Nghị quyết 8g/2010/NQCD-HĐND về đặt tên đường ở thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc đợt I do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 ban hành
Số hiệu | 8g/2010/NQCD-HĐND |
Ngày ban hành | 02/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8g/2010/NQCĐ-HĐND |
Huế, ngày 02 tháng 6 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THỊ TRẤN PHÚ LỘC VÀ THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC ĐỢT I
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về
việc ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2229/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đặt tên đường ở thị trấn Phú Lộc và thị trấn
Lăng Cô, huyện Phú Lộc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc đợt I, gồm 28 tên đường (có danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THỊ TRẤN PHÚ LỘC, HUYỆN PHÚ LỘC ĐỢT I
STT |
TÊN ĐƯỜNG HIỆN TẠI |
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
CHIỀU DÀI |
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG |
KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG |
KẾT CẤU TRONG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
TÊN ĐẶT |
THỊ TRẤN PHÚ LỘC |
||||||||
1 |
Đường trung tâm huyện lỵ |
Cầu Đá Bạc, giáp xã Lộc Điền (km 860+850) |
Cầu Cầu Hai (giáp xã Lộc Trì) |
5700 m |
27 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 27 m |
Lý Thánh Tông |
2 |
Đường Phòng Nông nghiệp & PTNT |
Quốc lộ IA (km 862+850) |
Giáp đường Bạch Mã mới |
1000 m |
16.5m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 16.5m |
Nguyễn Cảnh Chân |
3 |
Đường Nhà trẻ Liên Cơ |
Quốc lộ IA (km 862+970) |
Nhà trẻ Liên Cơ |
120 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Nguyễn Sơn |
4 |
Đường Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quốc lộ IA (km 863+70) |
Đường Thống Nhất cũ |
170 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Thánh Duyên |
5 |
Đường Trường Tiểu học thị trấn I |
Quốc lộ IA (km 863+220) |
Đường Thống Nhất cũ |
160 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Lê Bá Dỵ |
6 |
Đường Trung tâm GDTX |
Quốc lộ IA (km 863+320) |
Đường Thống Nhất cũ |
170 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Trần Tiến Lực |
7 |
Đường Đài Phát thanh - Truyền hình |
Quốc lộ IA (km 863+470) |
Đường Thống Nhất cũ |
200 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Phan Sung |
8 |
Đường Bảo hiểm Xã hội |
Quốc lộ IA (km 863+720) |
Đường Thống Nhất cũ |
200 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 8 m |
Lê Cương |
9 |
Đường Nhà Văn hoá Khu vực 2 |
Quốc lộ IA (km 863+800) |
Đường Thống Nhất cũ |
210 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng 8 m |
Trần Ấm |
10 |
Đường Bạch Mã mới |
Quốc lộ IA (km 864+520) |
Vườn Quốc Gia Bạch Mã |
3800 m |
16.5 m |
Đường nhựa cấp phối |
Đường nhựa cấp phối rộng 16.5 m |
Trần Đình Túc |
11 |
Đường khu tái định cư Đồng Đưng |
Quốc lộ IA (km 864+670) |
Đường Bạch Mã mới |
380 m |
13.5 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 13.5 m |
Lê Dõng |
12 |
Đường Thống Nhất |
Đường Bạch Mã mới |
Cầu Khe Thị (xã Lộc Trì) |
3000 m |
16.5 m |
Bê tông Xi măng và nhựa |
Bê tông Xi măng và nhựa rộng 16.5 m |
Hoàng Đức Trạch |
13 |
Đường Trường THPT Phú Lộc |
Quốc lộ IA (km 864+950) |
Đường Thống Nhất cũ |
900 m |
6 m |
Đường nhựa cấp phối |
Đường nhựa cấp phối rộng 27 m |
Lương Định Của |
14 |
Đường Trung tâm Y tế huyện |
Quốc lộ IA (km 865+400) |
Đường Thống Nhất cũ |
700 m |
6 m |
Đường nhựa cấp phối |
Đường nhựa cấp phối rộng 8 m |
Từ Dũ |
15 |
Đường Bãi Quả |
Quốc lộ IA (km 865+360) |
Khu dân cư khu vực 4 |
1200 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Đường nhựa cấp phối rộng 8 m |
24 tháng 3 |
16 |
Đường 2/9 |
Quốc lộ IA (km 866+140) |
Đường 8/3 |
1200 m |
13.5m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 13.5m |
Cổ Loa |
17 |
Đường Bạch Mã cũ |
Quốc lộ IA (km 866+270) |
Vườn Quốc Gia Bạch Mã |
3300 m |
16.5 m |
Nhựa đường cấp phối |
Nhựa đường cấp phối rộng 16.5 m |
Bạch Mã |
18 |
Đường Khu vực 8 |
Đường Thống Nhất cũ |
Đường Bạch Mã cũ |
2000 m |
13.5 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông Xi măng rộng 13.5 m |
Lê Chưởng |
19 |
Đường Khu vực 7 – khu vực 8 |
Đường Bạch Mã cũ |
Đường Khu vực 8 |
500 m |
13.5 m |
Bê tông Xi măng |
Bê tông rộng 13.5 m |
Nguyễn Thúc Nhuận |
20 |
Đường vào Nhà Mẫu giáo khu vực 9 |
Đường Bạch Mã cũ |
Đường Bạch Mã mới |
1000 m |
6 m |
Bê tông Xi măng |
Đường nhựa cấp phối rộng 8 m |
Nguyễn Đình Sản |
21 |
Đường 19/5 (cũ) |
Quốc lộ IA |
Đường 8/3 |
850m |
27 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông rộng 27 m |
19 tháng 5 |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC ĐỢT I
STT |
TÊN ĐƯỜNG HIỆN TẠI |
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
CHIỀU DÀI |
CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG |
KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG |
KẾT CẤU TRONG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
TÊN ĐẶT |
THỊ TRẤN LĂNG CÔ |
||||||||
1 |
Đường Quốc lộ IA |
Đỉnh đèo Phú Gia |
Cầu Lăng Cô (cũ) (km 893 + 300) |
7.000 m |
27 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 27 m |
Lạc Long Quân |
2 |
Đường Quốc lộ IA |
Quốc lộ IA (Cầu Lăng Cô Km 893 + 300) |
Đỉnh đèo Hải Vân |
12.000 m |
27 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 27 m |
Hải Vân |
3 |
Đường Tây Đầm Lập An |
Quốc lộ IA (Nam đèo phú Gia) |
Quốc lộ IA, Ga Lăng Cô |
10.800 m |
27 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 27 m |
Trịnh Tố Tâm |
4 |
Đường trục trung tâm thôn Lập An |
Quốc lộ IA (thôn Lập An) |
Giáp Biển đông |
1.400 m |
27 m |
Bê tông nhựa rộng |
Bê tông nhựa rộng 27 m |
Nguyễn Văn Đạt (Hà) |
5 |
Đường ra cảng Chân Mây |
Quốc lộ IA ngã tư ra cảng |
Giáp thôn Phú Hải II, xã Lộc Vĩnh |
2.000 m |
13.5 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 13.5 m |
Chân Mây |
6 |
Đường ven đầm |
Quốc lộ IA (km 890+100) thôn Loan Lý |
Đường Quốc lộ IA, ACĐI, Km 893+100 |
3.000 m |
16.5 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 16.5 m |
Nguyễn Văn |
7 |
Đường liên thôn An Cư Đông |
Quốc lộ IA |
Thôn An Cư Đông 2 |
1100 m |
13.5 m |
Bê tông nhựa |
Bê tông nhựa rộng 13.5 m |
An Cư Đông |