ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2021/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài
sản cố định vô hình do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh.
2. Các tài sản cố định vô hình không
quy định trong Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định tại Quyết định này được áp dụng đối
với:
a) Tài sản cố định vô hình tại cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức
chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh.
b) Tài sản cố định vô hình do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại
Quyết định này để quản lý tính hao mòn tài sản cố định vô hình.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định vô hình được Quy định chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
các nội dung quy định tại Quyết định này theo dõi, quản lý, sử dụng, hạch toán
kế toán tài sản cố định vô hình theo đúng quy định.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có
khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp
thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 02
năm 2021.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- BLĐ VP. UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà vinh)
STT
|
DANH
MỤC TÀI SẢN
|
THỜI
GIAN SỬ DỤNG (năm)
|
TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự
khác
|
25
|
4
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói
khác
|
25
|
4
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
4
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
25
|
4
|
6
|
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được
tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh)
|
25
|
4
|
7
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng
|
25
|
4
|
8
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
25
|
4
|
9
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
4
|
10
|
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình kiến trúc, công trình khoa học
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
4
|
25
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố
trí mạch tích hợp bán dẫn
|
5
|
20
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm tin học
|
|
|
1
|
Nhóm phần mềm hệ thống
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ;
hệ điều hành máy trạm máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị
di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
1.2
|
Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng;
phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung
gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
1.3
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: Phần
mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách
|
5
|
20
|
1.4
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
1.5
|
Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản: Phần mềm
xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình
diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng
cơ bản khác
|
5
|
20
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm Cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần
mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, nhân công; phần mềm quản lý tài
sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
2.3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
5
|
20
|
2.3.1
|
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà
nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm
một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc....)
|
5
|
20
|
2.3.2
|
Phần mềm chuyên ngành giáo dục và
đào tạo (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dạy học, phần mềm quản lý
đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học,...)
|
5
|
20
|
2.3.3
|
Phần mềm
chuyên ngành tài chính, ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản
lý tài chính, phần mềm quản trị ngân hàng, phần mềm ngân hàng lõi....)
|
5
|
20
|
2.3.4
|
Phần mềm
chuyên ngành xây dựng (bao gồm các loại phần mềm như: phần
mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch, phần mềm quản lý thi công
xây dựng,...)
|
5
|
20
|
2.3.5
|
Phần mềm
chuyên ngành y tế (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ
bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng,...)
|
5
|
20
|
2.3.6
|
Phần mềm chuyên ngành giao thông vận
tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu
thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao
thông,...)
|
5
|
20
|
2.3.7
|
Phần mềm chuyên ngành truyền thông,
đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội nghị, truyền hình
trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh,...)
|
5
|
20
|
2.3.8
|
Phần mềm chuyên ngành điện tử - viễn thông - công nghệ thông tin (bao gồm các loại
phần mềm như: phần mềm tính cước, phần mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc
gọi,...)
|
5
|
20
|
2.3.9
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
3.2
|
Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm
|
5
|
20
|
3.3
|
Phần mềm công cụ chương trình biên
dịch
|
5
|
20
|
3.4
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương
trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
3.5
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm phần mềm tiện ích
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
|
5
|
20
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
|
5
|
20
|
4.3
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
|
5
|
20
|
4.4
|
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật
và diệt virus
|
5
|
20
|
4.5
|
Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Ghi chú: Trường hợp các phần mềm
quy định ở các mục 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên có quy định thời hạn theo giấy phép
nhưng thấp hơn thời gian sử dụng trong Danh mục này thì thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tính theo thời hạn của giấy phép (nhưng phải trên 01 năm)
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|