Nghị quyết 236/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2021
Số hiệu | 236/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 902/BC-PC ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2021 là 2.274 biên chế (có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 236/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2020 |
Biên chế giao năm 2021 |
Biên chế tăng, giảm so với giao năm 2020 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng (A+B) |
2.274 |
2.274 |
0 |
|
A |
CẤP TỈNH |
1.261 |
1.267 |
+6 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
60 |
57 |
-3 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
33 |
38/40 |
+5 |
Tạm giao |
3 |
Ban Dân tộc |
20 |
21 |
+1 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
28 |
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
53 |
+2 |
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
58 |
|
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
46 |
+1 |
|
8 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
20 |
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
52 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
59 |
58 |
-1 |
|
11 |
Sở Công thương |
39 |
39 |
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
34 |
34 |
|
|
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 |
44 |
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
32 |
|
|
15 |
Sở Tài chính |
66 |
65 |
-1 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
44 |
44 |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
50 |
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
408 |
408 |
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
41 |
+2 |
|
20 |
Sở Y tế |
65 |
65 |
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14 |
14 |
|
|
|
Cấp huyện |
1.013 |
1.007 |
-6 |
|
1 |
UBND huyện Thuận Châu |
88 |
87 |
-1 |
|
2 |
UBND huyện Vân Hồ |
79 |
79 |
|
|
3 |
UBND huyện Phù Yên |
88 |
87 |
-1 |
|
4 |
UBND huyện Mộc Châu |
86 |
86 |
|
|
5 |
UBND huyện Mường La |
88 |
87 |
-1 |
|
6 |
UBND thành phố Sơn La |
90 |
89 |
-1 |
|
7 |
UBND huyện Sốp Cộp |
79 |
79 |
|
|
8 |
UBND huyện Bắc Yên |
80 |
80 |
|
|
9 |
UBND huyện Yên Châu |
80 |
80 |
|
|
10 |
UBND huyện Mai Sơn |
90 |
89 |
-1 |
|
11 |
UBND huyện Sông Mã |
85 |
84 |
-1 |
|
12 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
80 |
80 |
|
|
|
Dự phòng |
0 |
0 |
|
|