Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Số hiệu 01/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2023
Ngày có hiệu lực 20/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Cao Tường Huy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2023/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020; Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ: Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ- BTNMT ngày 04/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV- Kỳ họp thứ 12 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/ NQ-HĐND ngày 07/12/2019;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 438/TTr-TNMT ngày 18/11/2022, Tờ trình số 04/TTr-TNMT ngày 04/01/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 6383/TB-HĐTĐBGĐ ngày 11/11/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 419/BC-STP ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo quyết định này.

Điều 2. quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/01/2023.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế quảng ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh quảng ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

 

 

 

III

PHƯỜNG HỒNG HẢI

 

 

 

18

Khu TĐC Đồi ngân hàng trọn khu

2.100.000

1.680.000

1.260.000

V

PHƯỜNG HÀ TU

 

 

 

14

Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

34.200.000

27.360.000

20.520.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

4.800.000

3.840.000

2.880.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Khu còn lại

800.000

640.000

480.000

VI

PHƯỜNG HÀ PHONG

 

 

 

8

Đường vào khu phố 4A (Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Đường nhánh trên 3m

800.000

640.000

480.000

 

- Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m

700.000

560.000

420.000

 

- Khu còn lại

600.000

480.000

360.000

9

Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Phong)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

34.200.000

27.360.000

20.520.000

 

- Đường nhánh trên 3m

3.400.000

2.720.000

2.040.000

 

- Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m

1.300.000

1.040.000

780.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

 

- Khu còn lại

600.000

480.000

360.000

11

Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường hà Phong

 

 

 

 

- Các ô đất bám đường bao biển

34.200.000

27.360.000

20.520.000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

29

Khu đô thị mới đảo Sa Tô

8.100.000

6.480.000

4.860.000

IX

PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY

 

 

 

20

Đường kết nối từ điểm Cầu Cửa Lục 1 đến ngã ba Kênh Đồng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

23.400.000

18.720.000

14.040.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

8.800.000

7.040.000

5.280.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

2.100.000

1.680.000

1.260.000

 

- Khu còn lại

1.000.000

800.000

600.000

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

42

Khu dân cư Đồi truyền hình (Trọn khu)

8.800.000

7.040.000

5.280.000

XIII

PHƯỜNG CAO THẮNG

 

 

 

28

Khu tái định cư n8

 

 

 

 

- Đường đôi trong KĐT

10.400.000

8.320.000

6.240.000

 

- Khu còn lại

7.200.000

5.760.000

4.320.000

29

nhóm nhà ở tại Khu đất trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và công nghệ hạ Long

9.900.000

7.920.000

5.940.000

XIV

PHƯỜNG HÀ LẦM

 

 

 

16

Đoạn từ giáp Cao Thắng đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5.400.000

4.320.000

3.240.000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.100.000

880.000

660.000

 

- Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XVIII

PHƯỜNG YẾT KIÊU

 

 

 

1.1

Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

11.200.000

8.960.000

6.720.000

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4.900.000

3.920.000

2.940.000

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

2.500.000

2.000.000

1.500.000

- Khu còn lại

1.500.000

1.200.000

900.000

27

Khu dân cư bám hồ điều hòa nhỏ (Từ thửa số 25 tờ BĐ số 24 đến thửa số 299 tờ 15, được đo vẽ năm 2017)

7.200.000

5.760.000

4.320.000

28

Khu dự án: nhóm nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại tại phường Yết Kiêu

54.000.000

43.200.000

32.400.000

B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

 

 

 

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

5

Đường Trần Bình Trọng

 

 

 

5.1

Đoạn từ ngã 3 trụ sở Công an phòng cháy chữa cháy đến hết khu tự xây Ao Cá

 

 

 

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

11

Thửa đất số 28, 29 tờ bản đồ số 36 và thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45 tờ bản đồ số 37 hợp tác xã An Tiêm tại phường Hà Khẩu

3.600.000

2.880.000

2.160.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

4.8

Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi Suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đăng; (2) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên trái (từ thửa 07 tờ BĐ số 55) đi qua gầm cầu Cao tốc, tính cho cả 2 bên đường, đến hết thửa số 11 tờ BĐ số 53 (bên phải) và thửa số 15 tờ BĐ số 53 (bên trái).

 

 

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

 

 

V

PHƯỜNG YÊN THANH

 

 

 

27

Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư)

 

 

 

27.1

Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới

12.500.000

10.000.000

7.500.000

27.2

Các vị trí bám mặt đường đôi

10.000.000

8.000.000

6.000.000

27.3

Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m

7.000.000

5.600.000

4.200.000

27.4

Các vị trí đất biệt thự nhà vườn

6.000.000

4.800.000

3.600.000

28

Khu dân cư hai bên đường Trần hưng Đạo kéo dài

 

 

 

28.1

Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới

12.500.000

10.000.000

7.500.000

28.2

Các vị trí bám đường gom của đường Trần hưng Đạo kéo dài

11.200.000

8.960.000

6.720.000

28.3

Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m

7.000.000

5.600.000

4.200.000

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)

A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

 

 

 

I

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

 

 

 

33

Khu dân cư Bắc Đại lộ hòa Bình (thuộc ô đất từ D01 đến D04)

15.500.000

12.400.000

9.300.000

II

PHƯỜNG HÒA LẠC

 

 

 

30

Khu nhà ở gia đình của quân khu 3

 

 

 

30.1

Các ô đất bám đường gom Đại lộ hòa Bình

20.000.000

16.000.000

12.000.000

30.2

Các ô đất còn lại của dự án

12.000.000

9.600.000

7.200.000

III

PHƯỜNG KA LONG

 

 

 

39

Điểm quy hoạch đất ở tại Khu 7

5.700.000

4.560.000

3.420.000

VI

PHƯỜNG HẢI YÊN

 

 

 

20

khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1)

 

 

 

20.1

Các ô đất bám đường rộng 7,5m

6.800.000

5.440.000

4.080.000

20.2

Các ô đất bám đường rộng 10,5m

7.500.000

6.000.000

4.500.000

[...]