Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn
nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã
có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, chi tiết theo Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã
giao đầu năm
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm
2019
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
89.953.724
|
19.450.235
|
2.964.550
|
70.136.928
|
53.396.452
|
2.391.881
|
4.812.524
|
|
BỘ,
NGÀNH
|
|
3.174.339
|
417.652
|
337.652
|
2.760.847
|
2.757.212
|
257.542
|
1.043.398
|
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
|
|
2.627.298
|
400.000
|
320.000
|
2.227.298
|
2.227.298
|
230.000
|
770.000
|
|
Dự
án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi
của Ấn Độ
|
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018
|
2.627.298
|
400.000
|
320.000
|
2.227.298
|
2.227.298
|
230.000
|
770.000
|
|
BỘ
CÔNG AN
|
|
502.718
|
5.522
|
5.522
|
497.196
|
497.196
|
27.542
|
269.654
|
|
Dự
án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh
sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh
tế Hàn Quốc
|
745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43
ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018
|
502.718
|
5.522
|
5.522
|
497.196
|
497.196
|
27.542
|
269.654
|
|
BỘ
LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
44.323
|
12.130
|
12.130
|
36.353
|
32.718
|
|
3.744
|
|
Dự án
thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức
|
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/4/2018
|
44.323
|
12.130
|
12.130
|
36.353
|
32.718
|
|
3.744
|
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
86.779.385
|
19.032.582
|
2.626.898
|
67.376.081
|
50.639.240
|
2.134.339
|
3.769.126
|
|
TUYÊN
QUANG
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
672.098
|
625.051
|
|
91.559
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
1497
17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
672.098
|
625.051
|
|
91.559
|
|
THÁI
NGUYÊN
|
|
1.388.472
|
252.404
|
122.941
|
1.136.068
|
1.004.303
|
87.732
|
305.000
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
245.881
|
122.941
|
1.015.016
|
913.514
|
67.732
|
285.000
|
2
|
Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên
|
3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
127.575
|
6.523
|
|
121.052
|
90.789
|
20.000
|
20.000
|
|
CAO
BẰNG
|
|
1.743.841
|
442.233
|
127.539
|
1.301.608
|
1.142.266
|
60.658
|
143.221
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 - 2020)
|
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
440.667
|
55.929
|
44.743
|
384.738
|
357.806
|
30.000
|
26.677
|
2
|
Hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng
|
1736/QĐ-UBND 23/9/2016
|
812.454
|
336.454
|
82.796
|
476.000
|
387.677
|
|
16.544
|
3
|
Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục,
cải tạo đường địa phương
|
2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016
|
259.330
|
29.330
|
|
230.000
|
207.000
|
20.000
|
50.000
|
4
|
Chương
trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"
|
3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016
|
231.390
|
20.520
|
|
210.870
|
189.783
|
10.658
|
50.000
|
|
BẮC
KẠN
|
|
1.890.304
|
617.204
|
302.685
|
1.273.100
|
1.135.416
|
30.659
|
176.246
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 -
2020)
|
1721 ngày 30/10/2015
|
622.113
|
217.499
|
195.749
|
404.614
|
376.291
|
10.760
|
60.000
|
2
|
Dự
án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
|
840.129
|
364.129
|
106.936
|
476.000
|
401.184
|
4.899
|
44.176
|
3
|
Dự
án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB
(LRAMP) - Hợp phần đường
|
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;
|
214.432
|
18.630
|
|
195.802
|
176.222
|
8.000
|
36.400
|
4
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016
|
213.630
|
16.946
|
|
196.684
|
181.719
|
7.000
|
35.670
|
|
SƠN
LA
|
|
1.033.114
|
216.348
|
173.980
|
817.005
|
798.797
|
74.530
|
121.738
|
1
|
Dự án
“Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
đầu ra”
|
3606-04/9/2015
|
242.071
|
19.891
|
|
222.180
|
203.972
|
33.695
|
31.456
|
2
|
Dự
án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
|
87-14/01/2015
|
724.288
|
193.311
|
173.980
|
531.216
|
531.216
|
40.835
|
68.000
|
3
|
Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
2542, 2543, 2545, 2548
|
66.755
|
3.146
|
|
63.609
|
63.609
|
|
22.282
|
|
YÊN
BÁI
|
|
504.104
|
64.734
|
21.686
|
439.370
|
411.921
|
34.704
|
89.471
|
1
|
Dự án
Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ,
các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và
14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái
|
1904/QĐ-TTg 06/10/2013; 1158/QĐ-UBND
30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018
|
100.660
|
16.660
|
14.994
|
84.000
|
84.000
|
|
37.012
|
2
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh
|
3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015;
3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;
|
218.936
|
19.285
|
|
199.651
|
183.686
|
32.219
|
22.720
|
3
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016;
2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
136.192
|
21.353
|
|
114.839
|
103.355
|
1.000
|
16.330
|
4
|
Dự
án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014
|
48.316
|
7.436
|
6.692
|
40.880
|
40.880
|
1.485
|
13.409
|
|
ĐIỆN
BIÊN
|
|
10.500
|
1.035
|
|
9.465
|
9.465
|
|
9.465
|
|
Xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo
|
858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
10.500
|
1.035
|
|
9.465
|
9.465
|
|
9.465
|
|
HÀ
NỘI
|
|
49.203.444
|
8.686.402
|
|
40.517.032
|
26.868.212
|
1.041.156
|
1.010.844
|
1
|
Dự
án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội
|
7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
16.293.444
|
2.584.402
|
|
13.709.042
|
13.709.402
|
301.708
|
468.292
|
2
|
Dự
án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga
Hà Nội
|
1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND
ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
32.910.000
|
6.102.000
|
|
26.807.990
|
13.158.810
|
739.448
|
542.552
|
|
HẢI
PHÒNG
|
|
11.536.880
|
3.563.813
|
|
7.973.363
|
6.804.094
|
401.415
|
505.384
|
1
|
Dự
án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới
và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao
thông đô thị thành phố Hải Phòng
|
199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND
ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013;
607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
5.673.081
|
2.259.044
|
|
3.414.333
|
3.065.429
|
271.649
|
257.342
|
2
|
Dự án
Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn
I
|
2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009;
1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND
20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012;
230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013; 186/QĐ-UBND
09/02/2012
577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
5.788.954
|
1.296.974
|
|
4.491.980
|
3.671.615
|
129.766
|
227.342
|
3
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng
|
151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND
09/10/2018
|
74.845
|
7.795
|
|
67.050
|
67.050
|
|
20.700
|
|
VĨNH
PHÚC
|
|
762.630
|
309.287
|
|
453.343
|
326.317
|
8.654
|
21.049
|
|
Chương
trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
333/QĐ-CT ngày 28/01/2013
|
762.630
|
309.287
|
|
453.343
|
326.317
|
8.654
|
21.049
|
|
BẮC
NINH
|
|
907.759
|
|
|
544.991
|
544.991
|
|
112.322
|
|
Chương
trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019
|
907.759
|
|
|
544.991
|
544.991
|
|
112.322
|
|
HÀ
NAM
|
|
517.818
|
167.549
|
83.750
|
350.269
|
350.269
|
60.029
|
42.890
|
|
Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu
thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014
|
517.818
|
167.549
|
83.750
|
350.269
|
350.269
|
60.029
|
42.890
|
|
HÀ
TĨNH
|
|
459.337
|
117.921
|
80.000
|
341.416
|
241.368
|
13.453
|
14.262
|
|
Cải tạo
và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho
vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí
hậu
|
1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
459.337
|
117.921
|
80.000
|
341.416
|
241.368
|
13.453
|
14.262
|
|
NGHỆ
AN
|
|
4.913.273
|
1.568.965
|
692.004
|
3.335.830
|
3.210.080
|
143.214
|
312.809
|
1
|
Dự
án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh
|
4522 25/10/11; 5267
07/11/13; 563
17/02/14
|
3.180.778
|
1.142.378
|
443.061
|
2.038.400
|
2.038.400
|
102.214
|
47.126
|
2
|
Dự
án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh,
giai đoạn II
|
- 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT
ngày 22/12/2016
|
214.983
|
19.561
|
13.692
|
186.944
|
186.944
|
15.000
|
50.178
|
3
|
Khôi
phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An
|
3075 08/8/11; 3848
30/8/13
|
672.148
|
336.074
|
235.251
|
336.074
|
336.074
|
|
27.863
|
4
|
Dự
án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015
|
29.934
|
6.834
|
|
23.100
|
23.100
|
3.000
|
6.242
|
5
|
Dự án
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) - Hợp phần 1: Khôi
phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An)
|
622; 02/3/16
BGTVT
|
298.190
|
37.120
|
|
261.070
|
208.856
|
13.000
|
101.400
|
6
|
Sửa
chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)
|
4638/BNN-HTQT 09/11/15
|
517.240
|
26.998
|
|
490.242
|
416.706
|
10.000
|
80.000
|
|
PHÚ
YÊN
|
|
131.085
|
21.727
|
|
109.358
|
109.358
|
|
40.608
|
1
|
Tăng
cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa
Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
87.314
|
14.552
|
|
72.762
|
72.762
|
|
40.230
|
2
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố
Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước
thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên
|
QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019
|
43.771
|
7.175
|
|
36.596
|
36.596
|
|
378
|
|
QUẢNG
NGÃI
|
|
337.818
|
18.477
|
|
319.341
|
319.341
|
37.659
|
37.756
|
1
|
Giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND,
15/12/2014
|
337.818
|
18.477
|
|
319.341
|
319.341
|
37.659
|
37.756
|
|
BÌNH
ĐỊNH
|
|
925.465
|
101.754
|
35.796
|
823.711
|
698.354
|
45.000
|
175.144
|
1
|
Tiểu
dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn
|
1812/QĐ-UBND, ngày 04/6/2014
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
360.884
|
360.884
|
23.000
|
97.000
|
2
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
284.680
|
14.853
|
|
269.827
|
202.370
|
22.000
|
39.500
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016
|
208.310
|
15.310
|
|
193.000
|
135.100
|
|
38.644
|
|
KHÁNH
HÒA
|
|
1.607.510
|
254.611
|
|
1.352.899
|
493.611
|
|
34.750
|
|
Môi
trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.607.510
|
254.611
|
|
1.352.899
|
493.611
|
|
34.750
|
|
LÂM
ĐỒNG
|
|
384.488
|
43.667
|
21.782
|
340.821
|
340.821
|
|
15.420
|
|
Xây dựng
hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2
|
2395/QĐ-UBND 15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011;
293/QĐ-UBND 17/02/2014
|
384.488
|
43.667
|
21.782
|
340.821
|
340.821
|
|
15.420
|
|
GIA
LAI
|
|
918.748
|
57.536
|
22.675
|
861.212
|
861.212
|
25.353
|
42.166
|
1
|
Dự
án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai
|
1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND,
ngày 06/12/2018
|
646.671
|
35.916
|
15.265
|
610.755
|
610.755
|
10.414
|
40.282
|
2
|
Dự
án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2
|
266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế;
1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai
|
272.077
|
21.620
|
7.410
|
250.457
|
250.457
|
14.939
|
1.884
|
|
KIÊN
GIANG
|
|
1.267.918
|
422.511
|
208.892
|
845.407
|
845.407
|
2.674
|
46.187
|
1
|
Dự
án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
'61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016;
120, 30/3/2016
|
23.044
|
4.727
|
|
18.317
|
18.317
|
2.674
|
1.437
|
2
|
Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá
|
Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012
|
1.244.874
|
417.784
|
208.892
|
827.090
|
827.090
|
|
44.750
|
|
BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
|
|
1.132.889
|
674.285
|
|
458.604
|
458.604
|
|
26.801
|
|
Dự
án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu
|
2946/QĐ-UBND, 31/12/2014
|
1.132.889
|
674.285
|
|
458.604
|
458.604
|
|
26.801
|
|
TRÀ
VINH
|
|
1.096.018
|
221.658
|
199.494
|
874.360
|
874.360
|
|
60.700
|
|
Dự
án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
144/QĐ-UBND 08/02/2012
|
1.096.018
|
221.658
|
199.494
|
874.360
|
874.360
|
|
60.700
|
|
AN
GIANG
|
|
458.183
|
86.795
|
|
371.388
|
311.600
|
|
33.018
|
1
|
Cung
cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc
|
1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016;
3139/QĐ-UBND 12/12/2018
|
323.714
|
65.572
|
|
258.142
|
232.328
|
|
23.232
|
2
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai
|
3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
134.469
|
21.223
|
|
113.246
|
79.272
|
|
9.786
|
|
ĐỒNG
THÁP
|
|
1.460.692
|
420.784
|
210.392
|
1.039.908
|
1.039.908
|
30.000
|
29.000
|
|
Dự
án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)
|
1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD
ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh
|
1.460.692
|
420.784
|
210.392
|
1.039.908
|
1.039.908
|
30.000
|
29.000
|
|
TIỀN
GIANG
|
|
1.343.809
|
529.694
|
169.212
|
814.114
|
814.114
|
37.449
|
271.316
|
|
Dự án
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
3685/QĐ-UBND, 07/12/2016
|
1.343.809
|
529.694
|
169.212
|
814.114
|
814.114
|
37.449
|
271.316
|