ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1309/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 26 tháng
05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 426/TTr-STP ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có danh mục
phụ biểu kèm theo).
Điều 2.
Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm tổ chức
niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Tổ
chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Sở
Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan thông tin đại
chúng của tỉnh tuyên truyền việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh
theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg và Quyết định này để cá nhân, tổ chức biết,
thực hiện.
Điều 4.
Bưu điện tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức,
cá nhân; chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa
phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5 (t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2b.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (74 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
I
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
5
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng
nhận.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
7
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
8
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
9
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng
đất.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
11
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy
chứng nhận.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
X
|
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
X
|
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
X
|
|
15
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
16
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
|
|
X
|
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
X
|
|
18
|
Đính chính giấy
chứng nhận đã cấp.
|
|
X
|
|
19
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
X
|
|
20
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
|
X
|
|
21
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
X
|
|
22
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự
án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
X
|
|
23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
|
X
|
|
24
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
25
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện).
|
|
x
|
|
26
|
Thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
x
|
|
28
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
x
|
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
30
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp.
|
|
x
|
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ.
|
|
x
|
|
33
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
|
x
|
|
34
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
|
|
x
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung đồng thời với thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
37
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
x
|
|
38
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
x
|
|
39
|
Xác nhận đăng
ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
|
x
|
|
40
|
Xác nhận việc thực hiện các công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
|
x
|
|
41
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án, cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung trong khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
42
|
Đăng ký
cấp mới sổ chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
|
x
|
|
43
|
Đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
|
x
|
|
44
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
45
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ
chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò.
|
|
x
|
|
46
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
|
x
|
|
47
|
Trả lại giấy phép
thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
|
x
|
|
48
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
|
x
|
|
49
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
|
x
|
|
50
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
51
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
|
x
|
|
52
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản.
|
|
x
|
|
53
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
x
|
|
54
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
x
|
|
55
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
x
|
|
56
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
x
|
|
57
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
x
|
|
58
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
|
x
|
|
59
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
|
|
x
|
|
60
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
|
x
|
|
61
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất.
|
|
x
|
|
62
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt.
|
|
x
|
|
63
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước.
|
|
x
|
|
64
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
x
|
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
|
x
|
|
66
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
|
x
|
|
67
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
x
|
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước.
|
|
x
|
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
x
|
|
70
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
|
x
|
|
71
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
(Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
|
|
x
|
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
x
|
|
73
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
x
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (35 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học.
|
|
X
|
|
2
|
Sáp nhập, chia
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
|
X
|
|
3
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
|
X
|
|
4
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học.
|
|
X
|
|
5
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.
|
|
X
|
|
6
|
Kiểm tra và xác nhận các điều kiện
mở ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng.
|
|
X
|
|
7
|
Cấp mới, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường đối với chương
trình trung học phổ thông.
|
|
X
|
|
8
|
Chuyển trường cho học sinh cấp
trung học phổ thông đến từ tỉnh, thành phố khác.
|
|
X
|
|
9
|
Chuyển trường cho học sinh cấp
trung học phổ thông đi tỉnh, thành phố khác.
|
|
X
|
|
10
|
Xin học lại vào lớp đầu cấp trung học phổ thông
|
|
X
|
|
11
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp trung học phổ thông.
|
|
X
|
|
12
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp trung học phổ thông.
|
|
X
|
|
13
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
14
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.
|
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn
du học.
|
|
|
x
|
16
|
Xếp hạng Trung
tâm giáo dục thường xuyên.
|
|
|
x
|
17
|
Công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng
giáo dục và cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục.
|
|
X
|
|
18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
X
|
|
19
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
X
|
|
20
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
|
X
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp.
|
|
|
x
|
22
|
Đình chỉ tuyển sinh và chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo đề nghị
của các bên liên kết.
|
|
|
x
|
23
|
Thuyên chuyển công chức, viên chức
thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
X
|
x
|
24
|
Cho phép thành lập Trường trung học
phổ thông (THPT) tư thục.
|
|
X
|
|
25
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục.
|
|
X
|
|
26
|
Sáp nhập, chia
tách đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục để thành lập trường mới
|
|
X
|
|
27
|
Giải thể đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường.
|
|
X
|
|
28
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với Trường trung học phổ thông
(THPT) tư thục.
|
|
X
|
|
29
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện.
|
|
X
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học, trường trung học và Trung
tâm giáo dục thường xuyên.
|
|
X
|
|
31
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
X
|
|
32
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
X
|
|
33
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập.
|
|
X
|
|
34
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
Trung học phổ thông (THPT) Chuyên.
|
|
|
x
|
35
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài.
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (85 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Chấp thuận phương án bảo đảm giao thông khi sử dụng đường bộ vào các hoạt động văn hóa.
|
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của đường địa phương đang khai thác.
|
|
X
|
|
3
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
đường địa phương đang khai thác.
|
|
X
|
|
4
|
Chấp thuận và cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
của đường địa phương đang khai thác.
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép thi công Xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với đường địa phương đang khai thác.
|
|
X
|
|
6
|
Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương
đang khai thác.
|
|
X
|
|
7
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.
|
|
X
|
|
8
|
Cấp phép thi công
nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.
|
|
X
|
|
9
|
Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác.
|
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
|
X
|
|
11
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép
xe tập lái.
|
|
X
|
|
14
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo
lái xe ô tô.
|
|
X
|
|
15
|
Cấp mới giấy phép đào tạo ô tô.
|
|
X
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo.
|
|
X
|
|
17
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
|
X
|
|
18
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
|
X
|
|
19
|
Thoả thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch.
|
|
X
|
|
20
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1 và 2.
|
|
X
|
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1 và 2.
|
|
X
|
|
22
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 (đối với trường
hợp nâng cấp từ sân tập lái)
|
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
|
X
|
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
|
X
|
|
25
|
Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng
tuyển kỳ sát hạch.
|
|
X
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng theo quy định.
|
|
X
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất đối
với trường hợp sau:
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc
quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng,
còn hồ sơ gốc, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản
lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng, không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của
cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người
lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất
toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý.
|
|
x
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất
trong các trường hợp sau:
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01
năm, còn hồ sơ gốc, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu
quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị
các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, phải dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy
phép lái xe;
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho
giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu
quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, không phát hiện đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại
giấy phép lái xe.
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc, có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi
phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe;
|
|
X
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất
trong các trường hợp sau:
- Người có giấy
phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ
01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của
người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc,
nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, phải sát hạch lại cả lý thuyết
và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe;
- Người có giấy phép lái xe bị mất
từ lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe
bị mất lần thứ hai, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan
quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe
trong cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, không phát
hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo Quy định, phải
sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe.
|
|
x
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn.
|
|
X
|
|
31
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe.
|
|
X
|
|
32
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
|
X
|
|
33
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
|
|
X
|
|
34
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng.
|
|
X
|
|
35
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp từ ngày 31/7/1995.
|
|
X
|
|
36
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài.
|
|
X
|
|
37
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
|
X
|
|
38
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được trả lại hoặc bù trừ tiền phí đã nộp đối với trường hợp xe ngừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
(đối với doanh nghiệp cấp giấy kinh doanh vận tải bằng ô
tô).
|
|
X
|
|
39
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được trả lại hoặc bù trừ tiền phí đã nộp đối với trường hợp xe không tham gia giao thông trên đường bộ
chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã và
xe dừng để sát hạch thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
|
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
X
|
|
41
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
|
X
|
|
42
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh.
|
|
X
|
|
43
|
Di chuyển đăng
ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã
đăng ký.
|
|
X
|
|
44
|
Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh chuyển đến.
|
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký có thời
hạn xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
|
46
|
Đổi, cấp lại,
cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
|
47
|
Xóa sổ xe máy chuyên dùng.
|
|
X
|
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
|
X
|
|
49
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế
Việt - Lào đối với phương tiện phi thương
mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
|
X
|
|
50
|
Cấp giấy phép
liên vận Việt - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng
cho phương tiện kinh doanh vận tải).
|
|
X
|
|
51
|
Gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
|
X
|
|
52
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách nội tỉnh, liên tỉnh có
trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công
bố
|
|
X
|
|
53
|
Cấp phù hiệu" XE TẢI".
|
|
x
|
|
54
|
Cấp phù hiệu " XE CÔNG TEN
NƠ".
|
|
x
|
|
55
|
Cấp phù hiệu" XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH".
|
|
x
|
|
56
|
Cấp phù hiệu" XE TRUNG CHUYỂN".
|
|
x
|
|
57
|
Cấp phù hiệu" XE BUÝT”.
|
|
x
|
|
58
|
Cấp phù hiệu " XE NỘI BỘ".
|
|
x
|
|
59
|
Cấp phù hiệu "XE TAXI".
|
|
x
|
|
60
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng.
|
|
x
|
|
61
|
Cấp biển hiệu cho xe vận tải khách
du lịch.
|
|
X
|
|
62
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài.
|
|
X
|
|
63
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa, bến khách ngang sông.
|
|
X
|
|
64
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
|
X
|
|
65
|
Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
|
X
|
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa, bến khách ngang sông.
|
|
X
|
|
67
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách
ngang sông.
|
|
X
|
|
68
|
Cho ý kiến thẩm
định hồ sơ đối với việc xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng liên quan đến an toàn giao thông trên đường thủy nội địa
địa phương.
|
|
X
|
|
69
|
Cho ý kiến bằng
văn bản đối với việc xây dựng công trình (trừ các công trình bảo đảm an
ninh, quốc phòng) trên đường thủy nội địa địa phương.
|
|
X
|
|
70
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
|
X
|
|
71
|
Chấp thuận điều
chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công
trình trên đường thủy nội địa địa phương.
|
|
X
|
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
|
X
|
|
73
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương
trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập.
|
|
X
|
|
74
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác.
|
|
X
|
|
75
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa.
|
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
X
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện.
|
|
X
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng
thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
X
|
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
|
X
|
|
81
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
X
|
|
82
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
X
|
|
83
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
|
X
|
|
84
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận hoạt động dạy nghề thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương.
|
|
X
|
|
85
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (87 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
|
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim.
|
|
|
x
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật.
|
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng.
|
|
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc.
|
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm;
|
|
|
x
|
10
|
Tiếp nhận hồ
sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
11
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan.
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
|
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
|
|
x
|
17
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
|
|
x
|
18
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang.
|
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke.
|
|
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường.
|
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội.
|
|
|
x
|
22
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
|
|
x
|
23
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
|
|
x
|
24
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
27
|
Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
|
x
|
28
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức ở địa phương.
|
|
|
x
|
29
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
|
|
x
|
30
|
Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
|
x
|
31
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
|
|
x
|
32
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập,
|
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập.
|
|
|
x
|
34
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
|
|
X
|
|
35
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
|
x
|
36
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
|
x
|
|
37
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật.
|
|
x
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật.
|
|
|
x
|
39
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
|
|
x
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
42
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình.
|
|
|
x
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
45
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
46
|
Cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
48
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
49
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
50
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
51
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
52
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
|
x
|
|
53
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ.
|
|
|
x
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
|
|
x
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
|
|
x
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker.
|
|
|
x
|
57
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
|
|
x
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí.
|
|
|
x
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn.
|
|
|
x
|
60
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
|
|
x
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam.
|
|
|
x
|
62
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt.
|
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ.
|
|
|
x
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ.
|
|
|
x
|
65
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động tập luyện quyền anh.
|
|
|
x
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo.
|
|
|
x
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao.
|
|
|
x
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
|
x
|
69
|
Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
|
|
x
|
70
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
71
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
x
|
72
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác;
b) Thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
đ) Thay đổi địa
điểm của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
|
|
x
|
73
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc
bị tiêu hủy.
|
|
|
x
|
74
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
|
|
x
|
75
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế.
|
|
|
x
|
76
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa.
|
|
|
x
|
77
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
|
|
x
|
78
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
|
|
x
|
79
|
Cấp giấy chứng
nhận thuyết minh viên du lịch.
|
|
|
x
|
80
|
Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu
chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
|
|
x
|
81
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
|
x
|
|
82
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
x
|
|
83
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
|
x
|
|
84
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch.
|
|
x
|
|
85
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn,
làng du lịch.
|
|
x
|
|
86
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
x
|
|
87
|
Thẩm định lại,
xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG (22 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện.
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
|
x
|
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu.
|
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
|
x
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
|
x
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
|
x
|
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá.
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp.
|
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
|
x
|
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất cho đối
tượng là cán bộ quản lý (lãnh đạo đơn vị).
|
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (12 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được.
|
|
|
x
|
2
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính.
|
|
|
x
|
3
|
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được.
|
|
|
x
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng.
|
|
|
x
|
5
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
|
|
x
|
6
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh,
thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng.
|
|
|
x
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng.
|
|
|
x
|
9
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
|
|
|
x
|
10
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp
trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.
|
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3,
G4).
|
|
|
x
|
12
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ NỘI VỤ (21 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Tiếp nhận và Điều động công chức hiện
đang công tác tại các cơ quan, đơn vị khác về làm việc trong các cơ quan, đơn
vị thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên.
|
|
x
|
|
2
|
Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố
mới tỉnh Thái Nguyên.
|
|
|
x
|
3
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
4
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
5
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối
với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
|
x
|
6
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Điều 21
và Khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
|
|
x
|
7
|
Chấp nhận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP.
|
|
|
x
|
8
|
Đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
9
|
Công nhận tổ
chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
10
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy
định tại Khoản 2, Điều 17, Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký cho hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh.
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, thành phố, thị xã
trong tỉnh.
|
|
|
x
|
13
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản
2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về
tôn giáo
|
|
|
x
|
16
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
ngoài huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
|
x
|
17
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội
của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại
Điều 29, Điều 30 Nghị định 92/2012/NĐ-CP.
|
|
|
x
|
19
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
|
|
x
|
20
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
|
x
|
2
|
Gia hạn giấy
phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy
phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
|
x
|
5
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
|
|
x
|
6
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế.
|
|
|
x
|
7
|
Cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán
y tế.
|
|
|
x
|
8
|
Công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba).
|
|
|
x
|
9
|
Công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên
thứ nhất).
|
|
|
x
|
10
|
Công bố hợp
chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của
tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba).
|
|
|
x
|
11
|
Công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (11 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về
an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong trường
hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn.
|
|
|
x
|
5
|
Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng
nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP.
|
|
|
x
|
6
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu.
|
|
x
|
|
7
|
Tiếp nhận công
bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản.
|
|
x
|
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy giống thủy sản.
|
|
x
|
|
9
|
Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản
xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm, an
toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của cơ sở sản xuất
kinh doanh.
|
|
x
|
|
10
|
Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm,
an toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy.
|
|
x
|
|
11
|
Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
|
|
x
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác.
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC X
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ TƯ PHÁP (19 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân.
|
|
|
x
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản.
|
|
|
x
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của quản tài viên.
|
|
|
x
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
|
x
|
6
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
|
x
|
|
7
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
|
|
x
|
8
|
Thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của
các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|
|
x
|
10
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức
tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
11
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn
pháp luật.
|
|
|
x
|
12
|
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác.
|
|
|
x
|
13
|
Kiến nghị về
việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
|
x
|
14
|
Từ chối hoặc
không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
|
|
x
|
15
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức hòa giải.
|
|
|
x
|
16
|
Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng.
|
|
|
x
|
17
|
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng.
|
|
|
x
|
18
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
Tỉnh).
|
|
|
x
|
19
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
(cấp Tỉnh).
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH (28 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
x
|
|
2
|
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
|
x
|
|
3
|
Đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
x
|
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
x
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
x
|
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế.
|
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
|
x
|
|
11
|
Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu
tư.
|
|
x
|
|
13
|
Giãn tiến độ đầu
tư.
|
|
x
|
|
14
|
Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
x
|
|
15
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
|
x
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC.
|
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm mà chưa có trong dự án được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
|
x
|
|
20
|
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
|
|
x
|
|
21
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
22
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng.
|
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép lao động.
|
|
x
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép lao động.
|
|
x
|
|
25
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
|
x
|
|
26
|
Đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài.
|
|
x
|
|
27
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu D.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (34 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
|
x
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
|
x
|
|
3
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp.
|
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
|
x
|
|
5
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp
huyện.
|
|
|
x
|
6
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp
huyện.
|
|
|
x
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký giám học có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
|
10
|
Chấm dứt giám học có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
x
|
|
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
x
|
|
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân.
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký
lại khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
x
|
|
|
17
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
x
|
|
|
18
|
Thông báo chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
x
|
|
|
19
|
Chấp thuận việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
vượt qua ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện.
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành.
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia
của tín đồ trong huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
|
|
x
|
22
|
Giải thể trường trung học cơ sở
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường.
|
|
x
|
|
23
|
Giải thể trường tiểu học.
|
|
x
|
|
24
|
Giải thể trường mầm non.
|
|
x
|
|
25
|
Thành lập trung-tâm học tập cộng đồng.
|
|
x
|
|
26
|
Thành lập trường trung học cơ sở.
|
|
x
|
|
27
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học cơ sở.
|
|
x
|
|
28
|
Thành lập trường
tiểu học.
|
|
x
|
|
29
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học.
|
|
x
|
|
30
|
Thành lập trường
mầm non.
|
|
x
|
|
31
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm non.
|
|
x
|
|
32
|
Thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập.
|
|
x
|
|
33
|
Cấp phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà
trẻ dân lập.
|
|
X
|
|
34
|
Sáp nhập, chia
tách trường mầm non, trường mẫu giáo,
nhà trẻ dân lập.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỒNG HỶ (33 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản
phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh.
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
x
|
|
10
|
Chuyển trường
trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
|
11
|
Chuyển trường trung học cơ sở trong
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
|
12
|
Công nhận xã đạt phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ.
|
|
x
|
|
13
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học.
|
|
x
|
|
14
|
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã.
|
|
x
|
|
15
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối
với đơn vị cấp cơ sở.
|
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép,
gia hạn giấy phép dạy thêm cấp tiểu
học và trung học cơ sở.
|
|
x
|
|
17
|
Cấp bản sao bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc.
|
|
x
|
|
18
|
Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
x
|
|
19
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
đơn giản.
|
|
x
|
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đai phải
được cấp phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
|
x
|
|
21
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
x
|
|
22
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
|
x
|
|
24
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài.
|
|
x
|
|
25
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài.
|
|
x
|
|
26
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc.
|
|
x
|
|
27
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
x
|
|
28
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
x
|
|
29
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
nhau của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ , con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ
tịch).
|
|
x
|
|
30
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
x
|
|
31
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
x
|
|
32
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài.
|
|
x
|
|
33
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÕ NHAI (14 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ.
|
|
x
|
|
2
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng.
|
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
x
|
|
5
|
Đăng ký &
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
x
|
|
7
|
Đăng kí, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất từ trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
|
x
|
|
8
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
x
|
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
x
|
|
10
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân.
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
x
|
|
12
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
x
|
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu.
|
|
x
|
|
14
|
Đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ BÌNH (07 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc.
|
|
x
|
|
2
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô
thị.
|
|
x
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân.
|
|
x
|
|
6
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
|
x
|
|
7
|
Xác nhận đăng ký
bản Kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI TỪ (10 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
|
x
|
|
2
|
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu.
|
|
x
|
|
3
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài.
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ
sung thông tin hộ tịch.
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
|
x
|
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
x
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ LƯƠNG (33 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn ngân sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.
|
|
x
|
|
2
|
Công nhận lần
đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa".
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục công nhận "Thôn văn
hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn
hóa", "Bản văn hóa" và tương đương.
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục công nhận "Tổ dân phố
văn hóa" và tương đương.
|
|
x
|
|
5
|
Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới".
|
|
x
|
|
6
|
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới"
|
|
x
|
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt văn minh đô thị"
|
|
x
|
|
8
|
Công nhận lại "Phường, thị trấn
đạt văn minh đô thị"
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
11
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình.
|
|
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình.
|
|
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
14
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
15
|
Khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy.
|
|
|
x
|
16
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
|
|
x
|
17
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
|
|
x
|
18
|
Quyết định trợ cấp tiền mai táng
phí đối với người có công với cách mạng bị chết
|
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy giới
thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
|
x
|
|
20
|
Đề nghị giải quyết chế độ chính
sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá.
|
|
x
|
|
21
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng).
|
|
|
x
|
22
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
x
|
24
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
x
|
25
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
26
|
Thủ tục thay đổi, cải cách, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
|
x
|
27
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
|
|
x
|
28
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
|
x
|
29
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
|
x
|
30
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
31
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân.
|
|
|
x
|
32
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
33
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHỔ YÊN (53 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc.
|
|
|
X
|
2
|
Giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt
động quản lý hành chính.
|
|
|
x
|
3
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu.
|
|
|
x
|
4
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
|
x
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
|
|
x
|
6
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý.
|
|
|
x
|
7
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
huyện).
|
|
|
x
|
8
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
(cấp huyện).
|
|
|
x
|
9
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng
đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải (cấp huyện).
|
|
|
x
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
|
|
x
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
|
x
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
|
x
|
13
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu
hành.
|
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
|
x
|
15
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
|
|
x
|
16
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa.
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
|
|
x
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
|
x
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
|
x
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn
vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
|
|
x
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
|
x
|
24
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
|
|
x
|
25
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
|
|
x
|
26
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
|
x
|
27
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
|
|
x
|
28
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
|
x
|
29
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh.
|
|
|
x
|
30
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ
giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
|
|
x
|
31
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
|
x
|
32
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
34
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
35
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu.
|
|
|
x
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
|
x
|
37
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
|
|
x
|
38
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm
thuốc lá.
|
|
|
x
|
39
|
Cấp giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
|
|
x
|
40
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
43
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình.
|
|
|
x
|
44
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
x
|
46
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hằng năm của chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
x
|
47
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
x
|
48
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
x
|
49
|
Đăng ký khai
thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp
lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình
(đối với rừng tự nhiên).
|
|
|
x
|
50
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại).
|
|
|
x
|
51
|
Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là hộ gia đình.
|
|
|
x
|
52
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
|
|
|
x
|
53
|
Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC XIX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỊNH HÓA (31 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
|
2
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người; đất có nguy cơ sụt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam.
|
|
x
|
|
3
|
Thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
|
x
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
|
X
|
|
5
|
Thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
x
|
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu.
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu.
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
x
|
|
10
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao
đất để quản lý.
|
|
x
|
|
13
|
Đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khách gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
|
x
|
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
x
|
|
15
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
16
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
x
|
|
17
|
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu.
|
|
x
|
|
18
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
x
|
|
19
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
x
|
|
20
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
|
|
x
|
|
21
|
Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ.
|
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình không theo tuyến.
|
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến.
|
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài; tranh hoành tráng.
|
|
x
|
|
26
|
Cấp phép xây dựng công trình quảng
cáo.
|
|
x
|
|
27
|
Cấp phép xây dựng công trình sửa chữa,
cải tạo.
|
|
x
|
|
28
|
Cấp phép di dời công trình.
|
|
x
|
|
29
|
Cấp phép xây dựng công trình tín
ngưỡng.
|
|
x
|
|
30
|
Cấp phép xây dựng có thời hạn.
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG (41 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất ban đầu.
|
|
x
|
|
2
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
|
x
|
|
3
|
Gia hạn thời gian sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
x
|
|
4
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
x
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
|
x
|
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
x
|
|
7
|
Xác nhận đăng
ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
|
|
x
|
8
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
10
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
13
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc.
|
|
|
x
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
|
|
x
|
15
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
|
x
|
16
|
Ghi vào sổ hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
x
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
x
|
18
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ; giấy tờ cá nhân.
|
|
|
x
|
19
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài.
|
|
|
x
|
20
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
x
|
21
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng).
|
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm
viếng mộ liệt sĩ.
|
|
x
|
|
23
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
|
x
|
24
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh.
|
|
|
x
|
26
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu.
|
|
|
x
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu.
|
|
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản
phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
|
32
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại.
|
|
x
|
|
34
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ.
|
|
x
|
|
35
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình không theo tuyến.
|
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình theo tuyến.
|
|
x
|
|
37
|
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo công trình.
|
|
x
|
|
38
|
Cấp phép xây dựng có thời hạn.
|
|
x
|
|
39
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
41
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XXI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG (12
TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
|
|
|
x
|
2
|
Đăng ký khai sinh.
|
|
|
x
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh.
|
|
|
x
|
4
|
Đăng ký khai tử.
|
|
|
x
|
5
|
Đăng ký lại khai tử.
|
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
|
|
x
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
|
|
|
x
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch.
|
|
|
x
|
9
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
|
x
|
10
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi.
|
|
|
x
|
11
|
Đăng ký giám hộ.
|
|
|
x
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
|
|
x
|