HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2012/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
13 tháng 4 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỘT SỐ
LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Nghị định
số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại
Tờ trình số 737/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2012 kèm theo Đề án về việc đề
nghị sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
HĐND tỉnh quy định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của
đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số loại
phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị với các nội dung sau:
I. PHÍ VỆ SINH
1. Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với
thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom).
a) Đối với các cơ quan, tổ chức.
- Có bộ máy tổ chức dưới 20 người:
70.000 đồng/tháng;
- Có bộ máy tổ chức từ 20 người đến
dưới 50 người:
90.000 đồng/tháng;
- Có bộ máy tổ chức trên 50 người:
100.000 đồng/tháng.
b) Khu vực sản xuất kinh doanh dịch
vụ và cơ sở khám chữa bệnh.
- Có khối lượng rác thải dưới 0,5
m3:
100.000 đồng/tháng;
- Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3
đến dưới 01 m3:
150.000 đồng/tháng;
- Có khối lượng rác thải từ 01 m3
trở lên:
150.000 đồng/m3.
c) Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm:
200.000 đồng/tháng.
2. Phí vệ sinh khu vực nông thôn
Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất
kinh doanh: Mức thu 7.000 đồng/hộ/tháng (áp dụng cho những
nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải).
II. HỌC PHÍ
Mức thu học phí tối đa trên địa
bàn tỉnh từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
1. Học phí Trường Trung cấp Y tế
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Năm học
2011 - 2012
|
Năm học
2012 - 2013
|
Năm học
2013 - 2014
|
Năm học
2014 - 2015
|
300
|
360
|
420
|
480
|
2. Học phí
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị
- Hệ Trung cấp nghề: 100.000 đồng/học
sinh/tháng;
- Bãi bỏ quy định học phí Sơ cấp
nghề dưới 01 năm tại Khoản 2, Mục X của Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30
tháng 7 năm 2003 của HĐND tỉnh.
3. Học phí Trường Trung học Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Trung học chính quy: 100.000 đồng/học
sinh/tháng.
4. Học phí Trường Cao đẳng Sư phạm
Đối tượng đóng học phí: Gồm
sinh viên sư phạm ngoài ngân sách và các ngành nghề đào tạo khác ngành sư phạm.
a) Hệ Cao đẳng
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Năm học
2011 - 2012
|
Năm học
2012 - 2013
|
Năm học
2013 - 2014
|
Năm học
2014 - 2015
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm,
thủy sản
|
285
|
325
|
365
|
405
|
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
320
|
370
|
420
|
470
|
b) Hệ Trung cấp
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành
|
Năm học
2011 - 2012
|
Năm học
2012 - 2013
|
Năm học
2013 - 2014
|
Năm học
2014 - 2015
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm,
thủy sản
|
250
|
285
|
320
|
355
|
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
280
|
325
|
370
|
415
|
III. CÁC KHOẢN THU PHÍ TẠI
CÁC CHỢ
1. Phí trông giữ xe:
- Xe đạp: 1.000 đồng/chiếc/lượt;
- Xe máy: 2.000 đồng/chiếc/lượt;
- Xe ôtô: 10.000 đồng/chiếc/lượt.
2. Phí
vệ sinh đối với người kinh doanh
- Hộ kinh doanh các mặt hàng
công nghiệp, lương thực, thực phẩm đóng gói: 10.000 đồng/hộ/lô/tháng;
- Hộ kinh doanh các mặt hàng, dịch
vụ khác: 12.000 đồng/hộ/lô/tháng;
- Hộ kinh doanh ngoài bãi chợ
không cố định: 2.000 đồng/hộ/lượt;
- Bãi bỏ quy định thu phí làm
thủ tục sang nhượng lô quầy trong chợ tại Khoản 4, Mục I của Nghị quyết số
10b/2003/NQ-HĐ ngày 30 tháng 7 năm 2003 của HĐND tỉnh.
Điều 2. Thông qua quy định thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Số lượng khoáng sản xác định nộp
phí là số lượng khoáng sản nguyên khai.
Số TT
|
Loại khoáng
sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan
(antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
50.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa…)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia
(sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan)
quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen
(spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam;
Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát
(fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Tấn
|
3.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất
công nghiệp…)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
Tấn
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
5.000
|
22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
10.000
|
23
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
Tấn
|
10.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
10.000
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
10.000
|
26
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
2. Mức phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của các loại khoáng sản tương
ứng.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Hàng năm, tùy tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh để quy định mức thu cụ thể,
nhưng không được vượt quá mức tối đa tại Nghị quyết này.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội phối hợp
giám sát và động viên nhân dân thực hiện Nghị quyết.
Các quy định về phí đã được
HĐND tỉnh quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2012 và có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.