Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tỉnh Nam Định
Số hiệu | 01/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Đoàn Hồng Phong |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2178/TTr-STC ngày 25/12/2014 về việc ban hành quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
- Đối tượng nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ phương tiện tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng phù hợp với quy hoạch và quy định kết cấu hạ tầng giao thông đô thị của địa phương;
- Đối tượng thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các tổ chức, cá nhân đơn vị thực hiện nhiệm vụ thu phí.
2. Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô: Theo quy định tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
(Có biểu mức thu chi tiết kèm theo)
3. Tiền thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô được quản lý và sử dụng như sau:
- Đối với các tổ chức, cá nhân thu phí không phải là cơ quan, đơn vị Nhà nước: Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước, được xác định là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí và được để lại toàn bộ (100%) số tiền phí thu được cho tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
- Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính: Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô được trích lại cho cơ quan, đơn vị thu 70% trên tổng số tiền phí thu được để thực hiện trang trải chi phí cho việc tổ chức trông giữ và thu phí, số tiền phí còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
- Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng chứng từ thu phí, công khai chế độ thu phí được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1839/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Hình thức trông giữ các loại phương tiện |
Mức thu |
|
Trên địa bàn TP. Nam Định |
Trên địa bàn các huyện |
||
I |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
10.000 |
10.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
15.000 |
15.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
20.000 |
20.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
10.000 |
10.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
15.000 |
15.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
20.000 |
20.000 |
7 |
Xe đạp |
2.000 |
1.000 |
8 |
Xe đạp điện |
2.000 |
2.000 |
9 |
Xe máy |
4.000 |
3.000 |
II |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
20.000 |
20.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
30.000 |
30.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
40.000 |
40.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
20.000 |
20.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
30.000 |
30.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
40.000 |
40.000 |
7 |
Xe đạp |
4.000 |
2.000 |
8 |
Xe đạp điện |
4.000 |
3.000 |
9 |
Xe máy |
8.000 |
5.000 |
III |
Trông giữ các loại phương tiện theo tháng |
Đồng/tháng |
Đồng/tháng |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
300.000 |
300.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
400.000 |
400.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
500.000 |
500.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
300.000 |
300.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
400.000 |
400.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
500.000 |
500.000 |
7 |
Xe đạp |
20.000 |
20.000 |
8 |
Xe đạp điện |
30.000 |
30.000 |
9 |
Xe máy |
50.000 |
50.000 |
IV |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các bệnh viện |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
A |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 |
Xe đạp |
2.000 |
1.000 |
2 |
Xe đạp điện |
2.000 |
1.000 |
3 |
Xe máy |
4.000 |
2.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 |
Xe đạp |
4.000 |
2.000 |
2 |
Xe đạp điện |
4.000 |
3.000 |
3 |
Xe máy |
8.000 |
4.000 |
V |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các trường học |
|
|
A |
Trông giữ các loại phương tiện theo lượt |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe đạp |
1.000 |
1.000 |
2 |
Xe đạp điện |
1.000 |
1.000 |
3 |
Xe máy |
2.000 |
2.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện theo tháng |
Đồng/tháng |
Đồng/tháng |
1 |
Xe đạp |
10.000 |
10.000 |
2 |
Xe đạp điện |
20.000 |
15.000 |
3 |
Xe máy |
30.000 |
20.000 |
VI |
Trông giữ các loại phương tiện tại khu vực quần thể di tích Văn hóa Trần và Phủ Dầy |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
A |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
30.000 |
30.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
40.000 |
40.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
50.000 |
50.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
30.000 |
30.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
40.000 |
40.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
50.000 |
50.000 |
7 |
Xe đạp và xe đạp điện |
2.000 |
2.000 |
8 |
Xe máy |
4.000 |
4.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
50.000 |
50.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
60.000 |
60.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
70.000 |
70.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
50.000 |
50.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
60.000 |
60.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
70.000 |
70.000 |
7 |
Xe đạp và xe đạp điện |
4.000 |
4.000 |
8 |
Xe máy |
8.000 |
8.000 |