Nghị quyết 85/NQ-HĐND giao biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 85/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/07/2012
Ngày có hiệu lực 05/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Lê Vĩnh Tân
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 85/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 10 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2012 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định s 542/QĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức của cơ quan hành chính nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-BNV ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tchức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước năm 2012 của tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Tháp là 2.655 biên chế (số lượng biên chế cụ thể của từng cơ quan hành chính cấp tỉnh, các huyện, thị, thành phố có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định biên chế cụ thể cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh, huyện, thị, thành phố trong tổng biên chế hành chính năm 2012 qui định tại Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh được quyền thỏa thuận với Ủy ban nhân dân Tỉnh về phân bổ biên chế cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Đồng Tháp đối với số biên chế được Bộ Nội vụ giao bổ sung năm 2012, sau đó báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPCP (I,II);
- Bộ Nội vụ;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, UBND, UBMTTQ Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Vĩnh Tân

 

DANH SÁCH

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2012 ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Biên chế được giao năm 2011

Biên chế phân b năm 2012

Ghi chú

 

1

2

 

3

A

CẤP TỈNH

1,226

1,245

 

1

Sở Ni v

70

71

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

 

- Cơ quan sở

36

37

 

 

- Chi cục Văn thư - Lưu trữ

12

12

 

 

- Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

10

10

 

 

- Ban Tôn giáo tỉnh

12

12

 

2

S Tư pháp

36

36

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

41

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

4

Sở Tài chính

64

65

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

5

Sở Công Thương

120

121

Tăng 1 đthực hiện CTác pháp chế

 

- Cơ quan sở

55

56

 

 

- Chi cục Quản lý thị trường

65

65

 

6

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

223

224

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

 

* Cơ quan sở

50

51

 

 

* Các cơ quan hành chính trực thuộc:

173

173

 

 

- Chi cục Thủy sản

25

25

 

 

- Chi cục Thủy lợi

17

17

 

 

- Chi cục Thú y

27

27

 

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

29

29

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

35

35

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

23

23

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và TS

17

17

 

7

SGiao thông vận tải

72

73

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

8

Sở Xây dng

58

59

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

61

Tăng 1 đthực hiện CTác pháp chế

 

- Cơ quan sở

30

31

 

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

15

15

 

 

- Chi cục Quản lý đất đai

15

15

 

10

SThông tin và Truyền thông

28

29

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

55

56

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66

67

Tăng 1 đthực hiện CTác pháp chế

13

Sở Khoa học và Công nghệ

43

44

Tăng 1 đthực hiện CTác pháp chế

 

- Cơ quan sở

28

29

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng

15

15

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

54

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

15

Sở Y tế

72

73

Tăng 1 để thực hiện CTác pháp chế

 

- Cơ quan sở

42

43

 

 

- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

15

15

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

15

15

 

16

Thanh tra tỉnh

44

44

 

17

Văn phòng y ban nhân dân tỉnh

62

64

Tăng 2 để bố trí cho Phòng Tổng hợp và Phòng Kinh tế ngành

18

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

25

28

Tăng 3 để bố trí cho Văn phòng và Phòng Thông tin - Dân nguyện

19

Văn phòng Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh Đồng Tháp

6

6

 

20

Ban Quản lý khu Kinh tế Đồng Tháp

29

29

 

B

CẤP HUYỆN:

1,410

1,410

 

1

Huyện Tân Hồng

118

118

 

2

Huyện Hng Ngự

103

103

 

3

Huyện Tam Nông

120

120

 

4

Huyện Thanh Bình

120

120

 

5

Huyện Tháp Mưi

120

120

 

6

Huyện Cao Lãnh

123

123

 

7

Huyện Lấp Vò

120

120

 

8

Huyện Lai Vung

121

121

 

9

Huyện Châu Thành

120

120

 

10

Th xã Sa Đéc

120

120

 

11

Thị xã Hồng Ngự

103

103

 

12

Thành phố Cao Lãnh

122

122

 

 

Tổng cộng:

2,636

2,655