Quy chế phối hợp 249/QC-KTNN-BHXHVN năm 2022 thay thế Phụ lục 01 kèm theo Quy chế 1339/QCKTNN-BHXH về trao đổi thông tin giữa Kiểm toán Nhà nước và Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu | 249/QC-KTNN-BHXHVN |
Ngày ban hành | 04/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2022 |
Loại văn bản | Quy chế |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam,Kiểm toán Nhà nước |
Người ký | Đặng Thế Vinh,Phạm Lương Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
KIỂM TOÁN NHÀ
NƯỚC - |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QC-KTNN-BHXHVN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước số 81/2015/QH13 ngày 24/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước số 55/2019/QH14 ngày 26/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2016; Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013; Luật An ninh mạng số 24/2018/QH14 ngày 12/6/2016;
Căn cứ Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn kế toán bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1923/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách;
Căn cứ Thông tư số 21/2021/TT-BCA ngày 19/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành về danh mục bí mật nhà nước độ Mật;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Kiểm toán Nhà nước và Bảo hiểm xã hội Việt Nam thống nhất thay thế một số nội dung của Quy chế số 1339/QC-KTNN-BHXH ngày 01/10/2020 như sau:
Thay thế Danh mục thông tin Bảo hiểm xã hội Việt Nam trao đổi với Kiểm toán nhà nước tại Phụ lục 01, Quy chế số 1339/QC-KTNN-BHXHVN ngày 01/10/2020.
Chi tiết kèm theo Danh mục thông tin Bảo hiểm xã hội Việt Nam trao đổi với Kiểm toán nhà nước.
Phụ lục này này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
KT. TỔNG KIỂM
TOÁN NHÀ NƯỚC |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
|
|
|
DANH MỤC THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM TRAO ĐỔI VỚI
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quy chế số 249/QC-KTNN-BHXHVN ngày 04/3/2022 thay thế Phụ lục 1 Quy chế số
1339/QC-KTNN-BHXHVN ngày 01/10/2020 giữa Kiểm toán nhà nước và Bảo hiểm xã hội
Việt Nam)
TT |
Thông tin trao đổi, cung cấp |
Hình thức trao đổi, cung cấp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
||||
Hệ thống tích hợp |
Khai thác qua cổng thông tin |
Trao đổi trực tiếp |
Thường xuyên |
Định kỳ |
Đột xuất |
|
||
I |
Các báo cáo thuộc Hệ thống báo cáo tài chính quỹ bảo hiểm do hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý (theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính |
|||||||
1. |
Báo cáo tình hình tài chính quỹ bảo hiểm B01/BCTC-QBH |
x |
|
|
|
x |
|
|
2. |
Báo cáo kết quả hoạt động quỹ bảo hiểm B02/BCTC-QBH |
x |
|
|
|
x |
|
|
3. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quỹ bảo hiểm B03/BCTC-CBH |
x |
|
|
|
x |
|
|
4. |
Thuyết minh BCTC quỹ bảo hiểm B04/BCTC-QBH |
x |
|
|
|
x |
|
|
II |
Các báo cáo thuộc Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (theo Văn bản hợp nhất số 2089/VBHN-BHXH ngày 26/6/2020 của BHXH Việt Nam) |
|||||||
5. |
Báo cáo chi tiết đơn vị nợ BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN B03-TS |
x |
|
|
|
x |
|
|
6. |
Báo cáo chỉ tiêu quản lý thu; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT B01-TS |
x |
|
|
|
x |
|
|
III |
Các báo cáo thuộc Thông tư 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 - Thông tư hướng dẫn kế toán BHXH |
|||||||
7. |
Báo cáo thu BHXH, BHYT, BHTN B07a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
8. |
Báo cáo tổng hợp thu BHXH, BHYT, BHTN toàn tỉnh B07b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
9. |
Báo cáo tổng hợp thu BHXH, BHYT, BHTN toàn quốc B07c-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
10. |
Báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN F01-07-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
11. |
Báo cáo tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHTN B08a- BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
12. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHTN toàn tỉnh B08b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
13. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHTN toàn quốc B08c-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
14. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH do NSNN đảm bảo B08d-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
15. |
Báo cáo tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHYT B09a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
16. |
Báo cáo tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHYT toàn tỉnh B09b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
17. |
Báo cáo tổng hợp tình hình và quyết toán kinh phí chi khám chữa bệnh BHYT toàn quốc B09c-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
18. |
Báo cáo tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí dành cho khám chữa bệnh chưa sử dụng để lại địa phương, Bộ quốc phòng, Bộ công an trên địa bàn tỉnh B10a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
19. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí dành cho khám chữa bệnh chưa sử dụng để lại các địa phương, Bộ quốc phòng, Bộ công an B10b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
20. |
Báo cáo thanh toán về thu BHXH, BHYT, BHTN B11a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
21. |
Báo cáo thanh toán về thu BHXH, BHYT, BHTN B11b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
22. |
Báo cáo thanh toán về thu BHXH, BHYT, BHTN B11c-BH |
x |
|
|
|
x |
|
|
23. |
Báo cáo quyết toán quỹ BHXH, BHTN B13a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
24. |
Báo cáo quyết toán quỹ BHYT B13b- BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
25. |
Báo cáo cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT do địa phương quản lý B15a- BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
26. |
Báo cáo tổng hợp cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT B15b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
27. |
Báo cáo số phải thu BHXH, BHYT, BHTN và lãi chậm đóng B16a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
28. |
Báo cáo tổng hợp số phải thu BHXH, BHYT, BHTN và lãi chậm đóng toàn địa bàn B16b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
29. |
Báo cáo tổng hợp thu hồi chi sai BHXH năm trước nguồn NSNN B17a-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |
30. |
Báo cáo tổng hợp thu hồi chi sai năm trước nguồn quỹ BHXH, BHYT, BHTN B17b-BH |
x |
|
|
|
x |
|
Theo kỳ báo cáo BHXH |