Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 03/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152 /2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Mức giá quy định tại điều 1 Quyết định này (chưa bao gồm thuế GTGT) là mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán thực tế ghi trên hóa đơn hợp pháp (chưa bao gồm thế GTGT) cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số:03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính
Thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Vàng |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) |
kg |
770.000.000 |
|
Quặng vàng |
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <5g/tấn |
tấn |
990.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5-<6g/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6-<7g/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7-<8g/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au trên 8g/tấn |
tấn |
5.100.000 |
2 |
Bạc kim loại |
kg |
12.660.000 |
3 |
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
4 |
Chì, kẽm |
|
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
1.500.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<20% |
tấn |
2.000.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 20%≤Pb+Zn<25% |
tấn |
2.050.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng Pb+Zn ≥25% |
tấn |
4.670.000 |
5 |
Chì |
|
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb<50% |
tấn |
23.000.000 |
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
25.000.000 |
6 |
Kẽm |
|
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb<50% |
tấn |
8.000.000 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
9.000.000 |
7 |
Đồng |
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<2% |
tấn |
220.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<5% |
tấn |
700.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 5%≤Cu<10% |
tấn |
2.660.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 10%≤Cu<18% |
tấn |
9.070.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng ≥ 18% |
tấn |
17.000.000 |
8 |
Molipdel |
tấn |
2.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
30.000 |
2 |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
60.000 |
3 |
Đá các loại |
|
|
3.1 |
Đá hộc |
m3 |
130.000 |
3.2 |
Đá 4x6 |
m3 |
180.000 |
3.3 |
Đá 2x4 |
m3 |
190.000 |
3.4 |
Đá 1x2 |
m3 |
200.000 |
3.5 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
210.000 |
3.6 |
Đá mạt (bột đá) |
m3 |
80.000 |
3.7 |
Đá nung vôi |
m3 |
100.000 |
3.8 |
Đá sản xuất xi măng |
m3 |
150.000 |
3.9 |
Đá đen |
m3 |
100.000 |
4 |
Cát xây |
m3 |
170.000 |
4.1 |
Cát nghiền từ đá |
m3 |
158.000 |
5 |
Sỏi suối |
m3 |
150.000 |
6 |
Đá cuội suối |
m3 |
60.000 |
7 |
Than |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
560.000 |
|
Than mỡ |
tấn |
1.150.000 |
8 |
Đá Dolomit khác |
m3 |
800.000 |
9 |
Barit |
|
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80% |
tấn |
1.000.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 70% ≤ BaSO4 < 80% |
tấn |
800.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
630.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
tấn |
350.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 < 40% |
tấn |
140.000 |
III |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại: |
|
|
|
Nhóm I |
m3 |
10.000.000 |
|
Nhóm II |
m3 |
8.000.000 |
|
Nhóm III |
m3 |
6.000.000 |
|
Nhóm IV |
m3 |
5.000.000 |
|
Nhóm V |
m3 |
4.400.000 |
|
Nhóm VI |
m3 |
3.400.000 |
|
Nhóm VII |
m3 |
3.000.000 |
|
Nhóm VIII |
m3 |
1.800.000 |
2 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
3 |
Củi |
0,7m3 (01 Ste) |
250.000 |
4 |
Tre |
|
|
|
- D<5cm |
cây |
3.000 |
|
- 5cm≤D<6cm |
cây |
11.000 |
|
- 6cm≤D<10cm |
cây |
18.000 |
|
- D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
5 |
Nứa |
|
|
|
- D<7cm |
cây |
2.000 |
|
- D≥7cm |
cây |
4.000 |
6 |
Sa nhân |
|
|
|
- Sa nhân tươi |
kg |
35.000 |
|
- Sa nhân khô |
kg |
250.000 |
7 |
Thảo quả |
|
|
|
- Thảo quả tươi |
kg |
120.000 |
|
- Thảo quả khô |
kg |
400.000 |
8 |
Nấm hương |
|
|
|
- Nấm hương tươi |
kg |
70.000 |
|
- Nấm hương khô |
kg |
200.000 |
9 |
Cánh kiến đỏ |
|
|
|
- Cánh kiến tươi |
kg |
20.000 |
|
- Cánh kiến khô |
kg |
60.000 |
10 |
Măng các loại |
|
|
|
- Măng tươi |
kg |
10.000 |
|
- Măng khô |
kg |
40.000 |
|
- Măng củ khô |
kg |
60.000 |
11 |
Hạt trẩu |
|
|
|
- Hạt trẩu tươi |
kg |
1.000 |
|
- Hạt trẩu khô |
kg |
2.500 |
12 |
Song |
|
|
|
- Song tươi |
kg |
10.000 |
|
- Song khô |
kg |
25.000 |
13 |
Mây |
|
|
|
- Mây tươi |
kg |
5.000 |
|
- Mây khô |
kg |
30.000 |
14 |
Bông chít |
|
|
|
- Bông chít tươi |
kg |
2.000 |
|
- Bông chít khô |
kg |
10.000 |
15 |
Khúc khắc |
|
|
|
- Khúc khắc tươi |
kg |
7.000 |
|
- Khúc khắc khô |
kg |
25.000 |
16 |
Củ riềng (rừng) |
|
|
|
- Củ riềng tươi |
kg |
5.000 |
|
- Củ riềng khô |
kg |
15.000 |
17 |
Hà thủ ô |
|
|
|
- Hà thủ ô tươi |
kg |
20.000 |
|
- Hà thủ ô khô |
kg |
80.000 |
18 |
Quả đỏ |
|
|
|
- Quả đỏ tươi |
kg |
5.000 |
|
- Quả đỏ khô |
kg |
20.000 |
19 |
Hạt riềng |
|
|
|
- Hạt riềng tươi |
kg |
5.000 |
|
- Hạt riềng khô |
kg |
20.000 |
20 |
Cu ly |
|
|
|
- Cu ly tươi |
kg |
7.000 |
|
- Cu ly khô |
kg |
10.000 |
21 |
Hồi |
|
|
|
- Hồi tươi |
kg |
20.000 |
|
- Hồi khô |
kg |
100.000 |
22 |
Quế |
|
|
|
- Quế tươi |
kg |
25.000 |
|
- Quế khô |
kg |
90.000 |
23 |
Tam thất hoang |
|
|
|
- Tam thất đen khô |
kg |
2.300.000 |
|
- Tam thất trắng khô |
kg |
1.300.000 |
24 |
Đẳng sâm |
|
|
|
- Đẳng sâm tươi |
kg |
10.000 |
|
- Đẳng sâm khô |
kg |
30.000 |
25 |
Cây một lá |
|
|
|
- Cây một lá tươi |
kg |
100.000 |
|
- Cây một lá khô |
kg |
1.000.000 |
26 |
Sâm cau |
|
|
|
- Sâm cau tươi |
kg |
15.000 |
|
- Sâm cau khô |
kg |
50.000 |
27 |
Huyết giác |
kg |
80.000 |
28 |
Vỏ nhớt |
kg |
15.000 |
29 |
Dây guột |
kg |
10.000 |
30 |
Hạt dẻ |
kg |
20.000 |
31 |
Thiên niên kiện |
kg |
40.000 |
32 |
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) |
kg |
15.000 |
33 |
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) |
kg |
50.000 |
34 |
Lá dong |
kg |
10.000 |
35 |
Củ nghệ rừng |
kg |
10.000 |
36 |
Hạt ý dĩ |
kg |
70.000 |
37 |
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi |
kg |
15.000 |
38 |
Vàng đắng (Rễ vàng) |
kg |
5.000 |
39 |
Các loại bình vôi |
kg |
3.000 |
40 |
Hoàng tinh |
kg |
20.000 |
41 |
Rễ na rừng |
kg |
3.000 |
42 |
Hồng đăng |
kg |
1.500 |
43 |
Củ rắn cắn |
kg |
500.000 |
44 |
Hạt mây |
kg |
7.000 |
45 |
Củ cốt toái |
kg |
6.000 |
46 |
Rễ sim, mua tươi |
kg |
500 |
47 |
Nấm linh chi cổ cò |
kg |
100.000 |
48 |
Dây máu chó (huyết đằng) |
kg |
2.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
730.000 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
230.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
15.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng...) |
m3 |
3.000 |