ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2019/QĐ-UBND
|
Đồng
Tháp, ngày 21 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
giá đất;
Căn cứ Công văn số 27/HĐND-KTNS
ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:
Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung
Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khoản 3, Điều 12 của Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019./.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT+NC/ĐTXD.nbht.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
|
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Thành phố Cao Lãnh
1. Điều chỉnh,
phân đoạn lại tuyến đường và giá đất
1.1. Đối với đất
ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
Nay điều chỉnh
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
B
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
1
|
Lộ dal đi xã
Tân Nghĩa
|
L4
|
300.000
|
Đường nhựa Vạn
Thọ (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)
|
L4
|
400.000
|
2
|
Đường đất Kinh
Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học)
|
L4
|
300.000
|
Đường nhựa Kinh
Lộ Mới (từ chợ Bình Trị đến cụm dân cư Bà Học)
|
L4
|
400.000
|
3
|
Đường đất Trạm
Y tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học)
|
L4
|
250.000
|
Đường nhựa Trạm
Y Tế xã Mỹ Tân (từ đường Mai Văn Khải đến cầu Bà Học)
|
L4
|
400.000
|
1.2. Đối với đất
ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đơn giá vị trí 1
|
Nay điều chỉnh
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
Giá đất
|
I
|
Đường phố
|
|
Đường phố
|
|
1
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
|
- Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
14.000.000
|
- Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
14.000.000
|
|
- Lê Lợi - cầu
Xáng
|
6.500.000
|
- Lê Lợi - cầu
Xáng
|
6.500.000
|
|
- Cầu Xáng - cầu
Ông Cân
|
1.200.000
|
- Cầu Xáng - cầu
Ông Cân
|
1.200.000
|
|
- Cầu Ông Cân -
Cuối đường
|
800.000
|
- Cầu Ông Cân -
Kênh Ngang
|
800.000
|
2
|
Đường Ngô
Quyền (Phường 2)
|
|
Đường Ngô
Quyền (đường liên xã, phường)
|
|
|
- Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.800.000
|
- Trần Hưng Đạo
- Lê Lợi (Phường 1 & 2)
|
2.800.000
|
|
- Lê Lợi - Kênh
16
|
1.200.000
|
- Lê Lợi - Kênh
16 (Phường 3)
|
1.200.000
|
|
- Kênh 16 - Cuối
đường nhựa
|
800.000
|
- Kênh 16 - cống
Thông Lưu (Phường 3)
|
800.000
|
2. Bổ sung giá
đất
2.1. Đối với đất
ở tại nông thôn (Khu vực II)
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường nhựa từ
chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me (xã Tịnh Thới)
|
L4
|
450.000
|
2
|
Đường dẫn lên -
xuống cầu Cao Lãnh (xã Tịnh Thới)
|
L2
|
800.000
|
3
|
Đường Bà Học (từ
cầu Bà Học đến cầu Ông Chim xã Mỹ Tân)
|
L4
|
400.000
|
4
|
Đường rạch Bà
Đương, xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến đến giáp xã Tân Thuận Tây)
|
L4
|
300.000
|
2.2. Đối với đất
ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
PHƯỜNG 1
|
1
|
Đường Đ.02
(đường Trương Định nối dài)
|
|
|
|
- Đường Ngô Thời
Nhậm - Cuối tuyến
|
3
|
3.200.000
|
2
|
Đường Đ.01
(Khu TM-DV-NHKS và Nhà ở Phường 1)
|
|
|
|
- Đường Ngô Thời
Nhậm - Cuối tuyến
|
3
|
3.200.000
|
3
|
Đường Trần
Hưng Đạo (đường Nguyễn Văn Tre - đường 30/4)
|
|
|
|
- Đường nhựa mặt
cắt 7m
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
1.000.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
500.000
|
|
- Đường nhựa mặt
cắt 3m
|
|
|
|
+ Phía trên đường
|
5
|
700.000
|
|
+ Phía bờ sông
|
5
|
500.000
|
|
- Đường nhánh Tổ
23 và 24
|
|
|
|
+ Trần Hưng Đạo
- 30/4
|
5
|
1.000.000
|
4
|
Đường phía
sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư
|
5
|
1.000.000
|
PHƯỜNG 3
|
1
|
Đường nhựa
kênh ngang
|
|
|
|
- Đường Cách Mạng
tháng 8 - đường Ngô Quyền
|
5
|
700.000
|
2
|
Đường Ngô
Quyền
|
|
|
|
- Đường Thông
Lưu - Nhà máy xử lý nước thải
|
5
|
700.000
|
3
|
Đường CMT8
|
|
|
|
- Kênh Ngang -
Nhà máy xử lý nước thải
|
5
|
700.000
|
PHƯỜNG 4
|
1
|
Đường số 3
|
|
|
|
- Trần Thị Thu
- Cuối đường
|
5
|
1.000.000
|
PHƯỜNG HÒA THUẬN
|
1
|
Đường Thiên
Hộ Dương nối dài có dãy phân cách
|
|
|
|
- Cầu Hòa Đông
- đường Võ Văn Trị
|
3
|
4.000.000
|
2
|
Đường rạch
Cái Sơn
|
5
|
600.000
|
PHƯỜNG MỸ PHÚ
|
1
|
Đường Trương
Hán Siêu
|
|
|
|
- Đường Trần
Quang Diệu - Khán Đài A
|
3
|
2.500.000
|
2
|
Khu dân cư
|
|
|
|
- Đường số 3
(đoạn Mạc Đĩnh Chi - Cuối tuyến)
|
5
|
1.600.000
|
PHƯỜNG 11
|
1
|
Các tuyến đường
nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
|
5
|
800.000
|
II. Thị xã Hồng Ngự
1. Điều chỉnh
Bảng giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
vị trí 1
|
Đơn giá điều chỉnh vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn
|
5
|
900.000
|
2.900.000
|
2. Bổ sung giá
đất
2.1. Đất ở tại
nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư
Kênh Cùng, xã An Bình B
|
L4
|
200.000
|
2.2. Đất ở tại
nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Tuyến tránh Quốc
lộ 30 (qua xã Bình Thạnh, phường An Lộc và xã An Bình A)
|
L1
|
650.000
|
2.3. Đất ở tại
đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
1
|
Chỉnh trang khu
1, phường An Lộc
|
3
|
3.000.000
|
III. Huyện Hồng Ngự
* Điều chỉnh,
phân đoạn lại tuyến đường
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Tên đường phố điều chỉnh
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
Tuyến dân cư tập trung
|
|
- Ngã tư đường
ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến
dân cư đoạn Cải Tiến)
|
- Ngã tư đường
ĐT.841 - Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến
dân cư đoạn Cải Tiến)
|
|
|
+ Ngã tư đường
ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân
cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền
|
+ Ngã tư đường
ĐT.841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến
dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc thị trấn Thường Thới Tiền
|
1.500.000
|
|
+ Thường Thới
Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân
cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2
|
+ Ranh Thường
Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến
dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2
|
1.500.000
|
|
- Đoạn từ Trường
mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải
Tiến) xã Thường Phước 2
|
- Đoạn từ Trường
mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải
Tiến) xã Thường Phước 2
|
800.000
|
IV. Huyện Tân Hồng
* Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Dinh
Bà (giai đoạn 2)
|
|
1.375.000
|
1.250.000
|
|
V. Huyện Thanh Bình
1. Điều chỉnh
giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND vị trí 1
|
Đơn giá điều chỉnh vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ
khu 42 căn phố
|
2
|
1.500.000
|
4.000.000
|
2. Bổ sung giá
đất
2.1. Đất ở tại
nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
III
|
Cụm dân cư giai đoạn 2
|
|
|
1
|
Cụm dân cư bố
trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành
|
L2
|
500.000
|
2.2 . Đất ở tại
đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường
Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miễu)
|
4
|
1.000.000
|
VI. Huyện Tam Nông
1. Điều chỉnh
giá đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
Nay điều chỉnh
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
|
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu
kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim
|
1
|
5.000.000
|
- Đoạn từ cầu
kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim
|
1
|
5.000.000
|
|
- Đoạn từ đường
Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước
|
1
|
2.800.000
|
- Đoạn từ đường
Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước
|
1
|
2.800.000
|
|
- Đoạn từ
ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)
|
3
|
1.100.000
|
- Đoạn từ
ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4 - 22, Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim
(giai đoạn 1) (bờ Bắc)
|
1
|
4.000.000
|
- Đoạn từ
ranh hết nền số 10, lô A4- 22, Quy hoạch Chỉnh
trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài
(bờ Bắc)
|
3
|
1.100.000
|
|
- Đoạn từ đường số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ
Nam)
|
2
|
1.800.000
|
- Đoạn từ đường
số 4, CDC Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)
|
2
|
1.800.000
|
2. Bổ sung giá
đất
2.1. Đất ở tại
nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Bờ Nam kênh An
Bình (đoạn từ đường ĐT.843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)
|
L3
|
900.000
|
2.2. Đất ở tại
đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Đường Ngô Gia Tự
thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn
1)
|
2
|
2.800.000
|
2
|
Đường số 1 thuộc
Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
2
|
2.800.000
|
3
|
Đường số 6 thuộc
Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
3
|
2.500.000
|
VII. Huyện Tháp Mười
1. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường bờ Đông
kênh Thanh Mỹ - Mỹ An (đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp
B, xã Thanh Mỹ)
|
L4
|
150.000
|
2. Bổ sung giá
đất ở tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại đường
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đông
thị trấn Mỹ An
|
2
|
800.000
|
2
|
Cụm dân cư Khóm
1 (bổ sung giai đoạn 2)
|
2
|
1.000.000
|
VIII. Huyện Cao Lãnh
1. Điều chỉnh,
phân đoạn lại tuyến đường thuộc đất ở tại nông thôn
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
Nay điều chỉnh
|
Tên đường phố
|
Đơn giá vị trí 1
|
Tên đường phố
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
1
|
Đường Quãng
Khánh - Phương Trà
|
|
Đường ĐT.856
|
|
|
- Đoạn từ xã Nhị
Mỹ đến cầu Cả Môn
|
500.000
|
- Đoạn từ xã Nhị
Mỹ đến cầu Cả Môn
|
500.000
|
|
- Đoạn từ cầu Cả
Môn đến cầu Cả Oanh
|
350.000
|
- Đoạn từ cầu Cả
Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp
|
350.000
|
|
- Đoạn từ cầu cả
Oanh đến đường ĐT.846
|
350.000
|
2. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư ấp
3, xã Phương Trà
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
2
|
Cụm dân cư ấp
4, xã Phương Thịnh
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
IX. Huyện Lấp Vò
1. Điều chỉnh,
phân đoạn tuyến đường
- Giá theo Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường ĐH.69
|
|
|
|
- Giao đường
ĐT.849 - Khu dân cư Long Hưng A
|
2
|
400.000
|
|
- Đoạn ranh Tân Mỹ - cầu Cán Gáo
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu Cán
Gáo - cầu Nước Xoáy
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn giao đường
ĐT.848 đến Ngã Ba Thân Sở
|
3
|
600.000
|
|
- Đoạn Ngã Ba
Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn đối diện
đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA
|
3
|
1.000.000
|
3
|
Đường ĐH.70
|
|
|
|
- Đoạn cầu chợ
Cũ đến cầu Mương Khai
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu
Mương Khai đến cầu Gò Dầu
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn cầu chợ
Cũ đến Quy hoạch chợ Mương Điều
|
3
|
500.000
|
- Điều chỉnh
thành:
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường ĐH.69
|
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba
Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ
|
2
|
400.000
|
|
- Đoạn ranh
Long Hưng A - Tân Mỹ đến cầu Nước Xoáy
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn Khu dân
cư Long Hưng A đến đường ĐT.849
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn đối diện
đường số 8,9 cụm dân cư trung tâm xã LHA
|
3
|
1.000.000
|
2
|
Đường ĐH.70
|
|
|
|
- Đoạn Quy hoạch
chợ Mương Điều đến chợ cũ Tân Khánh Trung
|
3
|
500.000
|
|
- Đoạn cầu chợ
cũ Tân Khánh Trung đến kênh ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn kinh
ranh Tân Mỹ - Tân Khánh Trung đến Ngã Ba Thân Sở
|
3
|
400.000
|
|
- Đoạn Ngã Ba
Thân Sở đến giao đường ĐT.848
|
3
|
600.000
|
2. Điều chỉnh
loại lộ Khu dân cư Kênh Thầy Lâm
Điều chỉnh lộ loại
1, đơn giá 1.200.000 đồng/m2 thành lộ loại 2, đơn giá 1.200.000 đồng/m2.
3. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá vị trí 1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Thầy
Phó - Ông Đạt (Định An)
|
|
1.400.000
|
|
2
|
Cụm dân cư Bà Cả
- Cái Dầu (Định An)
|
|
500.000
|
|
4. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc
lộ 54 đến Cụm công nghiệp Định An
|
L2
|
650.000
|
X. Huyện Lai Vung
1. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá vị trí 1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m)
|
1.095.000
|
|
|
2. Bổ sung giá
đất ở tại nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đoạn Đường ĐT
853 nối dài (từ giáp Quốc lộ 54 đến ranh Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài
và đoạn từ hết Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài đến bến phà Phong Hòa - Ô
Môn), xã Phong Hòa
|
L1
|
550.000
|
XI. Huyện Châu Thành
1. Điều chỉnh
giá đất
1.1. Đất ở tại
nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
Đơn giá điều chỉnh
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
150.000
|
180.000
|
1.2. Đất ở tại
nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND
|
Nay điều chỉnh
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
1
|
Đường Chùa - Trại Quán
|
L3
|
400.000
|
- Đường Chùa
|
|
|
|
|
|
|
- Đường chùa (từ
đường QL.80 - rạch Bình Tiên)
|
L3
|
600.000
|
|
|
|
|
- Đường chùa (từ
rạch Bình Tiên - Trại Quán)
|
L3
|
400.000
|
1.3. Giá đất ở
tại đô thị
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Giá theo Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND
|
Đơn giá điều chỉnh
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
180.000
|
200.000
|
2. Bổ sung giá
đất
2.1 . Đất ở tại
nông thôn khu vực I
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Hang
Mai xã An Nhơn
|
|
|
2.000.000
|
|
2.2. Đất ở tại
nông thôn khu vực II
Đvt: Đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Loại lộ
|
Đơn giá vị trí 1
|
A
|
Giá đất từng trục lộ
|
|
|
II
|
Huyện lộ, lộ liên xã
|
|
|
1
|
Đường Bà Khôi
(Đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi)
|
L4
|
200.000
|