Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 06/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/02/2016
Ngày có hiệu lực 10/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2016/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 26/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2.

1. Đơn giá định giá đất cụ thể là cơ sở để lập dự toán kinh phí định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước; Làm cơ sở để thương thảo hợp đồng thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: đồng/(thửa tb 1ha)

A. Đất ở

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Lao động kỹ thuật

Dụng cụ

Khấu hao

Năng lượng

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nội nghiệp 15%

Ngoại nghiệp 20%

1

Công tác chuẩn bị

Thửa trung bình

1.189.454

7.117

11.099

3.987

25.050

1.236.707

185.506

 

1.422.214

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

Thửa trung bình

9.118.018

51.239

115.243

13.966

146.386

9.444.852

648.486

1.024.322

11.117.661

-

Nội nghiệp

 

4.157.714

24.931

38.879

13.966

87.750

4.323.241

648.486

 

4.971.727

-

Ngoại nghiệp

 

4.960.304

26.308

76.364

 

58.636

5.121.612

 

1.024.322

6.145.934

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

Thửa trung bình

7.181.507

43.063

67.155

24.124

151.568

7.467.416

1.120.112

 

8.587.528

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt phương án giá đất

Thửa trung bình

1.133.922

6.799

10.603

3.809

23.932

1.179.066

176.860

 

1.355.926

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

Thửa trung bình

293.781

1.723

2.687

965

6.064

305.219

45.783

 

351.002

 

Tổng

Thửa trung bình

18.916.682

109.941

206.786

46.851

353.000

19.633.261

2.176.747

1.024.322

22.834.331

B. Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

[...]