BỘ NỘI
VỤ
-------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
02/2008/QĐ-BNV
|
Hà Nội,
ngày 06 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MẪU BIỂU QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn
cứ Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998, Pháp lệnh sửa đổi bổ
sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 28 tháng 4 năm 2000 và pháp
lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng
4 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định 115/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm
2003 của Chính phủ về chế độ công chức dự bị; Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; Nghị định số 117/2003/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn
cứ quy định tại Điều 7 của Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này các mẫu biểu để phục vụ công tác quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức bao gồm:
1. Sổ Đăng ký hồ sơ
cán bộ, công chức theo mẫu S01-BNV/2008 có quy cách như sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 9 cột tiêu chí thông
tin sau: Số thứ tự, số hồ sơ, họ và tên khai sinh, các tên gọi khác, ngày tháng
năm sinh, quê quán, chức vụ, cơ quan công tác, ghi chú.
2. Sổ Giao
nhận hồ sơ cán bộ, công chức theo mẫu S02-BNV/2008 có quy cách như sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 10 cột tiêu chí
thông tin sau: Số thứ tự, ngày bàn giao, họ và tên người bàn giao, đơn vị công
tác, nội dung bàn giao, họ tên người nhận, đơn vị công tác, chữ ký người nhận,
chữ ký người bàn giao, ghi chú.
3. Sổ Theo dõi khai
thác, sử dụng hồ sơ cán bộ, công chức theo mẫu S03-BNV/2008 có quy cách như
sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 8 cột tiêu chí thông
tin sau: Số thứ tự, ngày nghiên cứu, họ và tên người nghiên cứu, đơn vị công
tác, nội dung nghiên cứu, hình thức nghiên cứu, ngày trả, ghi chú.
4. Bổ sung tiêu chí
"diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức" vào Sơ yếu lý lịch
cán bộ, công chức theo mẫu 2c-BNV/2008 và thống nhất sử dụng mẫu này thay thế
mẫu Sơ yếu lý lịch 02a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ
sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Mẫu S01-BNV/2008 ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
SỔ
ĐĂNG KÝ
HỒ
SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan,
đơn vị: ...............................................................................
Năm
..........
|
HƯỚNG DẪN
CÁCH GHI SỔ ĐĂNG KÝ HỒ SƠ CBCC
(Mẫu
S01-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Số thứ tự: ghi số đếm
tăng dần ứng với mỗi một hồ sơ của cán bộ, công chức được vào Sổ đăng ký hồ sơ.
2. Số hồ sơ: ghi số
của hồ sơ được cơ quan quản lý hồ sơ đánh số theo cách sắp xếp hồ sơ cán bộ,
công chức quy định tại khoản 2 Điều 13 Quy chế quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng
11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
3. Họ và tên khai
sinh: viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong hồ sơ cá nhân của cán bộ, công
chức.
[...]
BỘ NỘI
VỤ
-------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
02/2008/QĐ-BNV
|
Hà Nội,
ngày 06 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MẪU BIỂU QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn
cứ Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998, Pháp lệnh sửa đổi bổ
sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 28 tháng 4 năm 2000 và pháp
lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng
4 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định 115/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm
2003 của Chính phủ về chế độ công chức dự bị; Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; Nghị định số 117/2003/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ,
công chức trong các cơ quan nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn
cứ quy định tại Điều 7 của Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này các mẫu biểu để phục vụ công tác quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức bao gồm:
1. Sổ Đăng ký hồ sơ
cán bộ, công chức theo mẫu S01-BNV/2008 có quy cách như sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 9 cột tiêu chí thông
tin sau: Số thứ tự, số hồ sơ, họ và tên khai sinh, các tên gọi khác, ngày tháng
năm sinh, quê quán, chức vụ, cơ quan công tác, ghi chú.
2. Sổ Giao
nhận hồ sơ cán bộ, công chức theo mẫu S02-BNV/2008 có quy cách như sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 10 cột tiêu chí
thông tin sau: Số thứ tự, ngày bàn giao, họ và tên người bàn giao, đơn vị công
tác, nội dung bàn giao, họ tên người nhận, đơn vị công tác, chữ ký người nhận,
chữ ký người bàn giao, ghi chú.
3. Sổ Theo dõi khai
thác, sử dụng hồ sơ cán bộ, công chức theo mẫu S03-BNV/2008 có quy cách như
sau:
a) Trang bìa làm bằng
chất liệu giấy có độ bền cao khổ A4 (210 x 297 mm);
b) Các trang ruột của
sổ làm bằng chất liệu giấy trắng khổ A4 (210 x 297 mm) với 8 cột tiêu chí thông
tin sau: Số thứ tự, ngày nghiên cứu, họ và tên người nghiên cứu, đơn vị công
tác, nội dung nghiên cứu, hình thức nghiên cứu, ngày trả, ghi chú.
4. Bổ sung tiêu chí
"diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức" vào Sơ yếu lý lịch
cán bộ, công chức theo mẫu 2c-BNV/2008 và thống nhất sử dụng mẫu này thay thế
mẫu Sơ yếu lý lịch 02a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ
sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Mẫu S01-BNV/2008 ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
SỔ
ĐĂNG KÝ
HỒ
SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan,
đơn vị: ...............................................................................
Năm
..........
|
HƯỚNG DẪN
CÁCH GHI SỔ ĐĂNG KÝ HỒ SƠ CBCC
(Mẫu
S01-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Số thứ tự: ghi số đếm
tăng dần ứng với mỗi một hồ sơ của cán bộ, công chức được vào Sổ đăng ký hồ sơ.
2. Số hồ sơ: ghi số
của hồ sơ được cơ quan quản lý hồ sơ đánh số theo cách sắp xếp hồ sơ cán bộ,
công chức quy định tại khoản 2 Điều 13 Quy chế quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng
11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
3. Họ và tên khai
sinh: viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong hồ sơ cá nhân của cán bộ, công
chức.
4. Các tên gọi khác:
ghi tên gọi khác hoặc bí danh khác đã dùng trong hoạt động cách mạng, trong
lĩnh vực báo chí, văn học nghệ thuật,... (nếu có) của cán bộ, công chức đúng
như cán bộ, công chức khai trong hồ sơ.
5. Ngày tháng năm
sinh: ghi đúng và đầy đủ như ngày, tháng, năm sinh mà cán bộ, công chức khai trong
hồ sơ cá nhân.
6. Quê quán: ghi đúng
và đầy đủ như quê quán mà cán bộ, công chức khai trong hồ sơ cá nhân
7. Chức vụ: ghi chức
vụ cao nhất của cán bộ, công chức tại thời điểm vào Sổ đăng ký hồ sơ.
8. Cơ quan công tác:
ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị mà cán bộ, công chức hiện đang công tác tại
thời điểm vào Sổ đăng ký hồ sơ cán bộ, công chức.
9. Ghi chú: ghi những
thông tin bổ sung về đặc điểm của hồ sơ để giúp cho việc quản lý và theo dõi hồ
sơ của cán bộ, công chức được thuận tiện./.
Ghi chú: Hướng
dẫn trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Đăng ký hồ sơ cán bộ,
công chức theo Mẫu S01-BNV/2008
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Họ và
tên
|
Các tên
gọi khác
|
Ngày
tháng năm sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Cơ quan
công tác
|
Ghi chú
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu S02-BNV/2008 ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
SỔ
GIAO NHẬN
HỒ
SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Cơ quan,
đơn vị:
...............................................................................
Năm
..........
|
HƯỚNG DẪN
CÁCH GHI SỔ GIAO NHẬN HỒ SƠ CBCC
(Mẫu
S02-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Số thứ tự: ghi số
đếm tăng dần ứng với mỗi một hồ sơ của cán bộ, công chức khi được tiếp nhận
hoặc chuyển giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị khác quản lý.
2. Ngày bàn giao: ghi
ngày tháng, năm tiến hành việc bàn giao hoặc tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 10 và Điều 11 Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
3. Họ và tên người
bàn giao: ghi họ và tên của người được cơ quan có thẩm quyền phân công hoặc uỷ
quyền thực hiện việc chuyển giao hồ sơ cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản
lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình cho cơ quan, tổ chức, đơn vị khác quản lý.
4. Đơn vị công tác:
ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện việc chuyển giao hồ sơ của cán bộ,
công chức.
5. Nội dung bàn giao;
ghi rõ chuyển giao hồ sơ của ai theo đúng thủ tục chuyển giao hồ sơ quy định
tại khoản 2 Điều 10 Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nội.
6. Họ và tên người
nhận: ghi họ và tên của người được cơ quan có thẩm quyển phân công hoặc uỷ
quyền thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ cán bộ, công chức của cơ quan tổ chức, đơn
vị khác chuyển giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị mình quản lý.
7. Đơn vị công tác:
ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ cán bộ, công
chức.
8. Chữ ký người nhận:
người trực tiếp làm nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ ký tên.
9. Chữ ký người bàn
giao: người trực tiếp chuyển giao hồ sơ ký tên.
10. Ghi chú: ghi
những thông tin bổ sung về đặc điểm của hồ sơ khi bàn giao (nếu cần thiết) để
thuận tiện cho công tác quản lý hồ sơ sau này./.
Ghi chú: Hướng dẫn
trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Giao nhận hồ sơ cán bộ, công
chức theo Mẫu S02-BNV/2008
Số TT
|
Ngày bàn
giao
|
Họ và
tên người bàn giao
|
Đơn vị
công tác
|
Nội dung
bàn giao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên
người nhận
|
Đơn vị
công tác
|
Chữ ký
người nhận
|
Chữ ký
người giao
|
Ghi chú
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu S03-BNV/2008 ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
HƯỚNG DẪN
CÁCH GHI SỔ THEO DÕI
KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Mẫu
S03-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Số thứ tự: ghi số
đếm tăng dần tương ứng với mỗi lượt nghiên cứu hồ sơ của cán bộ, công chức.
2. Ngày nghiên cứu:
ghi ngày, tháng, năm tại thời điểm tổ chức hoặc cá nhân đến nghiên cứu, khai
thác và sử dụng hồ sơ cán bộ, công chức mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân
cấp quản lý theo thẩm quyền.
3. Họ và tên người
nghiên cứu: ghi họ và tên của người trực tiếp đến nghiên cứu, khai thác, sử
dụng hồ sơ cán bộ, công chức do cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý theo quy định
tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 12 Quy chế quản lý hồ sơ cán
bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng
11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4. Đơn vị công tác:
ghi tên tên cơ quan, tổ chức, đơn vị của người đến nghiên cứu, khai thác và sử
dụng hồ sơ của cán bộ, công chức.
5. Nội dung nghiên
cứu: ghi rõ nghiên cứu hồ sơ của ai, về vấn đề gì theo đúng quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
6. Hình thức nghiên
cứu: ghi rõ hình thức nghiên cứu, khai thác và sử dụng hồ sơ cán bộ, công chức
theo quy định tại khoản 5 Điều 7 và điểm b khoản 2 Điều 12 Quy
chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số
14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
7. Ngày trả: ghi
ngày, tháng, năm tại thời điểm mà tổ chức hoặc cá nhân trả lại hồ sơ đã mượn để
nghiên cứu, khai thác và sử dụng sau khi đã thực hiện theo đúng quy định tại điểm b khoản 3 Điều 12 Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2006/QĐ-BNV ngày 6 tháng 11 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
8. Ghi chú: ghi những
tình tiết phát sinh trong quá trình nghiên cứu, sử dụng và khai thác hồ sơ cán
bộ, công chức (nếu cần thiết) để thuận tiện cho việc theo dõi và quản lý hồ sơ
sau này./.
Ghi chú: Hướng dẫn
trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Theo dõi khai thác, sử dụng
hồ sơ cán bộ, công chức theo Mẫu S03-BNV/2008
Số TT
|
Ngày
nghiên cứu
|
Họ và
tên người
nghiên cứu
|
Đơn vị
công tác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung
nghiên cứu
|
Hình
thức nghiên cứu
|
Ngày trả
|
Ghi chú
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2C-BNV/2008 ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền quản lý CBCC .......... Số hiệu cán bộ, công chức: ................
Cơ quan, đơn vị sử
dụng CBCC ..................................
SƠ
YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Ảnh màu
(4 x 6 cm)
|
1) Họ và tên khai
sinh (viết chữ in hoa):
...........................................................
2) Tên gọi
khác:.................................................................................................
3) Sinh ngày:
........ tháng ....... năm ..........., Giới tính (nam, nữ):
....................
4) Nơi sinh: Xã
................................., Huyện.........................., Tỉnh
.................
5) Quê quán: Xã
................................., Huyện.........................., Tỉnh
...............
|
6) Dân tộc:
......................................................, 7) Tôn giáo:
..................................................
8) Nơi đăng ký bộ
khẩu thường trú:
........................................................................................
(Số nhà, đường phố,
thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:
....................................................................................................................
(Số nhà, đường phố,
thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi
được tuyển dụng:
....................................................................................
11) Ngày tuyển dụng:
......./........./.............., Cơ quan tuyển dụng:
..........................................
12) Chức vụ (chức
danh) hiện tại:
............................................................................................
(Về chính quyền hoặc
Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính
được giao:
................................................................................................
14) Ngạch công chức
(viên chức): ..................................................., Mã ngạch: ......................
Bậc lương: ......, Hệ
số: ....., Ngày hưởng: ......, Phụ cấp chức vụ: …......., Phụ cấp khác: .......
15.1- Trình độ giáo
dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):.................................
15.2- Trình độ chuyên
môn cao nhất:.........................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử
nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính
trị: ............................................. 15.4-Quản lý nhà nước:.........................
(Cao cấp, trung
cấp, sơ cấp và tương đương)
|
(chuyên viên cao
cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,........)
|
15.5- Ngoại
ngữ:.............................................., 15.6-Tin học: ..................................................
(Tên ngoại ngữ +
Trình độ A, B, C, D......) (Trình độ A, B, C,.......)
16) Ngày vào Đảng
Cộng sản Việt Nam:......./......./............, Ngày chính
thức:......../........./......
17) Ngày tham gia tổ chức
chính trị - xã hội:
...........................................................................
(Ngày tham gia tổ
chức: Đoàn, Hội,..... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập
ngũ:...../......../......, Ngày xuất ngũ: ...../......./......... Quân hàm cao
nhất:..........
19) Danh hiệu được
phong tặng cao nhất ................................................................................
(Anh hùng lao động,
anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thày thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu
tú,.......................................)
20) Sở trường công
tác: ..........................................................................................................
21) Khen thưởng:
..............................................., 22) Kỷ luật: ................................................
(Hình thức cao
nhất, năm nào)
|
(về đảng, chính
quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
|
23) Tình trạng sức
khoẻ: .........., Chiều cao:............, Cân nặng: ............kg, Nhóm máu:
.......
24) Là thương binh
hạng: ......../.........., Là con gia đình chính sách: …...................................
|
(Con thương binh,
con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
|
25) Số chứng minh
nhân dân: ......... Ngày cấp: ....../....../............. 26) Số sổ BHXH:
...............
27) Đào tạo, bồi
dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên
trường
|
Chuyên
ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ
tháng, năm - đến tháng, năm
|
Hình
thức đào tạo
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
|
|
......./....-.../......
|
|
|
Ghi chú: Hình thức
đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH,
TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ............
28) Tóm tắt quá trình
công tác
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) Đặc điểm lịch sử
bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị
tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai,
những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa
điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có
quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ
chức nào, đặt trụ sở ở đâu .........?):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha,
Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ........)?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
30) Quan hệ gia đình
a) Về bản thân: Cha,
Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan
hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Về bên vợ (hoặc
chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan
hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) Diễn biến quá
trình lương của cán bộ, công chức
Tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) Nhận xét, đánh
giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................Ngày
...... tháng........ năm 20........
Người
khai
Tôi xin
cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên,
ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên,
đóng dấu)
|