Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
Số hiệu | 4724/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phạm Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4724/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 768/TTr-SNV ngày 14 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024 cụ thể như sau:
1. Số lượng: cán bộ, công chức cấp xã là 3.601 người; người hoạt động không chuyên trách cấp xã là 2.300 người (cụ thể theo Phụ lục đính kèm Quyết định).
2. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm cả người đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động được bầu giữ chức vụ cán bộ cấp xã và cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về cấp xã (trừ trường hợp luân chuyển về đảm nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định số lượng cụ thể cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã ở từng đơn vị hành chính cấp xã và bố trí số lượng của từng chức danh thuộc phạm vi quản lý phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của từng đơn vị hành chính cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và bãi bỏ các Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ và Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức các xã, phường thuộc thị xã Hoài Nhơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ
ĐỐI VỚI TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số đơn vị hành chính cấp xã |
Số lượng giao năm 2024 (người) |
|
Cán bộ, công chức |
Người hoạt động không chuyên trách |
|||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
21 |
506 |
325 |
2 |
Thị xã Hoài Nhơn |
17 |
460 |
313 |
3 |
Thị xã An Nhơn |
15 |
348 |
223 |
4 |
Huyện An Lão |
10 |
209 |
129 |
5 |
Huyện Hoài Ân |
15 |
310 |
190 |
6 |
Huyện Phù Mỹ |
19 |
406 |
254 |
7 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
09 |
188 |
116 |
8 |
Huyện Tây Sơn |
15 |
325 |
205 |
9 |
Huyện Phù Cát |
18 |
398 |
254 |
10 |
Huyện Tuy Phước |
13 |
300 |
196 |
11 |
Huyện Vân Canh |
07 |
151 |
95 |
|
Tổng cộng |
|
3.601 |
2.300 |