Quyết định 01/2004/QĐ-BNN về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 01/2004/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 12/01/2004 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2004/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2004 |
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08
tháng 8 năm 2001;
Xét đề nghị của ông vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, ông Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Cho đăng ký đặc cách 08 loại thuốc (gồm 04 thuốc trừ sâu,
01 thuốc trừ bệnh, 01 thuốc trừ ốc bươu vàng, 02 kích thích sinh trưởng) vào
danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm
theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập
khẩu các /oại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực
hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, hàng hoá thuộc diện quản lý
chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm
2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ
2001- 2005 và Quyết đinh số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ
Nông nghiệp yà Phát triển Nông thôn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu
/ực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Cục Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng hoàn toàn
và hiệu qủa các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các
đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý,
sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2004/QĐ-BNN ngày 12 tháng 1 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
TÊN HOẠT CHÁT XIN ĐĂNG KÝ ĐẠC CÁCH |
TÊN THƯƠNG PHÀM XIN ĐĂNG KÝ ĐẠC CÁCH |
MỤC ĐÍCH XIN ĐĂNG KÝ |
TÊN ĐƠN VỊ,XIN ĐĂNG KÝ |
Thuốc trừ sâu |
||||
1 |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Sokupi 0.36 AS |
Rệp muội hại cải bẹ; Sâu khoang hại đậu cove; Bọ trĩ hại dưa chuột; Sâu xanh hại cà chua; Sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; Sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; Rầy xanh, nhện đỏ hại chè |
Công ty TNHH Trưởng Thịnh |
2 |
Chitosan |
Stop 5 DD |
Tuyến trùng hại cà rốt, cà chua |
Công ty TNHH Lani |
3 |
Rotenone 2.5% + |
Dibonin 5 WP |
Bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh |
Công ty TNHH nông dược điện Bàn |
4 |
Rotenone |
Dibaroten 5WP |
Sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột |
Công ty TNHH nông dược điện Bàn |
|
Thuốc trừ bệnh |
|||
5 |
Chitosan |
Alyrice 5 SL |
Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá hại lúa |
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình |
|
Thuốc trừ ốc bươu vàng |
|||
6 |
Metaldehyde |
Molucide 80WP |
Ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH |
|
Thuốc kích thích sinh trưởng |
|||
7 |
Gibberellic acid |
Gibline 20 T |
Kích thích sinh trưởng |
Công ty CP VT NN Tiền Giang |
8 |
Cytokinin |
3G Giá giòn giòn 1.5 WP |
Kích thích sinh trưởng giá đậu xanh |
Công ty TNHH Lani |