Quyết định 01/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 01/2005/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 05/01/2005 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
--- Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hỏa thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hỏa khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiêu liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiêu liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
---- Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
---- Nhiêu liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
---- Nhiêu liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
---- Loại khác |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2.
Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng
cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |