Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 02/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 02 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.
Căn cứ Văn bản số 92/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;
Xét nội dung tại Văn bản số 50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh;
Xét đề nghị tại các tờ Trình số: 214/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện Xuân Trường, 3837/TTr-STNMT ngày 27/12/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Xuân Trường, với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
ST T |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
7=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
11.609,43 |
100,00 |
11.609,43 |
|
11.609,43 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
7.594,26 |
65,41 |
7.093,87 |
46,97 |
7.140,84 |
61,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.756,67 |
49,59 |
4.608,81 |
258,11 |
4.866,92 |
41,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.747,37 |
49,51 |
4.599,51 |
264,51 |
4.864,02 |
41,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
417,06 |
3,59 |
330,94 |
137,93 |
468,87 |
4,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
653,12 |
5,63 |
651,44 |
7,73 |
659,17 |
5,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
739,03 |
6,37 |
1.196,2 0 |
- 270,87 |
925,33 |
7,97 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
28,38 |
0,24 |
|
220,55 |
220,55 |
1,90 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
3.984,0 8 |
34,32 |
4.515,56 |
-61,14 |
4.453,18 |
38,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,86 |
0,01 |
4,58 |
|
4,58 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,16 |
0,01 |
1,96 |
0,30 |
2,26 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
1,72 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
39,61 |
0,34 |
69,82 |
-21,05 |
48,77 |
0,42 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6,02 |
0,05 |
19,31 |
24,11 |
43,42 |
0,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
182,00 |
1,57 |
222,54 |
-82,92 |
139,62 |
1,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.824,13 |
15,71 |
2.003,54 |
-22,91 |
1.980,63 |
17,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2,78 |
0,02 |
39,06 |
-26,33 |
12,73 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,74 |
0,07 |
7,49 |
2,55 |
10,04 |
0,09 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
62,05 |
0,53 |
78,45 |
-12,82 |
65,63 |
0,57 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,38 |
0,02 |
39,06 |
-9,39 |
29,67 |
0,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,44 |
0,07 |
8,94 |
|
8,94 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,08 |
0,13 |
20,78 |
0,30 |
21,08 |
0,18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
935,91 |
8,06 |
898,93 |
116,57 |
1.015,50 |
8,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
42,57 |
0,37 |
167,96 |
- 112,44 |
55,52 |
0,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,11 |
0,16 |
19,65 |
0,91 |
20,56 |
0,18 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
77,26 |
0,67 |
77,34 |
0,04 |
77,38 |
0,67 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
182,53 |
1,57 |
196,56 |
-0,19 |
196,37 |
1,69 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
25,62 |
0,22 |
|
25,62 |
25,62 |
0,22 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
17,49 |
0,15 |
|
23,70 |
23,70 |
0,20 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
7,55 |
0,07 |
|
7,55 |
7,55 |
0,07 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
24,21 |
0,21 |
|
24,21 |
24,21 |
0,21 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
532,78 |
4,59 |
|
523,94 |
523,94 |
4,51 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
31,00 |
0,27 |
|
23,55 |
23,55 |
0,20 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,75 |
0,09 |
|
9,98 |
9,98 |
0,09 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
31,09 |
0,27 |
|
15,41 |
15,41 |
0,13 |
4 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
|
|
200,00 |
- 200,00 |
|
|
5 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
641,34 |
5,52 |
1.071,83 |
- 430,49 |
641,34 |
5,52 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
572,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
526,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
526,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,14 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,71 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
158,85 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
32,87 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,83 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,82 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,08 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,45 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,09 |
(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Xuân Trường)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường, với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (*) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.570,82 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7.818,74 |
67,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.932,56 |
51,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.932,56 |
51,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
361,93 |
3,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
651,89 |
5,63 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
682,53 |
5,9 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
189,83 |
1,64 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.695,00 |
31,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,88 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,88 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,36 |
0,10 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,77 |
0,44 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,24 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,72 |
0,73 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.636,55 |
14,14 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
669,79 |
5,79 |
2.9.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
848,96 |
7,34 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,78 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,01 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
19,62 |
0,17 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,06 |
0,06 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
67,03 |
0,58 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
12,79 |
0,11 |
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,34 |
0,03 |
2.9.10 |
Đất chợ |
DCH |
5,35 |
0,05 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,28 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,02 |
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
944,68 |
8,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,42 |
0,4 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,45 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
74,06 |
0,64 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
174,92 |
1,51 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,92 |
0,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,63 |
0,24 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
528,69 |
4,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,66 |
0,33 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,87 |
0,05 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
57,08 |
0,49 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: