Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 18/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1377/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung vào Phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND như sau:
Phụ lục II
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO
ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến
Tre)
B. BẾN PHÀ
…
III. Bến phà Sơn Phú (từ ấp 1 xã Sơn Phú qua ấp 3 xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm; cự ly 800 mét)
STT |
Đối tượng |
Mức giá tối đa (đồng/lượt) |
1 |
Hành khách đi bộ |
2,000 |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
3,000 |
3 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh |
6,000 |
4 |
Xe mô tô 03 bánh không chở hàng hóa |
12,000 |
5 |
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa |
15,000 |
6 |
Xe ô tô 4 - 6 chỗ |
39,000 |
7 |
Xe ô tô 7 - 9 chỗ |
46,000 |
8 |
Xe tải 01 tấn |
56,000 |
9 |
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn |
60,000 |
10 |
Xe tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn |
70,000 |
11 |
Hành khách đi bộ mua vé tháng |
50.000 |
12 |
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng |
100.000 |
13 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé tháng |
150.000 |
IV. Bến phà Bao Ngạn ấp 5 (từ ấp Quí Bình B, xã Thạnh Phú Đông qua ấp Quí Điền A, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm; cự ly 800 mét)
STT |
Đối tượng |
Mức giá tối đa (đồng/lượt) |
1 |
Hành khách đi bộ |
2,000 |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
3,000 |
3 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh |
6,000 |
4 |
Xe mô tô 03 bánh không chở hàng hóa |
12,000 |
5 |
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa |
15,000 |
6 |
Xe ô tô 4 - 6 chỗ |
39,000 |
7 |
Xe ô tô 7 - 9chỗ |
46,000 |
8 |
Xe tải 01 tấn |
56,000 |
9 |
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn |
60,000 |
10 |
Xe tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn |
70,000 |
11 |
Hành khách đi bộ mua vé tháng |
50.000 |
12 |
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng |
100.000 |
13 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé tháng |
150.000 |
V. Bến phà Rạch Cừ (từ ấp An Khương A, xã An Điền, huyện Thạnh Phú qua ấp An Bình 1, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri; cự ly 2300 mét)
STT |
Đối tượng |
Mức giá tối đa (đồng/lượt) |
1 |
Hành khách đi bộ |
10,000 |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
13,000 |
3 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh |
20,000 |
4 |
Xe mô tô 03 bánh không có chở hàng hóa |
30,000 |
5 |
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa |
35,000 |
6 |
Xe ô tô 4 - 6 chỗ |
50,000 |
7 |
Xe ô tô 7 - 9 chỗ |
60,000 |
8 |
Xe tải 01 tấn |
60,000 |
9 |
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn |
80,000 |
10 |
Xe tải trên 1,5 tấn đến 3,5 tấn |
100,000 |
11 |
Hành khách đi bộ mua vé tháng |
50.000 |
12 |
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng |
100.000 |
13 |
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé tháng |
150.000 |
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phần A Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND như sau: