Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 09/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2012
Ngày có hiệu lực 17/05/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2012/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC, ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP, ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.

1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng trên Công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND, ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai;

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBND;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT, 5.04.02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 07 /5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

A. ĐƠN GIÁ ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS.

Đơn vị tính: đồng/điểm

STT

SẢN PHẨM

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

1

Chọn điểm chôn mốc bê tông

1.608.000

2.083.000

2.632.000

3.420.000

4.294.000

2

Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ

555.000

638.000

778.000

920.000

1.064.000

3

Xây tường vây

1.802.000

1.916.000

2.296.000

2.969.000

3.370.000

4

Tiếp điểm

372.000

443.000

524.000

634.000

781.000

5

Đo ngắm bằng GPS

868.000

1.043.000

1.289.000

1.640.000

2.470.000

6

Tính toán đo GPS

266.000

7

Phục vụ KTNT đo GPS

189.000

B. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÁC TỶ LỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT CHO KHU ĐO CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1 HA TRỞ LÊN.

Đơn vị tính: đồng/ha

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

1

Khó khăn 1

6.913.000

2.472.000

808.000

339.000

 

- Ngoại nghiệp

5.946.700

2.043.000

632.000

307.000

 

- Nội nghiệp

966.300

429.000

176.000

32.000

2

Khó khăn 2

8.060.000

2.782.000

909.000

397.000

 

- Ngoại nghiệp

7.036.000

2.327.000

721.000

363.000

 

- Nội nghiệp

1.024.000

455.000

188.000

34.000

3

Khó khăn 3

9.893.000

3.157.000

1.031.000

439.000

 

- Ngoại nghiệp

8.815.000

2.669.000

829.000

401.000

 

- Nội nghiệp

1.078.000

488.000

202.000

38.000

4

Khó khăn 4

11.916.000

4.203.000

1.263.000

487.000

 

- Ngoại nghiệp

10.768.000

3.675.000

1.078.000

443.000

 

- Nội nghiệp

1.148.000

528.000

185.000

44.000

5

Khó khăn 5

14.189.000

5.237.000

1.622.000

 

 

- Ngoại nghiệp

12.956.000

4.658.000

1.419.000

 

 

- Nội nghiệp

1.233.000

579.000

203.000

 

6

Khó khăn 6

17.152.0000

6.352.000

2.091.000

 

 

- Ngoại nghiệp

15.821.000

5.710.000

1.867.000

 

 

- Nội nghiệp

1.331.000

642.000

224.000

 

[...]