ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2023/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY
31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2020; Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ: Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ- BTNMT ngày 04/6/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số
225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành quy định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV-
Kỳ họp thứ 12 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/ NQ-HĐND ngày
07/12/2019;
Theo đề nghị của: Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 438/TTr-TNMT ngày 18/11/2022, Tờ trình số
04/TTr-TNMT ngày 04/01/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo
thẩm định số 6383/TB-HĐTĐBGĐ ngày 11/11/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định
số 419/BC-STP ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại
đất ban hành kèm theo quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2.
quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/01/2023.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế quảng ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu
kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh quảng ninh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN
NGÀY 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019
CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
|
|
18
|
Khu TĐC Đồi ngân hàng trọn
khu
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
|
14
|
Đường bao biển nối thành phố
hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
|
|
8
|
Đường vào khu phố 4A (Tuyến
đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 đến thửa đất số
20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh trên 3m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh rộng từ 2 đến
3m
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
9
|
Đường bao biển nối thành phố
hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Phong)
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
|
- Đường nhánh trên 3m
|
3.400.000
|
2.720.000
|
2.040.000
|
|
- Đường nhánh rộng từ 2 đến
3m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
11
|
Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương
mại dịch vụ và nhà ở phường hà Phong
|
|
|
|
|
- Các ô đất bám đường bao biển
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
|
29
|
Khu đô thị mới đảo Sa Tô
|
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
|
|
|
20
|
Đường kết nối từ điểm Cầu Cửa
Lục 1 đến ngã ba Kênh Đồng
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
23.400.000
|
18.720.000
|
14.040.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.800.000
|
7.040.000
|
5.280.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
|
|
42
|
Khu dân cư Đồi truyền hình
(Trọn khu)
|
8.800.000
|
7.040.000
|
5.280.000
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
|
|
|
28
|
Khu tái định cư n8
|
|
|
|
|
- Đường đôi trong KĐT
|
10.400.000
|
8.320.000
|
6.240.000
|
|
- Khu còn lại
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
29
|
nhóm nhà ở tại Khu đất trường
Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và công nghệ hạ Long
|
9.900.000
|
7.920.000
|
5.940.000
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
|
|
|
16
|
Đoạn từ giáp Cao Thắng đến
trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
XVIII
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến
ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy
|
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
11.200.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới
3m
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
- Khu còn lại
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
27
|
Khu dân cư bám hồ điều hòa nhỏ
(Từ thửa số 25 tờ BĐ số 24 đến thửa số 299 tờ 15, được đo vẽ năm 2017)
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
28
|
Khu dự án: nhóm nhà ở kết hợp
dịch vụ thương mại tại phường Yết Kiêu
|
54.000.000
|
43.200.000
|
32.400.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở Công an
phòng cháy chữa cháy đến hết khu tự xây Ao Cá
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
|
|
|
11
|
Thửa đất số 28, 29 tờ bản đồ
số 36 và thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45 tờ bản đồ
số 37 hợp tác xã An Tiêm tại phường Hà Khẩu
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
|
|
|
4.8
|
Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo
theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi Suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường
Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường
Cầu Cháy - Đồng Đăng; (2) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía
bên trái (từ thửa 07 tờ BĐ số 55) đi qua gầm cầu Cao tốc, tính cho cả 2 bên
đường, đến hết thửa số 11 tờ BĐ số 53 (bên phải) và thửa số 15 tờ BĐ số 53
(bên trái).
|
|
|
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
V
|
PHƯỜNG YÊN THANH
|
|
|
|
27
|
Khu đô thị trung tâm phường
Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư)
|
|
|
|
27.1
|
Các vị trí bám đường gom của
đường quốc lộ 18A mới
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
27.2
|
Các vị trí bám mặt đường đôi
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
27.3
|
Các vị trí bám mặt đường mặt
đường rộng trên 5m
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
27.4
|
Các vị trí đất biệt thự nhà
vườn
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
28
|
Khu dân cư hai bên đường Trần
hưng Đạo kéo dài
|
|
|
|
28.1
|
Các vị trí bám đường gom của
đường quốc lộ 18A mới
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
28.2
|
Các vị trí bám đường gom của
đường Trần hưng Đạo kéo dài
|
11.200.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
28.3
|
Các vị trí bám mặt đường mặt
đường rộng trên 5m
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư Bắc Đại lộ hòa
Bình (thuộc ô đất từ D01 đến D04)
|
15.500.000
|
12.400.000
|
9.300.000
|
II
|
PHƯỜNG HÒA LẠC
|
|
|
|
30
|
Khu nhà ở gia đình của quân
khu 3
|
|
|
|
30.1
|
Các ô đất bám đường gom Đại lộ
hòa Bình
|
20.000.000
|
16.000.000
|
12.000.000
|
30.2
|
Các ô đất còn lại của dự án
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
|
|
39
|
Điểm quy hoạch đất ở tại Khu
7
|
5.700.000
|
4.560.000
|
3.420.000
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
|
|
20
|
khu dân cư đô thị tại km3,
km4 (giai đoạn 1)
|
|
|
|
20.1
|
Các ô đất bám đường rộng 7,5m
|
6.800.000
|
5.440.000
|
4.080.000
|
20.2
|
Các ô đất bám đường rộng
10,5m
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ
LOẠI IV
|
|
|
|
32
|
Tuyến đường nối đường tỉnh
331b với đường tỉnh 338
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
33
|
Dự án đường từ nút giao Chợ Rộc
đến nút giao Phong hải
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
VII
|
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
|
I
|
Trục đường thị xã:
|
|
|
|
4
|
Khu quy hoạch Thống nhất 3
Tân An
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI
V
|
|
|
|
2.5
|
Đoạn từ nhà bà Dương Thị Pho
đến hết nhà ông Vũ nhật hợi
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố
chính (vị trí 1)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1
(vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2
(vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
X
|
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ
LOẠI V
|
|
|
|
II
|
Trục đường khu, liên khu:
|
|
|
|
8
|
Khu trung tâm dân cư chợ Đìa
Cốc
|
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2
(vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
XI
|
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ
LOẠI V
|
|
|
|
II
|
Đường liên khu
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ nút giao đến nghĩa
trang
|
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1
(vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1.2
|
Đoạn từ nghĩa trang đến cống
cảng
|
|
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1
(vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ
LOẠI V
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường tỉnh 331 và tuyến
đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338
|
|
|
|
1.1.1
|
Đoạn từ cầu Kim Lăng đến giáp
trụ sở UBND phường (bao gồm các hộ bám đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh
338)
|
|
|
|
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ
LOẠI IV
|
|
|
|
25
|
Đường quỳnh Lâu (Từ giáp phố
Lê quý Đôn đến hết địa phận phường quảng Yên)
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố
chính (vị trí 1)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1
(vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng
từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2
(vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
26
|
Khu dân cư phố Bãi, núi Dinh
|
|
|
|
26.1
|
Khu dân cư phố Bãi
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố
chính (vị trí 1)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
26.2
|
Khu dân cư núi Dinh
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố
chính (vị trí 1)
|
680.000
|
544.000
|
408.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
II. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
IV
|
XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
|
I
|
Tuyến đường trục thị xã: Đoạn
từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê
|
|
|
|
2
|
Đoạn từ cầu Tiền Phong đến
chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 338
|
|
|
|
II
|
Trục đường xã:
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ cầu Tiền Phong đến cống
xiếc và hết thôn 1 + thôn 2
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường chính
(vị trí 1) và thửa đất bám mặt đường rộng từ hơn 3m trở lên
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1
(vị trí 2) và thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
V
|
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
III
|
Đường trục thôn, liên thôn
|
|
|
|
4
|
Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt
đến nhà ông Trần quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm đến
nhà ông Đàm quang Thuyết
|
|
|
|
8.2
|
Đoạn từ nhà bà Tâm đến nhà bà
Vũ Thị Lợi và ông nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình
|
|
|
|
16
|
Đường từ nhà ông Đàm quang Lực
và ông ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh
còn lại thôn núi Thành
|
|
|
|
19.1
|
Đường từ cổng chào xóm Bãi 4
(đường trục chính) đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến
giáp phường hà An.
|
|
|
|
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
55
|
Các ô đất thuộc hạ tầng kỹ
thuật khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu
|
4.550.000
|
3.640.000
|
2.730.000
|
56
|
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch
san nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU
DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
XÃ HOÀNH MÔ
|
|
|
|
3
|
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch
dân cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu hoành Mô, thôn Cửa Khẩu (gồm lô OM 16, lô
OM17, lô OM18, lô Oh4, lô Oh5)
|
5.040.000
|
4.040.000
|
3.030.000
|
VII
|
XÃ HÚC ĐỘNG
|
|
|
|
3
|
Các ô đất thuộc Khu tái định
cư hạ tầng kỹ thuật di dời các hộ dân trong khu vực thác Khe Vằn
|
|
|
|
3.1
|
Các ô đất tiếp giáp trục đường
vào thác Khe Vằn
|
650.000
|
520.000
|
390.000
|
10. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư phố Phan Đình
Phùng
|
|
|
|
53.1
|
Các ô quay hướng giáp với mặt
đường công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng hinh đến Cầu mới: LK03A
(1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8)
|
18.070.000
|
14.460.000
|
10.850.000
|
53.2
|
Các ô giáp đường 15 m: LK 12A
(21-32); LK 12B (9-21)
|
10.640.000
|
8.520.000
|
6.390.000
|
53.3
|
Các ô giáp mặt đường 11 m:
LK12 (8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8);
LK06 (1-12); LK05 (27-30)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
53.4
|
Các lô biệt thự đối diện,
giáp ô CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8)
|
7.840.000
|
6.280.000
|
4.710.000
|
53.5
|
Các ô biệt thự còn lại: BT01
(1-5 và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3)
|
7.580.000
|
6.070.000
|
4.550.000
|
53.6
|
Các ô giáp đường Lâm nghiệp:
LK 01 (1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17)
|
11.270.000
|
9.020.000
|
6.770.000
|
53.7
|
Các ô còn lại giáp đường 7m
|
7.610.000
|
6.090.000
|
4.570.000
|
54
|
Khu dân cư cải tạo chỉnh
trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình
Phùng
|
|
|
|
54.1
|
Đất bám đường Lâm nghiệp (khu
ĐDC1)
|
11.270.000
|
9.020.000
|
6.770.000
|
54.2
|
Đất bám đường rộng 7 m (thuộc
khu ĐDC1 và ĐDC2)
|
7.610.000
|
6.090.000
|
4.570.000
|
54.3
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu
ĐDC1 và ĐDC2)
|
4.990.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
55
|
Khu tái định cư phía nam đường
Lâm nghiệp
|
|
|
|
55.1
|
Các ô giáp đường Lâm nghiệp
|
6.260.000
|
5.010.000
|
3.760.000
|
55.2
|
Các ô còn lại giáp đường 7m
|
5.240.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
56
|
Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5,
TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công
nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải
hà, giai đoạn 1, huyện hải hà
|
|
|
|
56.1
|
Các ô thường bám đường nội bộ
trong quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ
22 đến ô 42 - Lô TDC4; các ô từ 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44
- Lô TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7.
|
4.060.000
|
3.250.000
|
2.440.000
|
56.2
|
Các ô bám đường công vụ, gồm:
Từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC4; các ô từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5.
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
4.8
|
Đất dân cư khu vực phố Phan
Đình Phùng, phố hoàng hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan
Đình Phùng)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
4.9
|
Từ giáp nhà ông ngô Song Toàn
bám đường lâm nghiệp đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng
|
1.310.000
|
1.048.000
|
786.000
|
8
|
Đất bám đường từ 18A vào khu công
nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố
Phan Đình Phùng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
14
|
Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã
4 quảng trung cũ đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
VII
|
XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN
NÚI)
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư, tái định cư xã quảng
Phong - giai đoạn l (2,5 ha)
|
|
|
|
11.1
|
Các ô TĐC hai mặt tiền
|
1.820.000
|
1.460.000
|
1.100.000
|
11.2
|
Các ô TĐC một mặt tiền
|
1.660.000
|
1.330.000
|
1.000.000
|
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
8.10
|
Đất bám đường đoạn từ Trường
hướng nghiệp thường xuyên đến nhà ông Phan Văn hồng, phố Trần Phú
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
31
|
Từ nhà ông hiến đến đường rẽ
vào xóm đá thôn Thìn Thủ
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
32
|
Đất bám đường bê tông nội
thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
130.000
|
110.000
|
80.000
|
33
|
Đất bám đường bê tông nội
thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
34
|
Đất bám đường bê tông nội
thôn các thôn hải An, Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
VII
|
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
16
|
Từ nhà ông Đỗ Đức Bộ cầu Khe Mắn
đến ngã ba khu tái định cư thôn Yên Sơn
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
I
|
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
4
|
Xung quanh ngã tư nhà Phún Sáng
hiếng cách 200m về phía Thanh Bình, Siềng Lống, Lòng hồ Đầm hà Động
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
5
|
Từ bảng tin bản Thanh Lâm đến
ngầm bản Tài Lý Sáy (giáp chợ quảng Lâm)
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
6
|
Đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh đến
ngầm Thanh Bình II
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
8
|
Từ ngầm Thanh Bình I đến đường
rẽ vào nhà Tắng Sếnh
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
9
|
Từ giáp ngầm Thanh Bình II đến
hết cầu treo
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Từ cầu ngầm giáp xã quảng Tân
đến nhà bà hoàn
|
330.000
|
260.000
|
200.000
|
2
|
Từ nhà bà hoàn đến nhà ông Tựu
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
3
|
Từ nhà ông Tựu đến nhà ông hiến
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
7
|
Từ ngầm Lỷ A Coỏng đến nhà Lỷ
A Sềnh đường rẽ sang nà Cáng
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
14
|
ngã tư thôn Đông Thành từ nhà
ông Khoẻ đến giáp xã quảng Tân (quảng Lợi cũ)
|
240.000
|
190.000
|
140.000
|
18
|
Đường rẽ từ nhà Trần quốc
Thanh đến nhà ông Chắt thôn Thìn Thủ
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
23
|
Khu xen cư các thôn hải An,
Đông Thành, Thìn Thủ, An Sơn, Làng ngang (Đường đất hoặc mặt đường bê tông nhỏ
hơn 2,5m)
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
24
|
Khu xen cư các thôn nà Cáng,
nà Thổng, Tán Trúc Tùng, nà Pá, Tầm Làng, Mào Sán Cáu (Đường đất hoặc mặt đường
bê tông nhỏ hơn 2,5m)
|
95.000
|
80.000
|
60.000
|
IV
|
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
23
|
Từ ranh giới xã Đại Bình và
xã Tân Lập (đoạn đường Việt Úc mới) đến khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ
cao Việt Úc
|
140.000
|
110.000
|
80.000
|
12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI
IV)
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
KHU 1
|
|
|
|
1.3.1
|
Các thửa đất thuộc đường
nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
1.6
|
Vị trí các thửa đất bám tuyến
cống số 4
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
II
|
KHU 2
|
|
|
|
2.9
|
Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc
(thửa 26, tờ 36) đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
2.10
|
Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu
(thửa 17, tờ BĐ 35) đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số
35)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
2.11
|
Các thửa đất thuộc đường
nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
V
|
KHU 5
|
|
|
|
5.15
|
Đường vào nhà văn hóa khu 5
(từ thửa 186 tờ bản đồ số 18 đến thửa 123, tờ bản đồ số 15 (nhà ông hà Trọng
Tân)
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
5.16
|
Từ nhà ông Trần Văn Can (thửa
45, tờ 15) đến giáp nhà bà Lê Thị Chung (thửa số 142, tờ 15)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
VIII
|
KHU 8
|
|
|
|
8.10
|
Trục đường từ giáp thửa đất
ông Châu Văn Xuân (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 26) đến nhà bà Lý Thị oanh
(thửa 94, tờ bản đồ số 33)
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
IX
|
KHU 9
|
|
|
|
9.9
|
Đoạn HT 02 thuộc quy hoạch
nam Sơn (từ nhà bà nguyễn Thị Mừng đến nhà ông Đinh Công Sức)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
XVI
|
KHU TỔ HỢP DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG
SONASEA VÂN ĐỒN HARBOR CITY
|
|
|
|
16.4
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục
đường 10,5m
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
16.5
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục
đường 18m
|
13.000.000
|
10.400.000
|
7.800.000
|
16.6
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục
đường thông ra biển 10m
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
16.7
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục
đường thông ra biển 5m
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
1.10
|
Đất còn lại của thôn 1
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
5
|
Thôn 5
|
|
|
|
5.3
|
Các thửa giáp mặt đường Khu
Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
5.4
|
Đoạn từ giáp đường 334 đến dự
án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Thôn 6
|
|
|
|
6.7
|
Các thửa giáp mặt đường Khu
Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6.8
|
Đoạn từ giáp đường 334 đến dự
án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
2
|
Thôn Đông Tiến
|
|
|
|
2.7
|
Tuyến đường giáp KĐT mới xã
Đông Xá: Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp thửa đất bám tuyến đường 334 (Từ thửa
đất số 90, tờ bản đồ địa chính số 39 đến giáp thửa đất số 164, tờ bản đồ địa
chính số 44)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
3
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
|
3.8
|
Tuyến đường giáp KĐT mới xã
Đông Xá: Từ giáp thửa đất bám đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông đến giáp
thôn Đông Tiến (Thửa đất số 138, tờ bản đồ địa chính số 34 đến hết thửa đất số
140 tờ bản đồ địa chính số 39)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
3.9
|
Các thửa đất tiếp giáp tuyến
đường quy hoạch rộng 7,0m hoặc 7,5m dự án Khu đô thị mới xã Đông Xá (Từ thửa đất
số 2 tờ bản đồ địa chính số 35 đến hết thửa đất số 294, tờ bản đồ địa chính số
35)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
8
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
8.7
|
Tuyến đường phía trước trường
Tiểu học thị trấn Cái Rồng: Từ giáp thị trấn Cái Rồng đến hết nhà ông nguyễn
Văn nguyên (từ thửa đất số 198, tờ bản đồ địa chính số 24 đến hết thửa đất số
253, tờ bản đồ địa chính số 24)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
3.4
|
Đường thôn: Từ giáp ngã ba Đồng
Đá đến tiếp giáp đê - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 69 tờ bản đồ
số 25 đến thửa đất số 156 tờ bản đồ số 24
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
2
|
Thôn khe Mai
|
|
|
|
2.9
|
Vị trí từ nhà bà Tô Thị Bình (Thửa
253 tờ 11) đến nhà bà Tạ Thị Cánh (Thửa 78 tờ 03)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
2.10
|
Các thửa đất từ Vòng Xuyến
Sân bay đến nhà ông hoàng Văn Tiến cũ (Thửa 79 tờ 03)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư, khu hành chính phục vụ GPMB cảng hàng không Quảng
Ninh tại xã Đoàn kết, huyện Vân Đồn
|
|
|
|
5.4
|
Các ô đất ở tiếp giáp đường
quy hoạch rộng 5,5m
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
5.5
|
Trục đường: Từ thửa 43 tờ bản
đồ số 39 đến giáp thửa số 72 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường quy hoạch rộng
7,5 m)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
5.6
|
Trục đường: Từ thửa 72 tờ 39
đến thửa 85 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường rộng 10,5 m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
THÔN NINH HẢI
|
|
|
|
1.7
|
Các hộ bám mặt đường bê tông
rộng 5m khu đầu tư HTKT Khu dân cư thôn ninh hải
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
8
|
Thôn 8
|
|
|
|
8.2
|
Trục đường liên thôn - bám
hai mặt đường: Từ giáp đường 334 đến thửa
152 tờ bản đồ 66
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
3
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
|
3.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông na
oai đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường)
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
4
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
|
4.3
|
Trục đường thôn - bám hai bên
mặt đường: Từ nhà ông Sinh Voòng đến hết khu dân cư
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
4.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Chiến
Lồng đến giáp xí nghiệp mắm
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Thôn Đông Trung
|
|
|
|
5.2
|
Trục đường thôn: Từ nhà bà
Duyên đến Xí nghiệp mắm
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Thôn Đông Hợp
|
|
|
|
6.3
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Liên
Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông hợp)
|
4.700.000
|
3.760.000
|
2.820.000
|
8
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
8.3
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông
Giang đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh)
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
10
|
Thôn Đông Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Trục đường thôn - bám hai bên
mặt đường: Từ nhà ông Đặng Sơn đến giáp biển
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Tròn
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp xã
Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng - bám mặt đường: Từ thửa đất số 94 tờ
bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 479 tờ bản đồ địa chính số 34
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
2
|
Thôn Vòng Tre
|
|
|
|
2.1
|
Đường nhánh 334: Từ giáp ngã
ba Khe Bòng đến giáp xã Đài Xuyên - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 363 tờ bản đồ
địa chính số 34 đến thửa đất số 08 tờ bản đồ địa chính số 27
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
2.2
|
Đường thôn: Từ giáp Sân chơi
Trẻ em xã đến nhà bà Sinh Cam - bám mặt đường nối đường trục chính: Từ thửa đất
số 42 tờ bản đồ địa chính số 35 đến thửa đất số 143 tờ bản đồ địa chính số 26
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
2.3
|
Từ giáp nhà hưng Mai đến nhà
bà Thạo - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 353 tờ bản đồ địa
chính số 34 đến thửa đất số 377 tờ bản đồ địa chính số 33
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
3.1
|
Từ giáp nhà bà Sinh Cam đến hết
nhà ông nông Văn Chi - bám mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 143 tờ bản đồ
địa chính số 26 đến thửa đất số 18 tờ bản đồ địa chính số 22
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
4
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
|
4.1
|
Đường bê tông thôn: Bám mặt
đường thôn: Từ tiếp giáp thôn Đồng Đá đến thửa đất số 706 tờ bản đồ số 06
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
4.2
|
Đường thôn: Từ tiếp giáp nhà
ông Tạ Văn Dưỡng (gấm) đến nhà ông Trần Văn Cứu - Bám mặt đường: Từ thửa đất
số 706 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 136 tờ bản đồ địa chính số
05
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
4.3
|
Từ ngã ba nhà bà Liêu Thị
Liên đến nhà ông Trần Văn Dưỡng (Cam) - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa
đất số 564 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 28 tờ bản đồ địa chính số
05
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
VIII
|
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
2
|
Thôn Bình Hải
|
|
|
|
2.2
|
Đường liên thôn - Bám mặt đường:
Từ thửa đất số 03 tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 16a tờ bản đồ số 11
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
3
|
Thôn Bình Minh
|
|
|
|
3.3
|
Đường liên thôn - Bám mặt đường:
Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) đến hồ ngọc Thủy (thửa
đất số 01 tờ bản đồ số 23)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Thôn Ninh Hải (trục đường
bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
1.1
|
Đường xuyên đảo Minh Châu -
quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 đến hết lô đất
BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
1.2
|
Đường xuyên đảo Minh Châu -
quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp lô đất BT số 06 khu đầu tư
HTKT khu dân cư thôn ninh hải đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 thôn nam hải
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
1.3
|
Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ Cầu Cảng Cửa Đối đến giáp thửa số 07 tờ BĐĐC số 45
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.4
|
Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ giáp thửa số 06 tờ BĐĐC số 46 đến giáp nhà văn hóa thôn ninh hải (thửa số
130 tờ BĐĐC số 45)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
1.5
|
Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ nhà Văn hóa thôn ninh hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) đến hết thửa số
16 tờ BĐĐC số 49 - giáp thôn quang Trung (Cầu Bò ngứa)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2
|
Thôn Quang Trung
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân hải: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 48 - khu Cầu Bò ngứa đến hết
thửa số 337 và thửa số 104 tờ BĐĐC số 48
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
2.2
|
Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa số 54
tờ BĐĐC số 53
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
2.3
|
Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 đến giáp trạm y tế
xã
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
2.4
|
Trục đường bê tông (đường xóm
na): Từ giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49 đến giáp thửa số 109 tờ BĐĐC số 53
thôn nam hải
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
3
|
Thôn Tiền Hải (trục đường
bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
3.1
|
Trục đường trường học Tiền hải
- nam hải: Từ giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52
- giáp thôn nam hải
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
3.2
|
Hai bên mặt đường từ Trạm y tế
đến hết thửa số 27 tờ BĐĐC số 51 - bến cổng đồn
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
4
|
Thôn Nam Hải (trục đường
bê tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
4.1
|
Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 đến hết thửa số 09
tờ BĐĐC số 61 - giáp xã quan Lạn
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
4.2
|
Trục đường bê tông: (Đường
xóm na) Từ giáp thôn quang Trung thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số
148 tờ BĐĐC số 53
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
4.3
|
Bám mặt đường thôn từ thửa
169 tờ BĐĐC số 52 đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
4.4
|
Bám mặt đường thôn từ giáp thửa
số 177 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số 95 tờ BĐĐC số 56
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
4.5
|
Đường xuyên đảo Minh Châu -
quan Lạn từ thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 đến giáp xã quan Lạn (bám hai bên mặt đường)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Tròn
|
|
|
|
1.3
|
Tuyến từ Cảng hàng không quảng
ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn,
tỉnh quảng ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 85 tờ bản đồ số 46 đến thửa
đất số 23 tờ bản đồ số 39
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
3.2
|
Tuyến từ Cảng hàng không quảng
ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn,
tỉnh quảng ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 32 đến thửa
đất số 70 tờ bản đồ số 19
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
V
|
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông xã - bám hai
bên mặt đường: Từ nhà ông nghinh đến giáp thôn Đồng Danh (từ thửa đất số 10 tờ
BĐ số 68 đến thửa đất số 10 tờ BĐ số 66)
|
910.000
|
730.000
|
550.000
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
1
|
Thôn khe Ngái
|
|
|
|
1.3
|
Đường Thôn: Từ nhà Bắc ngải đến
nhà ông hà Văn Thắng cũ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
13. HUYỆN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN CÔ TÔ
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường khu di tích đồng
Muối
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
3.2
|
Đường 23/3 đoạn từ tiếp giáp
khuôn viên Ban chỉ huy quân sự đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
|
|
|
II
|
XÃ THANH LÂN
|
|
|
|
1.1
|
Đường Bạch Đằng đoạn từ giáp
cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc đi thôn 1
|
|
|
|