Quyết định 06/1998/QĐ-UB về hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
Số hiệu | 06/1998/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 25/04/1998 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Đinh Hạnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/1998/QĐ - UB |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 1998 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn
cứ các Nghị định số 60/CP, 61/CP ngày 5/7/1994; số 87/CP ngày 17/8/1994 và số
21/CP ngày 16/4/1994 của Chính phủ;
Căn
cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh
hệ số (k) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP ngày
17/8/1994 của Chính phủ;
Căn
cứ Quyết định số 3519/QĐ - UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố quy định giá
các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính và Giám đốc Sở Nhà đất tại tờ trình số
428/TTr - LS : ĐC - NĐ ngày 18/4/1998,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội như sau:
1.1 Các đường phố ở vị trí tại bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (k) được áp dụng theo quy định tại bản phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Từ
mặt đường phố chính đến 20m: k = 0,9
- Từ 20m + 30m tiếp theo = 50m k = 0,8
- Từ 50m đến 100m k = 0,7
- Từ 100m đến 150m k = 0,6
- Từ 150m đến 200m k = 0,5
- Ngoài 200m k = 0,5
1.3 Nếu trên một thửa đất có nhiều chủ hợp đồng thuê nhà, ở riêng biệt thông tầng, nay mua nhà ở thì hệ số (k) được giảm từ lớp nhà thứ 2 (lớp theo hợp đồng thuê nhà) trở đi như sau:
- Lớp thứ 2: k = 0,6
- Từ lớp thứ 3 trở đi k = 0,5
1.4 Trường hợp các nhà ở một số đường phố chính, thực tế có điều kiện về hạ tàng kỹ thuật thuận tiện khả năng sinh lợi cao mà có nhiều hộ ở trong cùng một biển số nhà, theo nhiều hợp đồng thuê nhà khác nhau và ở không thông tầng chỉ chủ hợp đồng thuê nhà ở vị trí mặt tiền tầng 1, áp dụng hệ số (k) từ 1,5 đến 1,8 theo từng loại đường phố cụ thể; các hộ còn lại tính theo công thức nhà ở chung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với qui định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Ban chỉ đạo Thành phố về chính sách nhà ở, đất ở; Hội đồng bán nhà ở Thành phố; giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan; Giám đốc các Công ty Kinh doanh nhà chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
QUẬN HOÀN KIẾM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm
1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên đường phố |
Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 |
Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP |
Giá đất bán nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP |
Đoạn phố |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
ấu Triệu |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
2 |
Đông Thái |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
3 |
Đình Ngang |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
4 |
Đào Duy Từ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
5 |
Đạo Tin Lành |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
6 |
Đặng Thái Thân |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
7 |
Đồng Xuân |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
8 |
Đường Thành |
6.300.000 |
0,8 |
5.040.000 |
|
9 |
Đinh Công Tráng |
4.040.000 |
1,0 |
4.040.000 |
|
10 |
Đinh Liệt |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
11 |
Đinh Lễ |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
13 |
Đoàn Nhữ Hài |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
14 |
Dã Tượng |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
15 |
Bát Đàn |
6.300.000 |
0,8 |
5.040.000 |
|
16 |
Bát Sứ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
17 |
Bông Lờ |
5.050.000 |
1,0 |
5.050.000 |
|
18 |
Bà Triệu |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
Hàng Khay - Nguyễn Du |
19 |
Bảo Khánh |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
20 |
Bạch Đằng |
2.020.000 |
0,8 |
1.616.000 |
Hàm T.Quan - dốc Bắc Cổ |
21 |
Cổ Tân |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
22 |
Cổng Đục |
4.040.000 |
0,7 |
2.828.000 |
|
23 |
Cao Đạt |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
24 |
Cao Thắng |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
25 |
Cầu Đông |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
26 |
Cầu Đất |
1.540.000 |
0,9 |
1.386.000 |
|
27 |
Cầu Gỗ |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
28 |
Cấm Chỉ |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
29 |
Chân Cầm |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
30 |
Chương Dương |
2.020.000 |
0,8 |
1.616.000 |
|
31 |
Chả Cá |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
32 |
Chợ Gạo |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
33 |
Cửa Đông |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
34 |
Cửa Nam |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
35 |
Gầm Cầu |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
36 |
Gia Ngư |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
37 |
Hà Trung |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
38 |
Hàm Long |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
39 |
Hàm Tử Quan |
2.020.000 |
0,8 |
1.616.000 |
|
40 |
Hàng Đào |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
41 |
Hàng Đồng |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
42 |
Hàng Đường |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
43 |
Hàng Đậu |
9.800.000 |
0,5 |
4.900.000 |
|
44 |
Hàng Điếu |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
45 |
Hàng Bát |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
46 |
Hàng Bông |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
47 |
Hàng Bài |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
48 |
Hàng Bạc |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
49 |
Hàng Bồ |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
50 |
Hàng Bè |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
51 |
Hàng Bút |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
52 |
Hàng Buồm |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
53 |
Hàng Cá |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
54 |
Hàng Cân |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
55 |
Hàng Cỏ |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
56 |
Hàng Cót |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
57 |
Hàng Chai |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
58 |
Hàng Chiếu |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
Đ.Xuân - H. Giầy |
59 |
Hàng Chiếu |
6.300.000 |
0,9 |
5.670.000 |
H.Giầy - Đ .D.Từ |
60 |
Hàng Chỉ |
5.050.000 |
0,7 |
3.535.000 |
|
61 |
Hàng Chĩnh |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
62 |
Hàng Da |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
63 |
Hàng Dầu |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
64 |
Hà g Gà |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
65 |
Hàng Gai |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
66 |
Hàng Giầy |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
67 |
Hàng Giấy |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
68 |
Hàng Hòm |
7.800.000 |
0,8 |
6.240.000 |
|
69 |
Hàng Khay |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
70 |
Hàng Khoai |
9.800.000 |
0,9 |
8.820.000 |
|
71 |
Hàng Lược |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
72 |
Hàng Mành |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
73 |
Hàng Mã |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
P. Hưng - H. Lược |
74 |
Hàng Mã |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
H. Lược - Đồng Xuân |
75 |
Hàng Mắm |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
76 |
Hàng Muối |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
77 |
Hàng Nón |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
78 |
Hàng Ngang |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
79 |
Hàng Phèn |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
80 |
Hàng Quạt |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
81 |
Hàng Rươi |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
82 |
Hàng Thùng |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
83 |
Hàng Thiếc |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
84 |
Hàng Tre |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
85 |
Hàng Trống |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
86 |
Hàng Vôi |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
87 |
Hàng Vải |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
88 |
Hồ Hoàn Kiếm |
7.800.000 |
0,9 |
7.020.000 |
|
89 |
Hai Bà Trưng |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
Lê .T.Tông - L. Duẩn |
90 |
Hồng Phúc (B.Đình) |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
91 |
Hỏa Lò |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
92 |
Lương Ngọc Quyến |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
93 |
Lương Văn Can |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
94 |
Lãn Ông |
9.800.000 |
0,6 |
5.880.000 |
|
95 |
Lê Duẩn |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
96 |
Lê Lai |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
T.Q.Khải - Lý. T. Tổ |
97 |
Lê Lai |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
Lý Thái Tổ - Đinh Tiên Hoàng |
98 |
Lê Phụng Hiểu |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
99 |
Lê Thái Tổ |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
100 |
Lê Thánh Tông |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
101 |
Lê Thạch |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
102 |
Liên Trì |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
103 |
Lò Rèn |
7.800.000 |
0,8 |
6.240.000 |
|
104 |
Lò Sũ |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
105 |
Lý Đạo Thành |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
106 |
Lý Nam Đế |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
|
107 |
Lý Quốc Sư |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
108 |
Lý Thái Tổ |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
109 |
Lý Thường Kiệt |
9.800.000 |
0,9 |
8.820.000 |
|
110 |
Mã Mây |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
111 |
Nam Ngư |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
112 |
Ngô Quyền |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
113 |
Ngô Thì Nhậm |
7.800.000 |
0,9 |
7.020.000 |
|
114 |
Ngô Văn Sở |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
115 |
Ngõ Gạch |
6.300.000 |
0,6 |
3.780.000 |
|
116 |
Ngõ Hàng Hương |
4.040.000 |
1,0 |
4.040.000 |
|
117 |
Ngõ Hành Hành |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
118 |
Ngõ Hội Vũ |
5.050.000 |
0,7 |
3.535.000 |
|
119 |
Ngõ Huyện |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
120 |
Ngõ Ph. Chu Trinh |
4.040.000 |
0,9 |
3.636.000 |
|
121 |
Ngõ Phất Lộc |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
122 |
Ngõ Tam Thương |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
123 |
Ngõ Tức Mạc |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
124 |
Ngõ Trạm |
5.050.000 |
0,7 |
3.535.000 |
|
125 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
126 |
Nguyễn Gia Thiều |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
127 |
Nguyễn Hữu Huân |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
128 |
Nguyễn Khắc Cần |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
129 |
nguyễn Lai Thạch |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
130 |
Nguyễn Quang Bích |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
131 |
Nguyễn Siêu |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
132 |
Nguyễn Thiện Thuật |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
133 |
Nguyễn Thiệp |
5.050.000 |
0,7 |
3.535.000 |
H. Đậu - Gầm Cầu |
134 |
Nguyễn Thiệp |
7.800.000 |
0,5 |
3.900.000 |
Gầm Cầu - Nguyễn T.Thuật |
135 |
Nguyễn Văn Tố |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
136 |
nguyễn Xí |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
137 |
Nhà Chung |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
138 |
Nhà Hỏa |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
139 |
Nhà Thờ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
140 |
Ô Quan Chưởng |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
141 |
Phạm Ngũ Lão |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
142 |
Phạm Sư Mạnh |
5.050.000 |
0,7 |
3.535.000 |
|
143 |
Phan Bội Châu |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
144 |
Phan Chu Trinh |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
145 |
Phan Huy Chú |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
146 |
Phan Thanh Giản |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
147 |
Phố Huế |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
148 |
Phùng Hưng |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
149 |
Phủ Doãn |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
150 |
Phúc Tân |
2.020.000 |
0,8 |
1.616.000 |
|
151 |
Quán Sứ |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
152 |
Quang Trung |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
Đầu đường - Nguyễn Du |
153 |
Tô Tịch |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
154 |
Tông Đản |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
155 |
Tạ Hiền |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
156 |
Thọ Xương |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
157 |
Thanh Hà |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
158 |
Thợ Nhuộm |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
159 |
Thuốc Bắc |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
|
160 |
Trương Hán Siêu |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
161 |
Tràng Thi |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
162 |
Tràng Tiền |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
TNDuật - QTCMT8 |
163 |
Tràng Tiền |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
QTCMT8 - Hàng Bài |
164 |
Trần Bình Trọng |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
165 |
Trần Hưng Đạo |
5.050.000 |
1,0 |
5.050.000 |
Trần Khánh Dư - Trần Nhân Tông |
166 |
Trần Hưng Đạo |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
Trần Nhân Tông - Lê Duẩn |
167 |
Trần Khánh Dư |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
Trần Quang Khải -Dốc Vạn Kiếp |
168 |
Trần Nguyên Hãn |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
169 |
Trần Nhật Duật |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
|
170 |
Trần Phú |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
171 |
Trần Quang Khải |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
172 |
Trần Quốc Toản |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
173 |
Triệu Quốc Đạt |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
174 |
Vọng Đức |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
175 |
Xóm Hạ Hồi |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
176 |
Yên Thái |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
177 |
Yết Kiêu |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
Nguyễn Du - Trần Hưng Đạo |
178 |
Lê Văn Linh |
6.300.000 |
0,8 |
5.040.000 |
|
179 |
Ngõ Bảo Khánh |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
180 |
Ngõ Tràng Tiền |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
181 |
Điện Biên Phủ |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
182 |
Nguyễn Thái Học |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
thuộc Hoàn Kiếm |
183 |
Đường Bạch Đằng |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
184 |
Dốc Vạn Kiếp |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
185 |
Dốc Bát Cổ |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
186 |
Đường Long Biên |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
187 |
Đường Tự Do |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
188 |
Đường N. Thị Chiên |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
189 |
Đường Nhị Hà |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
190 |
Đường Hoàng Hạnh |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
191 |
Đường La Văn Cầu |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
192 |
Hàm Tử Quan |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
193 |
Ngõ Hàng Cỏ |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
194 |
Tống Duy Tân |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
195 |
Trung Yên |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
(Bảng phụ này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ - UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên đường phố |
Giá đất theo QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 |
Hệ số K cho bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP |
Giá đất bán nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP |
Đoạn phố |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Phố Huế |
9.800.000 |
1,0 |
9.800.000 |
|
2 |
Nguyễn Du |
9.800.000 |
0,9 |
8.820.000 |
|
3 |
Trần Nhân Tông |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
4 |
Trần Xuân Soạn |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
5 |
Tuệ Tĩnh |
6.300.000 |
0,8 |
5.040.000 |
|
6 |
Tô Hiến Thành |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
7 |
Đoàn Trần Nghiệp |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
8 |
Thái Phiên |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
9 |
Lê Đại Hành |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
10 |
Đại Cồ Việt |
6.300.000 |
0,9 |
5.670.000 |
|
11 |
Thịnh Yên |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
12 |
Trần Cao Vân |
4.040.000 |
1,0 |
4.040.000 |
|
13 |
Nguyễn Công Trứ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
Phố Huế - Lò Đúc |
14 |
Nguyễn Công Trứ |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
Lò Đúc - Trần T. Tông |
15 |
Hòa Mã |
6.300.000 |
0,8 |
5.040.000 |
|
16 |
Ngõ Huế |
5.050.000 |
1,0 |
5.050.000 |
|
17 |
Phố 326 |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
18 |
Phố Đồng Nhân |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
19 |
Lò Đúc |
7.800.000 |
0,7 |
5.460.000 |
Phan Chu Trinh - Nguyễn Công Trứ |
20 |
Lò Đúc |
6.300.000 |
1,0 |
6.300.000 |
Nguyễn Công Trứ - Kim Ngưu |
21 |
Trần Thánh Tông |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
22 |
Lê Văn Hưu |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
23 |
Nguyễn Cao |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
24 |
YES Sanh |
4.040.000 |
0,9 |
3.636.000 |
|
25 |
Nguyễn Huy Tự |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
26 |
Lê Qúy Đôn |
4.040.000 |
1,0 |
4.040.000 |
|
27 |
Phạm Đình Hổ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
28 |
Tăng Bạt Hổ |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
29 |
Thi Sách |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
30 |
Phù Đổng Thiên Vương |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
31 |
Hàn Thuyên |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
32 |
Phùng Khắc Khoan |
6.300.000 |
0,9 |
5.670.000 |
|
33 |
Thọ Lão |
2.200.000 |
0,7 |
1.540.000 |
|
34 |
Hàng Chuối |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
35 |
Yên Bái 1 |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
36 |
Yên Bái 2 |
4.040.000 |
0,8 |
3.230.000 |
|
37 |
Bà Triệu |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
Nguyễn Du - Đại Cồ Việt |
38 |
Trần Khát Chân |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
Phố Huế - Lò Đúc |
39 |
Mai Hắc Đế |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
40 |
Triệu Việt Vương |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
41 |
Bùi Thị Xuân |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
|
42 |
Đỗ Hữu Lợi |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
43 |
Vũ Lợi |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
44 |
Nguyễn Đình Chiểu |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
45 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
46 |
Thể Giao (325 cũ) |
4.040.000 |
0,9 |
3.636.000 |
|
47 |
Hồ Xuân Hương |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
48 |
Nguyễn Thượng Hiền |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
|
49 |
Quang Trung |
9.800.000 |
0,8 |
7.840.000 |
Nguyễn Du - T.N.Tông |
50 |
Trần Bình Trọng |
7.800.000 |
0,6 |
4.680.000 |
Nguyễn Du - T.N.Tông |
51 |
Yết Kiêu |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
Nguyễn T.Hiền - Nguyễn Du |
52 |
Nguyễn Quyền |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
53 |
Ngô Thì Nhậm (HBT) |
7.800.000 |
0,9 |
7.020.000 |
|
54 |
Vân Hồ 1,2,3 |
2.200.000 |
0,7 |
1.540.000 |
|
55 |
Lê Duẩn |
7.800.000 |
1,0 |
7.800.000 |
|
56 |
Hương Viên |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
57 |
Đỗ Ngọc Du |
5.050.000 |
0,8 |
4.040.000 |
|
58 |
Đỗ Hạnh |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
59 |
Đội Cung |
4.040.000 |
0,7 |
2.828.000 |
|
60 |
Phố 221 |
3.230.000 |
0,8 |
2.584.000 |
|
61 |
Lê Gia Định (336 cũ) |
3.230.000 |
0,8 |
2.584.000 |
|
62 |
Đông Mác (335 cũ) |
3.230.000 |
0,8 |
2.584.000 |
|
63 |
Cẩm Hội (344 cũ) |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
64 |
Bạch Mai |
6.300.000 |
0,7 |
4.410.000 |
|
65 |
Đại La |
5.050.000 |
0,6 |
3.030.000 |
|
66 |
Giải Phóng |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
Đại Cồ Việt - Trường Chinh |
67 |
Giải Phóng (Hai. B. Trưng) |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
Trường Chinh - Trương Định - Ngã 3 Làng Tám |
68 |
Kim Ngưu |
3.230.000 |
0,5 |
1.615.000 |
|
69 |
Minh Khai |
5.050.000 |
0,9 |
4.545.000 |
Chợ Mơ - Kim Ngưu |
70 |
Minh Khai |
4.040.000 |
0,5 |
2.020.000 |
Kim Ngưu - Đê Sông Hồng |
71 |
Lạc Trung |
3.230.000 |
1,0 |
3.230.000 |
|
72 |
Trương Định |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
Bạch Mai - Cầu Sét |
73 |
Trương Định |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
Cầu Sét - hết quận HBT |
74 |
Thanh Nhàn |
4.040.000 |
0,8 |
3.232.000 |
|
75 |
Tạ Quang Bửu |
4.040.000 |
0,5 |
2.020.000 |
Bạch Mai - Khu ký túc xá - Đại Cồ Việt |
76 |
Trần Khánh Dư |
3.230.000 |
1,0 |
3.230.000 |
Vạn Kiếp - Vân Đồn |
77 |
Nguyễn Khoái |
1.540.000 |
0,6 |
924.000 |
|
78 |
Vọng (Hai Bà Trưng) |
3.230.000 |
0,9 |
2.907.000 |
Đại học KTQD-Đường Giải Phóng |
79 |
Nguyễn Tam Trinh |
3.230.000 |
0,5 |
1.615.000 |
|
80 |
Mai Động |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
81 |
Lĩnh Nam |
1.540.000 |
0,6 |
924.000 |
|
82 |
Bạch Đằng |
1.540.000 |
0,6 |
924.000 |
|
83 |
Vạn Kiếp |
1.540.000 |
0,6 |
924.000 |
|
84 |
Ngõ Mai Hương |
3.230.000 |
0,5 |
1.615.000 |
|
85 |
Nguyễn An Ninh |
2.200.000 |
0,6 |
1.320.000 |
|
86 |
Phố Tân Mai |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
87 |
Nguyễn Đức Cảnh |
2.200.000 |
0,6 |
1.320.000 |
|
88 |
Giáp Bát |
2.200.000 |
0,8 |
1.760.000 |
|
89 |
Lãng Yên |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
|
90 |
Đường Pháp Vân |
2.200.000 |
0,5 |
1.100.000 |
Đầu đường - hết quận HBT |