ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2012/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
08 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỘT SỐ
LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn
cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định
số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ
về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn
cứ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 736/TTr-STC ngày 02 tháng 5
năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với các nội dung
sau:
I. PHÍ VỆ SINH
1. Phí vệ sinh đô
thị (áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải
được thu gom).
a) Đối với các cơ
quan, tổ chức
- Có bộ máy tổ chức
dưới 20 người:
70.000 đồng/tháng;
- Có bộ máy tổ chức
từ 20 người đến dưới 50 người:
90.000
đồng/tháng;
- Có bộ máy tổ chức
trên 50 người:
100.000 đồng/tháng.
b) Khu vực sản xuất
kinh doanh dịch vụ và cơ sở khám chữa bệnh
- Có khối lượng
rác thải dưới 0,5 m3:
100.000 đồng/tháng;
- Có khối lượng
rác thải từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3:
150.000 đồng/tháng;
- Có khối lượng
rác thải từ 01 m3 trở lên:
150.000 đồng/m3.
c) Cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm:
200.000 đồng/tháng.
2. Phí vệ
sinh khu vực nông thôn
Hộ gia
đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh: Mức thu 7.000
đồng/hộ/tháng (áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải).
II. HỌC PHÍ
1. Trường Trung cấp
nghề Quảng Trị
- Hệ Trung cấp nghề:
100.000 đồng/học sinh/tháng.
2. Trường Trung học
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Trung học chính
quy: 100.000 đồng/học sinh/tháng.
3. Học phí năm học
2011 - 2012 của Trường Trung cấp Y tế: 300.000 đồng/học sinh/tháng.
4. Trường Cao đẳng
Sư phạm
Đối tượng đóng
học phí: Gồm sinh viên sư phạm ngoài ngân sách và các ngành nghề đào tạo khác
ngành sư phạm.
a) Hệ Cao đẳng
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Năm học
2011 - 2012
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế,
luật, nông, lâm, thủy sản
|
285
|
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật,
công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
320
|
b) Hệ Trung cấp
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Năm học
2011 - 2012
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế,
luật, nông, lâm, thủy sản
|
250
|
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật,
công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
280
|
III. CÁC KHOẢN
THU PHÍ TẠI CÁC CHỢ
1. Phí trông giữ
xe:
- Xe đạp: 1.000
đồng/chiếc/lượt;
- Xe máy: 2.000
đồng/chiếc/lượt;
- Xe ôtô:
10.000 đồng/chiếc/lượt.
2. Phí vệ sinh
đối với người kinh doanh
- Hộ kinh doanh
các mặt hàng công nghiệp, lương thực, thực phẩm đóng gói: 10.000 đồng/hộ/lô/tháng;
- Hộ kinh doanh
các mặt hàng, dịch vụ khác: 12.000 đồng/hộ/lô/tháng;
- Hộ kinh doanh
ngoài bãi chợ không cố định: 2.000 đồng/hộ/lượt.
Điều 2. Quy định
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị như sau:
1. Số lượng khoáng
sản xác định nộp phí là số lượng khoáng sản nguyên khai.
Số TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
50.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken
(niken)
|
Tấn
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa…)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite):
Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope);
Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu
tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng,
đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Tấn
|
3.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp…)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite)
|
Tấn
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
5.000
|
22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm
lò
|
Tấn
|
10.000
|
23
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ
thiên
|
Tấn
|
10.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
10.000
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
10.000
|
26
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
2. Mức
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của
các loại khoáng sản tương ứng.
Điều 3. Giám đốc
Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn chi tiết việc
thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; các quy định về phí trước đây của
UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|