Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở xã đặc biệt khó khăn do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 02/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đỗ Hữu Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2013/QĐ-UBND |
Long An, ngày 08 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI HỘI ẤP THUỘC CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BTC ngày 20/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 6 về hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở các xã đặc biệt khó khăn;
Theo đề nghị tại văn bản số 652/SNV-XDCQĐP ngày 28/12/2012 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở 21 xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
1. Các chi hội ấp được hỗ trợ kinh phí hoạt động:
- Ban công tác Mặt trận.
- Chi hội Nông dân.
- Chi hội Phụ nữ.
- Chi hội Cựu chiến binh.
- Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
2. Danh mục xã đặc biệt khó khăn tỉnh Long An thực hiện theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg ngày 11/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo; Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010 (Chương trình 135 giai đoạn II), và Quyết định số 231/QĐ-TTg ngày 23/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2010 (giảm 01 xã), gồm 21 xã cụ thể như danh sách kèm theo.
3. Mức kinh phí hỗ trợ hoạt động là 2.000.000 đồng/năm/chi hội và có hiệu lực áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/01/2013. Kinh phí hỗ trợ chi từ nguồn ngân sách địa phương.
4. Khi cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định điều chỉnh danh mục các xã đặc biệt khó khăn thì Sở Nội vụ chủ trì, tham mưu đề xuất UBND tỉnh quyết định điều chỉnh việc hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng sở ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, xã tại Điều 1 thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh)
STT |
Huyện |
Xã |
Ghi chú |
1 |
Đức Huệ |
Mỹ Quý Đông |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
2 |
|
Mỹ Quý Tây |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
3 |
|
Mỹ Thạnh Tây |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
4 |
|
Bình Hòa Hưng |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
5 |
|
Mỹ Bình |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
6 |
Thạnh Hóa |
Thuận Bình |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
7 |
|
Tân Hiệp |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
8 |
Mộc Hóa |
Bình Thạnh |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
9 |
|
Bình Hòa Tây |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
10 |
|
Thạnh Trị |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
11 |
|
Bình Tân |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
12 |
Vĩnh Hưng |
Tuyên Bình |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
13 |
|
Thái Bình Trung |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
14 |
|
Thái Trị |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
15 |
|
Hưng Điền A |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
16 |
Tân Hưng |
Hưng Hà |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
17 |
|
Hưng Điền B |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
18 |
|
Hưng Điền |
Theo Quyết định 164/2006/QĐ-TTg |
19 |
Châu Thành |
Thanh Vĩnh Đông |
Theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg |
20 |
Cần Giuộc |
Tân Lập |
Theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg |
21 |
|
Phước Vĩnh Đông |
Theo Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg |