nhánh rẽ đường liên xã đến
giáp ranh xã Hòa Ninh
|
|
57
|
Từ cầu thôn 6 (ông Mỹ) đến giáp đường
đi thôn 6, 9, 11 hết thửa đất ông Bùi Ngọc Quân thửa 24 (32)
|
220
|
58
|
Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Nhung thửa
125 (23) đến đất ông Nguyễn Hoàng Sơn hết thửa 5 (32) thôn 6
|
100
|
59
|
Đoạn từ đất nhà ông Đoàn Văn Hinh thửa 128 (13) đến đất ông Phạm Văn Bằng hết thửa 49 (3) thôn 14
|
100
|
14
|
Xã
Tam Bố
|
|
14.1
|
Khu vực I:
|
|
14.1.2
|
Đường vào thôn
|
|
57
|
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp đất nhà ông
Khuê đến hết đất nhà ông Vinh, thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 159 (19) đến hết thửa
48 (19))
|
140
|
58
|
Đoạn đường vào đồi xà bông, thôn Hiệp
Thành 1, từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thảo đến hết đất nhà ông Niền, (từ thửa 141
(13) đến hết thửa 16 (13))
|
120
|
59
|
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp đất nhà ông
Huệ đến hết đất nhà ông Lộc (từ thửa 382 (15) đến hết thửa 360 (15))
|
140
|
60
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Đào đến hết
đất nhà bà Yến thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 30 (20) đến hết
thửa 83 (20))
|
130
|