Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 07/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/03/2008 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2008 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI VÀ ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC, ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 134/TTr-SXD, ngày
28/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác.
Điều 2. Bảng giá được áp dụng trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi, xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở, xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp, giải quyết các mối dân sự về nhà ở.
Quyết định này thay thế Quyết định số 425/2006/QĐ-UBND, ngày 08/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, đơn giá công trình, vật kiến trúc khác.
Giao Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Xây dựng phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này thống nhất trong toàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và đăng Công báo cấp tỉnh./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH - VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 3 năm 2008 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI:
STT |
Loại nhà |
Đơn giá mới đ/m2 |
I |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, vách lá, mái lá |
257.700 |
2 |
Nền láng vữa xi măng, vách lá, mái lá |
375.900 |
3 |
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá |
332.900 |
II |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 |
Nền đất, mái lá, vách lá |
242.300 |
2 |
Nền láng xi măng, mái lá, vách lá |
353.300 |
3 |
Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá |
312.900 |
III |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ HOẶC CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN CHÂN HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
647.600 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
554.700 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
672.300 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
579.400 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
605.700 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
512.700 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
630.800 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
537.800 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
572.500 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
479.600 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
597.100 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
504.200 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn có trần |
667.000 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
571.300 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
697.200 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
600.800 |
IV |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ HOẶC CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN CHÂN HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
691.600 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
598.600 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
717.300 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
624.300 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
668.300 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
575.300 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
685.900 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
593.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
605.200 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
512.300 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
630.800 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
537.800 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn, có trần |
717.200 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
620.800 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
743.800 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
647.500 |
V |
NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP KHÔNG MÓNG |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
1.449.900 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
1.357.000 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.493.400 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.400.500 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
1.363.100 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
1.270.200 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
1.415.300 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
1.322.300 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
1.146.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
1.053.100 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.282.500 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.189.500 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn, có trần |
1.504.500 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
1.411.500 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.547.900 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.455.000 |
VI |
NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP KHÔNG MÓNG |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
1.362.900 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
1.275.600 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.403.800 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.316.400 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
1.281.300 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
1.194.000 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
1.330.400 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
1.243.000 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
1.077.300 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
989.900 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.205.500 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
1.118.200 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn, có trần |
1.414.200 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
1.326.800 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.455.100 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.367.700 |
VII |
NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
1.101.800 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
1.008.900 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.143.800 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.050.900 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
966.000 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
873.100 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
1.010.400 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
917.500 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
910.000 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
817.700 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
949.600 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
856.700 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn, có trần |
1.156.400 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
1.063.400 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.198.300 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.105.400 |
VIII |
NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH |
|
1 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, có trần |
1.276.300 |
2 |
Nền lót gạch bông, mái tôn, không trần |
1.183.400 |
3 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần |
1.323.500 |
4 |
Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần |
1.230.600 |
5 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, có trần |
1.104.500 |
6 |
Nền láng vữa xi măng, mái tôn, không trần |
1.011.600 |
7 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, có trần |
1.152.200 |
8 |
Nền láng vữa xi măng, mái ngói, không trần |
1.059.200 |
9 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, có trần |
1.038.300 |
10 |
Nền lót gạch tàu, mái tôn, không trần |
945.400 |
11 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần |
1.085.700 |
12 |
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần |
992.800 |
13 |
Nền lót gạch men, mái tôn, có trần |
1.330.900 |
14 |
Nền lót gạch men, mái tôn, không trần |
1.237.900 |
15 |
Nền lót gạch men, mái ngói, có trần |
1.378.100 |
16 |
Nền lót gạch men, mái ngói, không trần |
1.285.100 |
IX |
NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
1 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần |
1.767.400 |
2 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần. |
1.674.500 |
3 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
1.824.900 |
4 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
1.732.000 |
5 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần. |
1.667.500 |
6 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần. |
1.574.500 |
7 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần. |
1.725.000 |
8 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần. |
1.632.000 |
9 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần. |
1.591.900 |
10 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần. |
1.498.900 |
11 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
1.646.400 |
12 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
1.553.500 |
13 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần. |
1.821.900 |
14 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần. |
1.729.000 |
15 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần. |
1.879.500 |
16 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần. |
1.786.500 |
X |
NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
1 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần. |
2.021.500 |
2 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần. |
1.928.600 |
3 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
2.082.000 |
4 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
1.989.100 |
5 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần. |
1.900.500 |
6 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần. |
1.807.600 |
7 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần. |
1.973.100 |
8 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần. |
1.881.700 |
9 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần. |
1.690.800 |
10 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần. |
1.597.800 |
11 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
1.751.400 |
12 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
1.658.500 |
13 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần. |
2.076.100 |
14 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần. |
1.983.100 |
15 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần. |
2.136.600 |
16 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần. |
2.043.600 |
XI |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
1 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần. |
2.003.500 |
2 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần. |
1.897.100 |
3 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
2.029.900 |
4 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
1.927.600 |
5 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.554.900 |
6 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần. |
2.025.100 |
7 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần. |
1.888.900 |
8 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần. |
2.021.700 |
9 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần. |
1.880.300 |
10 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.546.700 |
11 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần. |
1.961.600 |
12 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần. |
1.863.500 |
13 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
1.988.100 |
14 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
1.888.700 |
15 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.513.100 |
16 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần. |
2.058.000 |
17 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần. |
1.955.000 |
18 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần. |
2.084.400 |
19 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần. |
1.980.300 |
20 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.609.400 |
XII |
NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
1 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần. |
2.519.800 |
2 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần. |
2.393.700 |
3 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
2.560.900 |
4 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
2.432.800 |
5 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.873.000 |
6 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, có trần. |
2.511.600 |
7 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái tôn, không trần. |
2.387.000 |
8 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, có trần. |
2.552.600 |
9 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái ngói, không trần. |
2.424.900 |
10 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền láng xi măng, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.864.700 |
11 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, có trần. |
2.477.900 |
12 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái tôn, không trần. |
2.353.900 |
13 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. |
2.519.000 |
14 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
2.393.100 |
15 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch tàu, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.831.100 |
16 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần. |
2.574.300 |
17 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần. |
2.445.500 |
18 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần. |
2.615.400 |
19 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần. |
2.484.500 |
20 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép. |
2.927.500 |
XIII |
NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4 - 8 TẦNG, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP. |
|
1 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, có trần. |
2.842.200 |
2 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái tôn, không trần. |
2.749.300 |
3 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, có trần. |
3.240.000 |
4 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái ngói, không trần. |
3.098.000 |
5 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch bông, mái bằng bê tông cốt thép. |
3.269.200 |
6 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, có trần. |
2.896.700 |
7 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái tôn, không trần. |
2.803.800 |
8 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, có trần. |
3.157.400 |
9 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái ngói, không trần. |
3.078.500 |
10 |
Móng cột bê tông cốt thép, nền gạch men 30x30, mái bằng bê tông cốt thép. |
3.302.200 |
B. ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
1. Đơn giá sàn gác lửng:
Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4): 344.000 đồng/m2.
2. Đối với nhà có sàn lầu lót ván (suốt nhà) trên đà gỗ (hoặc thép hộp) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng trệt nhân với hệ số giảm là 0,8.
3. Đơn giá sàn trên mặt nước:
Qui cách loại sàn nền |
Đơn giá (đồng/m2) |
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp). |
143.000 đ/m2 |
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4). |
275.000 đ/m2 |
- Trụ bê tông cốt thép, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4). |
472.000 đ/m2 |
- Trụ bê tông cốt thép, đà bê tông cốt thép, sàn lót đan xi măng. |
616.000 đ/m2 |
- Trụ, đà và mặt sàn bằng bê tông cốt thép. |
848.000 đ/m2 |
4. Hàng rào các loại:
Qui cách, loại hàng rào |
Đơn giá (đồng/m2) |
- Trụ, đà bằng bê tông cốt thép, tường xây gạch gắn lam, bông trang trí,.. |
388.000 đ/m2 |
- Trụ đà bằng bê tông cốt thép, rào song sắt hoặc khung lưới kẽm B40. |
336.000 đ/m2 |
- Trụ, đà bằng bê tông cốt thép, rào kẽm gai. |
2215.000 đ/m2 |
- Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn, đà bê tông cốt thép, xây gạch dày 100. |
179.000 đ/m2 |
- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù |
|