Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 04/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Nguyễn Thanh Bế |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 02 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2006/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 14 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 8 về
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc
Liêu;
Xét Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 01 tháng 01 năm 2009 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 mục I phần B Điều 1:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/biên chế/năm
Số biên chế/đơn vị |
Định mức phân bổ |
- Dưới 10 biên chế |
35.000 |
- Từ 10 - dưới 15 biên chế |
33.000 |
- Từ 15 - dưới 20 biên chế |
32.000 |
- Từ 20 - dưới 25 biên chế |
31.000 |
- Từ 25 - dưới 35 biên chế |
30.000 |
- Từ 35 biên chế trở lên |
29.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6 mục I phần B Điều 1:
- Công tác chữa bệnh:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/giường bệnh/năm
Cấp tuyến cơ sở điều trị |
Định mức phân bổ |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
26.000 |
- Công tác phòng bệnh, kế hoạch hóa gia đình:
Đơn vị : Đồng/người dân/năm
Loại hình hoạt động |
Định mức phân bổ |
- Y tế dự phòng |
2.130 |
- Phòng, chống các bệnh xã hội |
1.400 |
- Kế hoạch hóa gia đình |
1.400 |
- Truyền thông giáo duc sức khỏe |
735 |
* Đối với các đơn vị được giao biên chế:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/biên chế/năm
Số biên chế/đơn vị |
Định mức phân bổ |
- Dưới 10 biên chế |
35.000 |
- Từ 10 - dưới 15 biên chế |
33.000 |
- Từ 15 - dưới 20 biên chế |
32.000 |
- Từ 20 - dưới 25 biên chế |
31.000 |
- Từ 25 - dưới 35 biên chế |
30.000 |
- Từ 35 biên chế trở lên |
29.000 |
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 11 mục I phần B Điều 1:
- Đối với các đơn vị được giao chỉ tiêu biên chế:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/biên chế/năm.
Số biên chế/đơn vị |
Định mức phân bổ |
- Dưới 10 biên chế |
35.000 |
- Từ 10 - dưới 15 biên chế |
33.000 |
- Từ 15 - dưới 20 biên chế |
32.000 |
- Từ 20 - dưới 25 biên chế |
31.000 |
- Từ 25 - dưới 35 biên chế |
30.000 |
- Từ 35 biên chế trở lên |
29.000 |
4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 5 mục II phần B Điều 1:
- Công tác chữa bệnh:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/giường bệnh/năm
Cấp tuyến cơ sở điều trị |
Định mức phân bổ |
- Bệnh viện tuyến huyện, thị xã |
25.000 |
- Phòng khám khu vực |
18.000 |
- Công tác phòng bệnh, kế hoạch hóa gia đình: