Quyết định 04/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã, thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên năm 2011 do tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu | 04/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2011 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2011/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Tiên tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Duy Tiên; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 1 |
Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 2 |
Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 3 |
1 |
Xã Duy Minh |
Xã Duy Hải |
Xã Tiên Phong |
2 |
Xã Hoàng Đông |
Xã Tiên Hải |
|
3 |
Xã Tiên Tân |
Xã Tiên Ngoại |
|
4 |
Xã Bạch Thượng |
Xã Mộc Bắc |
|
5 |
Xã Yên Bắc |
Xã Châu Sơn |
|
6 |
Xã Tiên Nội |
Xã Tiên Hiệp |
|
7 |
Xã Trác Văn |
|
|
8 |
Xã Chuyên Ngoại |
|
|
9 |
Xã Châu Giang |
|
|
10 |
Xã Mộc Nam |
|
|
11 |
Xã Yên Nam |
|
|
12 |
Xã Đọi Sơn |
|
|
PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
Tên xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
Xã Mộc Bắc |
Không có |
- Đường từ Công ty cổ phần đầu tư Hà Nam đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp xã Châu Giang). |
- Các trục đường xã, thôn còn lại |
2 |
Xã Mộc Nam |
- Đường gom Cầu Yên Lệnh: Từ chân đê Sông Hồng đến hết địa phận xã Mộc Nam (giáp xã Chuyên Ngoại). |
- Trục đường xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường xóm nam thôn Lảnh Trì. -Trục đường xã: Từ Cống Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
3 |
Xã Chuyên Ngoại |
- Trục đường ĐH03: Từ hộ ông Hiền (PL23, thửa 182) thôn Lỗ Hà đến Đền thôn Lỗ Hà (PL22, thửa 147). - Trục đường ĐH02: Từ ngã ba hàng đến phà Yên Lệnh cũ.
|
- Trục đường thôn Quan Phố: Từ giáp QL 38 đến Nhà văn hoá thôn Quan Phố. - Trục đường thôn: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Phong (PL13, thửa 16) thôn Quan Phố. - Trục đường thôn Từ Đài: Từ giáp QL 38 đến hộ ông Trãi (PL 2, thửa 126) thôn Từ Đài. - Trục đường thôn Điện Biên: Từ hộ ông Thi (PL6, thửa 114) xóm Điện Biên đến Trường THCS. - Trục đường thôn Yên Mỹ: Từ đầu đường ĐH 02 đến hộ ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
4 |
Xã Trác Văn |
- Trục đường ĐH03: Giáp Thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Thu (PL9, thửa 99) thôn Tường Thuỵ 2. - Trục xã: Từ giáp QL 38 đến Cống 7 cửa. |
- Trục đường ĐH03: Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng.
|
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
5 |
Xã Châu Giang |
- Trục đường Huyện: Từ giáp thị trấn Hoà Mạc đến hộ ông Ngôn (PL21 thửa 248) thôn Phúc Thành. - Trục đường thôn Đông Ngoại: Từ hộ bà Tụng (PL10 thửa 157) đến hộ ông Chén (PL10 thửa 160). - Trục đường thôn: Từ Đài truyền thanh xã đến ngã ba thôn Đoài. - Trục đường thôn Duyên Giang: Từ đầu cầu Chợ Lương đến hộ bà Dung (PL19 thửa 254). |
- Trục đường Huyện: Từ giáp hộ ông Ngôn (PL21, thửa 248) đến giáp hộ bà Tụng (PL10, thửa 157). - Từ ngã ba thôn Đoài đến hết địa phận xã Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc). - Từ giáp hộ ông Chén (PL10, thửa 160) đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ. - Trục đường thôn Duyên Giang: Từ hộ bà Dung (PL19, thửa 254) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên. - Từ ngã ba thôn Duyên Giang đến Chùa thôn Duyên Giang. - Từ Cầu giát đến Cầu thôn Chuyên Thiện. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
6 |
Xã Yên Bắc |
- Trục đường ĐH 05: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Yên Nam). |
- Trục đường xã đi thôn Văn Xá: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Tiên Nội). - Trục đường xã đi thôn Vũ Xá: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hộ ông Khánh (PL 11, thửa 350). - Trục đường thôn Đôn Lương: Từ giáp đường ĐH05 đến hết địa phận xã Yên Bắc (giáp xã Tiên Nội). - Trục đường thôn Chợ lương: Từ hộ ông Dư (PL6, thửa 143) đến hộ bà Lan (PL 7, thửa 33) dọc kênh I 48. - Trục đường xã: Từ trường tiểu học Tiên Yên đến Vực Bùi. |
- Các trục đường xã thôn còn lại. |
7 |
Xã Tiên Nội |
- Trục đường ĐH 09: Từ đầu đường giáp xã Yên Bắc đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). - Trục đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp Tiên Ngoại đến hết địa phận Tiên Nội (Giáp xã Hoàng Đông). |
- Trục đường thôn Sa Lao: Từ hộ bà Chuyển (PL1, thửa số 45 ) đến hộ ông Phú (PL1, thửa số 1). - Trục đường xã: Từ Trạm điện 1 đến Nhà văn hoá thôn Ngô Thượng. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
8 |
Xã Bạch Thượng |
- Trục đường ĐH 10: Từ giáp hộ ông Tuyến (PL15, thửa 87) thôn Thần Nữ đến hộ ông Bền (PL14, thửa 145). |
- Trục đường ĐH 10: Từ hộ bà Thành (PL10, thửa 20) thôn Nhất đến hộ bà Huấn (PL10, thửa 113) thôn Văn Phái. - Trục đường xã: Từ hộ ông Hương (PL 10, thửa 29) đến hộ ông Tuân (PL 9, thửa 213) thôn Nhất. - Trục đường thôn Thần Nữ: Từ hộ ông Khách (PL15, thửa 86) đến Đình thôn Thần Nữ (PL 14, thửa 60). - Trục đường ĐH10: Từ hộ ông Táo (PL5, thửa 283) thôn Nhất đến hộ ông May (PL 1, thửa 5) thôn Nội. - Trục đường đê: Từ hộ ông Kỹ (PL 12, thửa 120) thôn Văn Phái đến hộ ông bà Hằng (PL 5, thửa 22) thôn Nhất. - Trục đường thôn Nhất: Từ hộ ông Cần (PL 10, thửa 12) thôn Nhất đến hộ ông Phúc (PL 9, thửa 47) thôn Nhất. - Trục thôn Nhất : Từ hộ bà Huấn (PL10, thửa113) thôn Văn Phái đến hộ ông Trường (PL10) thôn Nhất. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
9 |
Xã Duy Minh |
- Trục đường xã: Từ hộ ông Lương (PL7, thửa 293 ) đến hộ ông Quang- Hoài (PL7, thửa 271). - Trục đường xã: Từ hộ ông Mùi (PL7, thửa 143) đến Trạm y tế xã. - Trục đường xã: Từ Dốc thôn Tú đến Chùa thôn Tú. - Trục đường xã: Từ giáp hộ ông Anh (PL1, thửa 36 ) đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. |
- Trục đường xã: Từ UBND xã đến Trạm bơm thôn Ngọc Thị. - Trục đường xã: Từ giáp QL 38 đến hết thôn Động Linh xã Duy Minh (giáp xã Hoàng Đông). |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
10 |
Xã Duy Hải |
Không có |
- Trục đường ĐH12: Từ hộ ông Thạo (PL 13, thửa 70) đến Kho lương thực. - Trục đường xã: Từ Kho lương thực đến Trạm điện thôn Tứ. - Trục đường xã: Từ ngã ba (gần UBND xã) đến Nhà văn hoá thôn Tam Giáp. - Trục đường xã: Từ ngã ba (gần UBND xã) đến Cổng thôn Nhị Giáp. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại |
11 |
Xã Hoàng Đông |
- Trục đường ĐH06: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hết địa phận xã Hoàng Đông (giáp Tiên Nội). - Trục đường xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động). - Trục đường thôn Hoàng Thượng: Từ giáp QL1A đến hộ ông Phụng ( PL 10, thửa 15) . |
- Trục đường thôn Ngọc Động : Từ giáp xã Duy Minh đến Trường Tiểu học. - Trục đường thôn Bạch Xá: Từ giáp đường QL 1 A đến hết trục thôn. - Trục đường thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục thôn Hoàng Hạ. - Trục đường thôn Hoàng Thượng: Từ đấu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15) . - Trục đường thôn An Nhân: Từ giáp Nhà trẻ đến hết trục đường thôn An Nhân. - Trục đường thôn Hoàng Lý I và II. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại |
12 |
Xã Tiên Tân |
- Trục đường ĐH 08 : Từ đầu đường (giáp đường sắt) đến Trạm y tế xã (PL 7, thửa 27). |
- Trục đường ĐH 08: Từ Trạm y tế xã đến hết địa phận Tiên Tân (giáp xã Tiên Hiệp). - Trục đường đi thôn Kiều: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hộ ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều. - Trục đường ĐH 06: Từ đầu đường giáp đường sắt đến hết địa phận Tiên Tân (giáp xã Tiên Nội). |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
13 |
Xã Tiên Ngoại |
- Đường ĐH06: Từ giáp xã Yên Nam đến hết địa phận xã (giáp Tiên Nội).
|
- Trục đường xã : Từ Thôn Thượng (giáp Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã. - Trục đường xã: Từ Cống I48 đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp). |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
14 |
Xã Tiên Hiệp
|
- Trục đường ĐH 08: Từ giáp xã Đọi Sơn đến hết địa phận xã Tiên Hiệp (giáp xã Tiên Tân). - Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69). |
- Trục đường xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7).
|
-Các trục đường xã, thôn còn lại
|
15 |
Xã Tiên Hải |
Không có |
- Trục đường xã: Từ Dốc chợ Cống đến hết địa phận Tiên Hải (giáp xã Tiên Hiệp). - Trục đường xã: Từ hộ ông Bật (PL3, thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại. - Trục đường thôn: Từ hộ ông Màu (PL9, thửa 4 ) đến hộ bà Thực (PL6,thửa 33). - Trục đường ĐH06: Từ tiếp giáp đường ĐT493 đến hết địa phận xã Yên Nam (giáp Tiên Ngoại) |
- Các trục đường xã, thôn còn lại.
|
16 |
Xã Yên Nam |
Không có |
- Trục đường ĐH 05: Từ Trạm bơm lách lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
17 |
Xã Đọi Sơn |
- Trục đường ĐH08: Từ giáp đường ĐT 493 đến giáp xã Tiên Hiệp. |
- Trục đường ĐH07: Từ giáp đường ĐT493 đến giáp xã Tiên Phong. |
- Các trục đường xã, thôn còn lại. |
18 |
Xã Châu Sơn |
Không có |
Không có |
- Toàn bộ trục đường liên xã, thôn. |
19 |
Xã Tiên Phong |
Không có |
Không có |
- Toàn bộ trục đường liên xã, thôn. |