Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
Số hiệu | 83/2006/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Tấn Quyên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2006/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 13 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28
tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Theo Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân,
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND7 ngày 13 tháng 7 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục và mức thu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ; khoản 3, khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐND7 ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ; và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 38/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ chín)
Số TT |
DANH MỤC |
MỨC THU TỐI ĐA |
A |
|
|
I |
% giá trị xây dựng |
|
Các công trình xây dựng của các đơn vị sản xuất, KDDV,... (trừ các thiết bị máy móc lắp đặt) + Giá trị xây dựng đến 1 tỷ đồng + Giá trị xây dựng trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng + Giá trị xây dựng trên 5 tỷ đồng |
0,4 0,2 0,1 |
|
Các công trình là nhà ở dân cư: - Nhà ở đô thị (bao gồm các quận và các thị trấn thuộc các huyện): + Giá trị xây dựng trên 500 triệu đồng + Giá trị xây dựng trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng + Giá trị xây dựng từ 200 triệu đồng trở xuống - Nhà ở vùng nông thôn (kể cả ven đô thị và các thị tứ): + Giá trị xây dựng trên 200 triệu đồng + Giá trị xây dựng từ 200 triệu đồng trở xuống |
Đồng/công trình
500.000 300.000 150.000
150.000 100.000 |
|
II |
Đồng/m2 |
|
1 |
Khu vực đất ở, nhà ở đô thị tỷ lệ 1/500 - Đất có nhà - Đất không có nhà - Đất nông nghiệp khu vực đô thị và dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 |
600 550 300 |
2 |
Đất nông nghiệp khu vực nông thôn - Tỷ lệ 1/500 - Tỷ lệ 1/1.000 - Tỷ lệ 1/2.000 - Tỷ lệ 1/5.000 Đất chuyên dùng khu vực đô thị - Tỷ lệ 1/500 |
200 100 30 10
500 |
3 |
Đất nông nghiệp khu vực đô thị - Tỷ lệ 1/1.000 - Tỳ lệ 1/2.000 |
200 180 |
4 |
Đất chuyên dùng khu vực nông thôn & đất khác - Tỷ lệ 1/500 - Tỷ lệ 1/1.000 |
300 100 |
5 |
Đo đạc lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất phục vụ cho việc cấp giấy CNQSDĐ đại trà của các đối tượng thuộc NSNN thì thu phí đo đạc khi kiểm tra xác minh diện tích và lập hồ sơ kỹ thuật - Đối với khu vực đô thị - Đối với khu vực nông thôn |
Đồng/vụ
20.000 |
III |
Đồng/hồ sơ |
|
|
Mức thu |
5.000.000 |
IV |
Đồng/ngày |
|
1 |
Đối với hộ mua bán khu vực (tự sản tự tiêu) - 1 buổi chợ - 1 ngày chợ |
1.000 2.000 |
2 |
Đối với hộ cố định |
5.000 |
V |
Đồng/hồ sơ |
|
1 |
Mức thu đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
a) Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá: |
|
|
- Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
50.000 |
|
- Trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản |
|
- Trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
- Trên 1.000.000.000 đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng |
|
b) Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, Điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
2 |
Mức thu đối với người tham gia đấu giá |
|
|
a) Mức thu tương ứng với từng mức giá khởi điểm: |
|
|
- Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000 |
|
- Trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000 |
|
- Trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 |
|
- Trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 |
|
- Trên 500.000.000 đồng |
500.000 |
|
b) Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản đã nộp |
|
3 |
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
|
a) Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
|
- Mức giá khởi điểm từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000 |
|
- Mức giá khởi điểm trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000 |
|
- Mức giá khởi điểm trên 500.000.000 đồng |
500.000 |
|
b) Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
|
- Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
|
- Diện tích đất trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000 |
|
- Diện tích đất trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000 |
|
- Diện tích đất trên 5 ha |
5.000.000 |
VI |
giá trị gói thầu |
|
|
Mức thu |
0,05% (tối đa không quá 30.000.000đ) |
VII |
Đồng/người/chuyến |
|
|
||
|
a) Đối với người |
500 |
|
b) Đối với người và phương tiện hành lý - Người và xe gắn máy - Người và xe đạp - Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg) |
2.000 1.000 1.500 |
|
||
|
- Đối với người + Đò ngang: + Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng) |
500 1.000 |
|
- Đối với người và phương tiện + Đò ngang: Người và xe đạp Người và xe máy + Đò dọc: Người và xe đạp Người và xe máy (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
1.500 2.000 1.500 2.000 |
VIII |
|
|
1 |
Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) |
Đồng/vé |
|
- Vé tạm dừng, đỗ thông thường |
5.000 |
|
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) |
100.000 |
2 |
Phí bến, bãi đậu xe |
Đồng/lần/chiếc |
|
- Xe lam, Daihasu, du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống |
4.000 |
|
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế |
6.000 |
|
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn |
8.000 |
|
- Ba gác, xe gắn máy (loại chở người thu tiền) |
2.000 |
3 |
Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu |
Đồng/lần/chiếc |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. |
4.000 |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. |
3.000 |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. |
1.000 |
|
- Bè nuôi cá trên sông |
5.000 đ/m2/năm |
IX |
Đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
|
1 |
Trích lục: Hồ sơ địa chính Hồ sơ hành chánh Hồ sơ thanh tra Hồ sơ kế hoạch |
5.000 5.000 5.000 5.000 |
2 |
Tư liệu - bản đồ - Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000 - Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 |
40.000 50.000 |
X |
Đồng/thẻ/năm |
|
1 |
Đối với người lớn |
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) |
20.000 |
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) |
100.000 |
2 |
Đối với thiếu nhi |
50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
XI |
Đồng/lần |
|
|
Mức thu |
3.000.000 |
XII |
Đồng/lần/chiếc |
|
1 |
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn - Giữ một lần - Giữ cả đêm |
5.000 10.000 |
2 |
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng dưới 2,5 tấn - Giữ một lần - Giữ cả đêm |
4.000 8.000 |
3 |
Xe gắn máy; mô tô - Các phường trong quận Ninh Kiều: + Giữ một lần + Giữ cả đêm - Các xã, phường và thị trấn còn lại: + Giữ một lần + Giữ cả đêm |
1.000 2.000
500 1.000 |
4 |
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng) - Các phường trong quận Ninh Kiều - Các xã, phường, thị trấn còn lại |
500 200 |
XIII |
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA |
Đồng/lần |
|
Chợ nổi |
2.000 |
|
Khu du lịch |
5.000 |
|
Vườn du lịch, điểm tham quan |
3.000 |
XIV |
Đồng/thí sinh/lần |
|
1 |
- Tuyển sinh (xét tuyển) tất cả học sinh đăng ký dự xét tuyển lớp đầu cấp trường trung học cơ sở (lớp 6), trường trung học phổ thông (lớp10) - Phí xét tuyển tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS |
5.000
10.000 |
2 |
Thi tốt nghiệp bậc trung học: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học hệ phổ thông, bổ túc. - Dự thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT |
20.000 |
3 |
Phí dự thi, dự tuyển (theo Thông tư liên bộ số 28/2003/TTLB/BTC - BGD&ĐT ngày 04/4/2003) |
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi sơ tuyển và dự thi vào các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề (đối với các trường có tổ chức thi) |
40.000 |
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, lớp 10, lớp 10 bổ túc văn hóa |
15.000 |
|
- Sơ tuyển bao gồm tất cả các môn (đối với các trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức) |
20.000 |
|
- Dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn) |
20.000 |
|
- Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
50.000 |
4 |
Phí thi nghề phổ thông |
|
|
- Thi nghề: tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử |
25.000 |
|
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. |
20.000 |
5 |
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
- Trình độ A |
60.000 |
|
- Trình độ B |
90.000 |
|
- Trình độ C |
120.000 |
XV |
|
|
1 |
Mức phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/báo cáo |
|
Mức thu |
5.000.000 |
2 |
Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm) |
Đồng/đề án, báo cáo |
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 |
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 |
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
3 |
Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm) |
Đồng/đề án, báo cáo |
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
700.000 |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.700.000 |
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 |
4 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3000 m3/ngày đêm) |
Đồng/đề án, báo cáo |
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 |
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 |
|
Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
5 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau |
Đồng/đề án, báo cáo |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
900.000 |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
6 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5000 m3/ngày đêm) |
Đồng/đề án, báo cáo |
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
300.000 |
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
900.000 |
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
7 |
Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) |
700.000 |
8 |
Trường hợp gia hạn, bổ sung |
50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
XVI |
Đồng/tháng |
|
1 |
Các cơ quan HCSN, cơ quan Đảng, Đoàn thể - Trụ sở nằm độc lập - Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu |
15.000 10.000 |
2 |
Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, bán công, dân lập, công lập): - Trường dưới 10 phòng - Trường từ 10 đến 20 phòng - Trường trên 20 phòng |
30.000 50.000 |
3 |
Đối với công ty, xí nghiệp: - Văn phòng nằm độc lập - Các Công ty, Xí nghiệp sản xuất, kinh doanh |
50.000 70.000 |
4 |
Đối với cơ sở SXKD, DV (Riêng đối với nhà trọ, cứ mỗi phòng thu 3.000đ/phòng/tháng) |
50.000 |
5 |
Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
200.000 |
6 |
Đối với hộ buôn bán cố định tại các chợ (không thu phí đối với các đối tượng buôn bán nhỏ, lẻ) |
10.000 |
7 |
Đối với hộ gia đình không SXKD nhà mặt tiền |
10.000 |
8 |
Đối với hộ gia đình không SXKD nhà trong hẻm |
5.000 |
B |
|
|
I |
|
|
1 |
Mức thu áp dụng tại UBND cấp huyện, xã |
Đồng/lần |
|
a) Đăng ký khai sinh |
|
|
- Đúng hạn, quá hạn, đăng ký lại (cấp xã) |
5.000 |
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh (cấp huyện) |
10.000 |
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo |
|
|
b) Đăng ký kết hôn |
|
|
- Kết hôn (cấp xã) |
20.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (cấp xã) |
20.000 |
|
c) Đăng ký khai tử |
|
|
- Khai tử (cấp xã) |
5.000 |
|
- Khai tử quá hạn (cấp xã) |
5.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử (cấp xã) |
5.000 |
|
d) Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
- Nuôi con nuôi (cấp xã) |
20.000 |
|
- Đăng ký lại (cấp xã) |
20.000 |
|
e) Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (cấp xã) |
5.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (cấp xã) |
5.000 |
|
g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con (cấp xã) |
10.000 |
|
h) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người dưới 14 tuổi (cấp xã) |
10.000 |
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên (cấp huyện) |
25.000 |
|
i) Điều chỉnh hộ tịch (không phải Giấy Khai sinh, Sổ Khai sinh) |
|
|
- Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác căn cứ vào sổ khai sinh, giấy khai sinh bản chính (cấp huyện - xã) |
25.000 |
|
k) Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch (cấp huyện - xã) |
5.000 |
|
l) Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (cấp xã) |
2.000 |
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (cấp huyện) |
3.000 |
|
m) Giấy xác nhận hộ tịch |
|
|
- Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (cấp xã) |
3.000 |
2 |
Mức thu áp dụng tại UBND thành phố, Sở Tư pháp |
Đồng/lần |
|
a) Đăng ký khai sinh |
|
|
- Đúng hạn, đăng ký lại (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em hộ nghèo |
|
|
b) Đăng ký kết hôn |
|
|
- Kết hôn (UBND TP) |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) |
1.000.000 |
|
c) Đăng ký khai tử |
|
|
- Khai tử (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
d) Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
- Nuôi con nuôi (UBND TP) |
2.000.000 |
|
- Đăng ký lại (Sở Tư pháp) |
2.000.000 |
|
e) Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
g) Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
1.000.000 |
|
h) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
i) Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân VN đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
k) Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Sở Tư pháp) |
5.000 |
II |
Đồng/lần |
|
1 |
Cấp quận |
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình |
15.000 |
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) |
10.000 |
|
- Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
10.000 |
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình |
10.000 |
|
- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
5.000 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
5.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình |
7.500 |
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) |
5.000 |
|
- Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
5.000 |
|
- Cấp mới, cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình |
5.000 |
|
- Cấp mới, cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
2.500 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
2.500 |
III |
Đồng/lần |
|
1 |
Cấp quận |
|
|
- Cấp mới |
5.000 |
|
- Cấp lại, đổi |
6.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
|
- Cấp mới |
2.500 |
|
- Cấp lại, đổi |
3.000 |
IV |
Đồng/giấy phép |
|
|
- Cấp mới |
400.000 |
|
- Cấp lại |
300.000 |
|
- Gia hạn giấy phép |
200.000 |
V |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/giấy |
|
- Tổ chức |
100.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
25.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các huyện |
12.500 |
2 |
Chứng nhận biến động đất đai |
Đồng/lần |
|
- Tổ chức |
20.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
15.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các huyện |
7.500 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần |
|
- Tổ chức |
20.000 |
|
- Khu vực các quận |
10.000 |
|
- Khu vực các huyện |
5.000 |
4 |
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
Đồng/lần |
|
- Tổ chức |
20.000 |
|
- Khu vực các quận |
20.000 |
|
- Khu vực các huyện |
10.000 |
VI |
|
|
1 |
Cấp mới: |
Đồng/giấy |
|
- Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 |
|
- Công trình khác |
100.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn |
Đồng/lần |
|
- Mức thu |
10.000 |
VII |
Đồng/biển số nhà |
|
1 |
Cấp mới |
30.000 |
2 |
Cấp lại |
20.000 |
VIII |
LỆ PHÍ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
Đồng/lần |
|
Hộ kinh doanh cá thể |
30.000 |
|
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND quận, huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
100.000 |
|
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
200.000 |
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
20.000 |
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. |
2.000 |
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (miễn phí cho các cơ quan quản lý nhà nước) |
10.000 |
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
IX |
Đồng/giấy phép |
|
|
Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện |
700.000 |
X |
Đồng/giấy |
|
1 |
Cấp mới |
100.000 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 |