Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Võ Anh Kiệt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
An giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 640/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 là 2.787 biên chế giảm 43 biên chế so với tổng số biên chế năm 2016. (kèm theo Phụ lục)
Điều 2. Trong phạm vi tổng biên chế được phê duyệt tại Điều 1 Nghị quyết này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm ban hành quyết định giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và đối với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 theo đúng chủ trương tinh giản biên chế tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và quy định của pháp luật về phân cấp quản lý biên chế.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CHO CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
TT |
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ |
Năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số giảm |
Biên chế giao |
|||
TỔNG CHUNG |
43 |
2,787 |
|
|
21 |
1,418 |
|
||
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
1 |
29 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
64 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
66 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
57 |
|
5 |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
0 |
27 |
|
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
23 |
|
7 |
Chi cục Thủy sản |
1 |
15 |
|
8 |
Chi cục Thủy lợi |
0 |
15 |
|
9 |
Chi cục Kiểm lâm |
0 |
47 |
|
10 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1 |
17 |
|
11 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
0 |
10 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0 |
41 |
|
13 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
0 |
17 |
|
14 |
Chi cục Quản lý đất đai |
0 |
12 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0 |
66 |
|
16 |
Sở Y tế |
1 |
40 |
|
17 |
Chi cục An toàn vệ sinh TP |
0 |
13 |
|
18 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
0 |
15 |
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
48 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
0 |
36 |
|
21 |
Ban Thi đua - khen thưởng |
0 |
14 |
|
22 |
Ban Tôn giáo |
0 |
15 |
|
23 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
0 |
10 |
|
24 |
Sở Công Thương |
0 |
46 |
|
25 |
Chi cục Quản lý thị trường |
2 |
128 |
|
26 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
30 |
|
27 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
0 |
18 |
|
28 |
Sở Ngoại vụ |
1 |
21 |
|
29 |
Ban Dân tộc |
0 |
17 |
|
30 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
50 |
|
31 |
Chi cục Phòng chống TNXH |
0 |
14 |
|
32 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0 |
42 |
|
33 |
Sở Xây dựng |
0 |
52 |
|
34 |
Thanh tra tỉnh |
0 |
48 |
|
35 |
Sở Tư pháp |
0 |
52 |
|
36 |
Sở Tài chính |
2 |
61 |
|
37 |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
106 |
|
38 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
32 |
|
39 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
0 |
5 |
|
22 |
1,369 |
|
||
40 |
UBND thành phố Long Xuyên |
2 |
141 |
|
41 |
UBND thành phố Châu Đốc |
2 |
120 |
|
42 |
UBND huyện An Phú |
2 |
119 |
|
43 |
UBND huyện Châu Phú |
2 |
125 |
|
44 |
UBND huyện Tri Tôn |
2 |
120 |
|
45 |
UBND huyện Châu Thành |
2 |
125 |
|
46 |
UBND huyện Phú Tân |
2 |
126 |
|
47 |
UBND thị xã Tân Châu |
2 |
119 |
|
48 |
UBND huyện Thoại Sơn |
2 |
124 |
|
49 |
UBND huyện Chợ Mới |
2 |
130 |
|
50 |
UBND huyện Tịnh Biên |
2 |
120 |
|