ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 05 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 472/TTr-SNN-BVTV ngày 05 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và
thông báo thủ tục mới ban hành đến các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Giao
Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
1
|
Xác nhận
việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
|
|
|
Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính
hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
1. Thủ tục: Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân đem hợp đồng và biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản đến Ủy ban an nhân dân cấp xã đề nghị xác nhận.
- Ủy ban nhân dân cấp
xã kiểm tra và xác nhận việc thực hiện hợp đồng cho cá nhân người nông dân.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại
Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Công
chức nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì được ghi vào danh sách đăng ký và viết
giấy hẹn cho người nộp; trường
hợp hồ sơ thiếu,
không hợp lệ thì công
chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp
xã.
+ Công chức trả kết
quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ
theo dõi trả kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
+ Hợp đồng liên kết sản xuất
và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với
nông dân (Phụ lục I, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).
+ Biên bản
nghiệm thu hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại
diện của nông dân với nông dân.
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp:
Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
Lệ phí, phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản
(Phụ lục I, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Căn cứ Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn.
- Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số điều
tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
PHỤ LỤC I
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU
THỤ NÔNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
HỢP ĐỒNG
LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ…………………...
Số: ………/ 20 /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật
Dân sự năm 2005;
- .....
Hôm nay,
ngày..... tháng ..... năm 20..... tại..............................................................
.........................................................................................................
,hai bên gồm:
BÊN A: DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:...........................................
Fax:...........................................................
Mã số thuế:............................................................................................................
Tài khoản:..............................................................................................................
Do
ông/bà:.............................................................................................................
Chức vụ:..............................................................................................
làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC
ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN
Do ông/bà:
...................................... chức vụ:....................................
. làm đại diện.
CMND số:......................................
ngày cấp.............................................. nơi cấp
Địa chỉ:..................................................................................................................
Điện thoại:..............................................................................................................
Tài khoản:..............................................................................................................
Sau khi bàn
bạc, trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và bán
(tiêu thụ)............. cho bên A:
- Thời gian sản xuất: Từ
ngày.... tháng .... năm..... đến ngày… tháng... năm.....
- Diện tích:........................................................................................................
ha.
- Sản lượng dự kiến:.........................................................................................
tấn.
- Địa điểm:
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho
bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Diện tích sản xuất (ha)
|
Số lượng (tấn)
|
Đơn giá (đồng/tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư)................:
............... (tên giống hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại......................
đạt tiêu chuẩn, chất lượng của giống............., được sự chứng nhận của cơ
quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán.................. hàng hóa cho bên
A:
- Số lượng tạm tính:
- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm
tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai bên đã thỏa thuận
được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và
bốc xếp
1. Thời gian giao hàng.
2. Địa điểm giao, nhận hàng.
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận.
Điều 3. Giá cả và phương thức thanh
toán, địa điểm giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp dụng trường
hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động.
- Phương thức thanh toán.
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa.
- Tiêu chuẩn: (Các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa
phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại
thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá…)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản
hàng hóa cho bên A.
Điều 4. Trách
nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông
nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có
nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng,
chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A bán
ghi nợ cho bên B giống phục vụ sản xuất).
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo
quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu
mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn
cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng……… cho bên B (nếu có
yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
-............................................................................................................................
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy trình canh tác
theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo quy
cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa
điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình
canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v...
- Lập danh sách hộ nông
dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp
đồng).
-............................................................................................................................
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng
theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách
nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng
theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách
nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng
thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm
chỉnh hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng
bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục hợp đồng. Nếu có trường
hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét
đưa ra tòa án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành……. bản, mỗi bên giữ…..
bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI
DIỆN BÊN B
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
|