Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 1309/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2017
Ngày có hiệu lực 26/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Nhữ Văn Tâm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI
NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1309/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận hsơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 426/TTr-STP ngày 15/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thtục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có danh mục phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan thông tin đại chúng của tỉnh tuyên truyền việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg và Quyết định này để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện.

Điều 4. Bưu điện tnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân; chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị, đa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lc kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thtrưởng các s, ban, ngành của tnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5 (t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- C
ổng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT, TH2b.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (74 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

n thtục hành chính

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

Tiếp nhn và trả kết qu

I

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

2

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

3

Cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vi đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

4

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

5

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

6

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

7

Đăng ký, cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

8

Đăng ký, cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sn gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vn bằng quyn sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tcáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

11

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin vngười được cấp giấy chứng nhận (đi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích tha đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vtài chính; thay đổi về tài sn gắn lin với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

12

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đt sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

X

 

13

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền k sau khi được cấp giấy chng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

 

X

 

14

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

 

X

 

15

Tách thửa hoặc hợp thửa đt

 

X

 

16

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

X

 

17

Cấp lại giấy chứng nhận do bị mt.

 

X

 

18

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp.

 

X

 

19

Thu hồi giấy chng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

 

X

 

20

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyn mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

X

 

21

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

X

 

22

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

X

 

23

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.

 

X

 

24

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

 

x

 

25

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện).

 

x

 

26

Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt l, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

 

x

 

27

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

x

 

28

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

 

x

 

29

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

x

 

30

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.

 

x

 

31

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 

x

 

32

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

 

x

 

33

Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

 

x

 

34

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

 

x

 

35

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hi môi trường/phương án ci tạo, phục hồi môi trường bổ sung đồng thời với thm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác đng môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.

 

x

 

36

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đi với hoạt động khai thác khoáng sản.

 

x

 

37

Thm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

x

 

38

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

 

x

 

39

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

 

x

 

40

Xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

 

x

 

41

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án, cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản.

 

x

 

42

Đăng ký cấp mi sổ chnguồn thải chất thải nguy hại.

 

x

 

43

Đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

 

x

 

44

Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

 

x

 

45

Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò.

 

x

 

46

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

 

x

 

47

Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

 

x

 

48

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

 

x

 

49

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

 

x

 

50

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.

 

x

 

51

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.

 

x

 

52

Trlại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

 

x

 

53

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

 

x

 

54

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

 

x

 

55

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

 

x

 

56

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

 

x

 

57

Đóng cửa mỏ khoáng sản.

 

x

 

58

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.

 

x

 

59

Đấu giá quyền khai thác khoáng sn ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thm quyền phê duyệt.

 

x

 

60

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.

 

x

 

61

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

 

x

 

62

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

 

x

 

63

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

 

x

 

64

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

 

x

 

65

Gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.

 

x

 

66

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

 

x

 

67

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

x

 

68

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

 

x

 

69

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghkhoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

 

x

 

70

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

 

x

 

71

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tchức nước ngoài có chức năng ngoại giao).

 

x

 

72

Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.

 

x

 

73

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.

 

x

 

74

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.

 

x

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (35 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

n thtục hành chính

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

Tiếp nhn và trả kết qu

1

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

 

X

 

2

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

 

X

 

3

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.

 

X

 

4

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học.

 

X

 

5

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.

 

X

 

6

Kiểm tra và xác nhận các điều kiện mngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng.

 

X

 

7

Cấp mới, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường đối với chương trình trung học phổ thông.

 

X

 

8

Chuyển trường cho học sinh cấp trung học phổ thông đến từ tỉnh, thành phố khác.

 

X

 

9

Chuyển trường cho học sinh cấp trung học phổ thông đi tỉnh, thành phố khác.

 

X

 

10

Xin học lại vào lp đầu cấp trung học phổ thông

 

X

 

11

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học ph thông.

 

X

 

12

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông.

 

X

 

13

Cấp bản sao văn bng, chứng chỉ từ sổ gốc.

 

 

x

14

Chỉnh sửa nội dung văn bng, chứng chỉ.

 

X

 

15

Cấp giấy chng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.

 

 

x

16

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên.

 

 

x

17

Công nhận trường mm non đạt tiêu chun cht lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục.

 

X

 

18

Công nhận trường mm non đạt chuẩn Quốc gia.

 

X

 

19

Công nhận trường tiu học đạt chuẩn Quốc gia.

 

X

 

20

Công nhận trường trung học đạt chun Quốc gia.

 

 

X

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.

 

 

x

22

Đình chỉ tuyển sinh và chm dứt hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo đề nghị của các bên liên kết.

 

 

x

23

Thuyên chuyển công chức, viên chức thuộc phạm vi qun lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.

 

X

x

24

Cho phép thành lập Trường trung học phthông (THPT) tư thục.

 

X

 

25

Cho phép hoạt động giáo dục đối với Trưng trung học phổ thông (THPT) tư thục.

 

X

 

26

Sáp nhập, chia tách đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục để thành lập trường mới

 

X

 

27

Giải thể đối với Trưng trung học phổ thông (THPT) tư thục theo đề nghcủa tổ chức, cá nhân thành lập trường.

 

X

 

28

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Trưng trung học phthông (THPT) tư thục.

 

X

 

29

Công nhận phổ cập giáo dục mm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện.

 

X

 

30

Cấp giấy chứng nhận cht lượng giáo dục đối với trường tiểu học, trường trung học và Trung tâm giáo dục thường xuyên.

 

X

 

31

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

 

X

 

32

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

 

X

 

33

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.

 

X

 

34

Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học phổ thông (THPT) Chuyên.

 

 

x

35

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.

 

X

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (85 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

[...]