Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Số hiệu | 98/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lê Văn Hiệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ- CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với 12 huyện, thị xã, thành phố năm 2024 như sau:
- Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2024: 4.886 người.
- Giao số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024: 2.683 người.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện
1. Căn cứ vào số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết này; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định số lượng cụ thể cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp xã theo đúng quy định tại khoản 5 Điều 6 và khoản 5 Điều 33 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã phải đảm bảo số lượng, tiêu chuẩn của từng chức danh, phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của từng đơn vị hành chính cấp xã thực hiện theo quy định tại Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ và các quy định pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các quy định về quản lý sử dụng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hướng dẫn, kiểm tra việc tuyển dụng, lập kế hoạch, quy hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã; từng bước thực hiện tiêu chuẩn hóa để nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ
HOẠCH GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN
TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương)
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2024 |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 |
Ghi chú |
|
Toàn tỉnh |
4.886 |
2.683 |
|
1 |
Thành phố Hải Dương |
556 |
310 |
|
2 |
Thành phố Chí Linh |
431 |
240 |
|
3 |
Thị xã Kinh Môn |
496 |
272 |
|
4 |
Huyện Nam Sách |
377 |
208 |
|
5 |
Huyện Kim Thành |
363 |
198 |
|
6 |
Huyện Thanh Hà |
405 |
220 |
|
7 |
Huyện Tứ Kỳ |
459 |
252 |
|
8 |
Huyện Ninh Giang |
415 |
222 |
|
9 |
Huyện Gia Lộc |
365 |
201 |
|
10 |
Huyện Thanh Miện |
344 |
190 |
|
11 |
Huyện Bình Giang |
327 |
177 |
|
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
348 |
193 |
|