Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 02/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/02/2017
Ngày có hiệu lực 10/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Riêng các cơ quan hành chính nhà nước không được tổ chức các điểm trông giữ xe trong giờ hành chính tại đơn vị để thu tiền khi khách đến quan hệ công tác.

2. Đối tượng áp dụng:

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe và các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe tại các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện):

TT

Thời gian

Mức giá trông giữ xe
(đồng/chiếc/lượt)

1

Ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 18 giờ)

1.000

2

Ban đêm (từ sau 18 giờ ngày hôm trước đến trước 06 giờ sáng ngày hôm sau)

2.000

3

Cả ngày và đêm

3.000

4

Giữ xe tháng

50.000

2. Xe gắn máy (kể cả xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh:

TT

Thời gian

Mức giá trông giữ xe
(đồng/chiếc/lượt)

1

Ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 18 giờ)

3.000

2

Ban đêm (từ sau 18 giờ ngày hôm trước đến trước 06 giờ sáng ngày hôm sau)

5.000

3

Cả ngày và đêm

8.000

4

Giữ xe tháng

150.000

3. Xe ô tô:

TT

Thời gian

Mức giá trông giữ xe
(đồng/chiếc/lượt)

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi; Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi; Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến 5 tấn

Xe ô tô trên 30 chỗ ngồi, xe ô tô tải trên 05 tấn; xe container và các loại xe khác

1

Ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 18 giờ)

10.000

15.000

20.000

2

Ban đêm (từ sau 18 giờ ngày hôm trước đến trước 06 giờ sáng ngày hôm sau)

20.000

30.000

40.000

3

Cả ngày và đêm

30.000

45.000

60.000

4

Giữ xe tháng

500.000

700.000

900.000

4. Tại các cơ sở giáo dục và đào tạo; chợ, siêu thị; bệnh viện:

a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):

TT

Thời gian

Mức giá trông giữ xe
(đồng/chiếc/lượt)

1

Ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 18 giờ)

1.000

2

Ban đêm (từ sau 18 giờ ngày hôm trước đến trước 06 giờ sáng ngày hôm sau)

1.000

3

Cả ngày và đêm

2.000

4

Giữ xe tháng

30.000

b) Xe gắn máy (kể cả xe máy điện), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh:

[...]