Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 02/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/01/2025
Ngày có hiệu lực 04/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp tại Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

2. Các văn bản được dẫn chiếu tại Quyết định này nếu được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2025

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VXNV, TH, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

1

 

a)

Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ... (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

b)

 Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

-

Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

K1/đối tượng/ngày
Bữa/ngày

2.000

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/ đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm

 

 

-

Giấy A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

-

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

-

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

-

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

-

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

-

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

-

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

-

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

-

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

-

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

6

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

-

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

-

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

-

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

-

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

-

Phun diệt côn trùng

Lần/năm

2

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

a)

Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

b)

Nhân viên chăm sóc trực tiếp người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/10 đối tượng

1

c)

Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

d)

Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

-

Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

-

 Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

 

1.96

-

Phụ cấp khu vực

 

0,3

-

Phụ cấp độc hại bình quân

 

0,2

-

Phụ cấp trực

Ngày

90

III

Chi phí quản lý

 

 

-

Cán bộ, nhân viên làm gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/ tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

-

Cán bộ quản lý (Ban giám đốc, trưởng phòng, phó phòng)

Cán bộ, nhân viên

Số lượng theo thực tế

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

-

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2025/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

[...]
10