Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước, từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 8838/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-BVHXH ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 308/BC-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm danh mục chi tiết).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 13 tháng 9 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 13/9/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên dịch vụ theo Quyết định số 2099/QĐ-TTG |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện |
NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
Chi tiết dịch vụ sự nghiệp công |
|
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
||||
I |
DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (KH&CN) |
||||
I.1 |
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ. |
X |
|
1 |
Công bố, xuất bản, in, phát hành các ấn phẩm về khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế. |
X |
|
2 |
Thông tin, phổ biến kiến thức về KH&CN |
||
X |
|
3 |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ. |
||
X |
|
4 |
Cung cấp thông tin KH&CN, thông tin thống kê KH&CN, chỉ số Đổi mới sáng tạo phục vụ lãnh đạo, quản lý. |
||
X |
|
5 |
Thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin nhiệm vụ KH&CN của tỉnh. |
||
X |
|
6 |
Tổ chức hội nghị tập huấn, hội thảo khoa học, triển lãm giới thiệu, chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật công nghệ, kết quả ứng dụng KH&CN. |
||
X |
|
7 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. |
||
I.2 |
Thẩm định cấp chứng nhận hoạt động ứng dụng, nghiên cứu phát triển công nghệ cao, cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao, công nhận doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp KH&CN. |
X |
|
8 |
Thẩm định cấp chứng nhận doanh nghiệp KH&CN. |
I.3 |
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: |
||||
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
|
X |
9 |
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (KNĐMST). |
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp KNĐMST (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). |
|
X |
10 |
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp KNĐMST (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác). |
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp KNĐMST. |
|
X |
11 |
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp KNĐMST. |
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp KNĐMST. |
|
X |
12 |
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp KNĐMST. |
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp. |
|
X |
13 |
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp. |
|
I.4 |
Một giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ. |
|
X |
14 |
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. |
|
X |
15 |
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực KH&CN |
||
|
X |
16 |
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ. |
||
I.5 |
Thẩm định cơ sở khoa học của phát triển kinh tế - xã hội; Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; Thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực; Thẩm định nhiệm vụ KH&CN |
X |
|
17 |
Thẩm định về mặt khoa học xã hội các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội theo yêu cầu của Lãnh đạo tỉnh, ngành, địa phương và doanh nghiệp. |
X |
|
18 |
Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư. |
||
X |
|
19 |
Thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh vực. |
||
X |
|
20 |
Thẩm định nhiệm vụ KH&CN (thẩm định công nhận kết quả nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước cho các tổ chức, đơn vị). |
||
I.6 |
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập. |
|
X |
21 |
Đánh giá hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập. |
II |
PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KH&CN |
||||
II.1 |
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. |
X |
|
22 |
Thẩm định điều kiện hoạt động KH&CN cho các tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. |
II.2 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN |
X |
|
23 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN. |
X |
|
24 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông KH&CN. |
||
X |
|
25 |
Xây dựng, cập nhật, cung cấp thông tin, khai thác dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, công bố KH&CN Việt Nam, tổ chức KH&CN, nhân lực nghiên cứu và phát triển KH&CN |
||
II.3 |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
X |
26 |
Tổ chức triển lãm thành tựu KH&CN. |
|
X |
27 |
Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart). |
||
|
X |
28 |
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ. |
||
|
X |
29 |
Tổ chức sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho KNĐMST. |
||
II.4 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển Cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về KH&CN |
X |
|
30 |
Xây dựng và phát triển Cổng Thông tin điện tử: (Sở KH&CN Khánh Hòa; Cổng Thông tin điện tử KNĐMST Khánh Hòa; Cổng Thông tin điện tử Tam nông Khánh Hòa). |
X |
|
31 |
Hoạt động thống kê KH&CN. |
||
X |
|
32 |
Điều tra thống kê KH&CN. |
||
X |
|
33 |
Cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên ngành KH&CN |
||
X |
|
34 |
Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ liệu Quốc gia về KH&CN. |
||
II.5 |
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. |
X |
|
35 |
Tập huấn, tuyên truyền về sở hữu trí tuệ, bức xạ hạt nhân, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Mã số mã vạch, Truy xuất nguồn gốc và năng suất chất lượng. |
III |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||||
III.1 |
Xác nhận đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có hiệu lực bảo hộ tại Việt Nam |
|
X |
36 |
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh. |
III.2 |
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước |
|
X |
37 |
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước. |
IV |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||||
IV.1 |
Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
X |
|
38 |
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương. |
X |
|
39 |
Hướng dẫn, xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở. |
||
X |
|
40 |
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn Quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài. |
||
IV.2 |
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào về kỹ thuật trong thương mại |
X |
|
41 |
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào về kỹ thuật trong thương mại |
IV.3 |
Hoạt động về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch và truy xuất nguồn gốc. |
|
X |
42 |
Tư vấn, hướng dẫn hoạt động về nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch và truy xuất nguồn gốc. |
IV.4 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
X |
|
43 |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường. |
IV.5 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
|
X |
44 |
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. |
IV.6 |
Đánh giá sự phù hợp (chứng nhận, kiểm định, thử nghiệm và giám định) về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
|
X |
45 |
Đánh giá sự phù hợp (chứng nhận, kiểm định, thử nghiệm và giám định) về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật. |
IV.7 |
Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
|
X |
46 |
Tư vấn nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa. |
IV.8 |
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
|
X |
47 |
Tư vấn, xây dựng, hướng dẫn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
IV.9 |
Tổ chức Giải thưởng chất lượng quốc gia. |
X |
|
48 |
Tư vấn, xây dựng, hướng dẫn hồ sơ tham gia Giải thưởng chất lượng quốc gia. |
V |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||||
V.1 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường địa phương. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn địa phương trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân. |
X |
|
49 |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường địa phương. Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn địa phương trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân. |
X |
|
50 |
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh. |
||
VI |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN, KIẾN THỨC, NGHIỆP VỤ TRONG LĨNH VỰC KH&CN |
||||
VI.1 |
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN theo các chương trình, đề án, kế hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. |
X |
|
51 |
Đào tạo chuyên gia tư vấn Hệ thống Quản lý chất lượng; giải thưởng chất lượng quốc gia; năng suất chất lượng; mã số mã vạch; truy xuất nguồn gốc và hoạt động đo lường theo các Kế hoạch đã được phê duyệt. |
X |
|
52 |
Đào tạo chuyên gia lấy mẫu chất lượng sản phẩm hàng hóa. |
||
X |
|
53 |
Đào tạo nhân lực cho Hệ sinh thái KNĐMST. |
||
X |
|
54 |
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực về truyền thông KH&CN |
||
X |
|
55 |
Tổ chức tư vấn và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về hoạt động thông tin KHCN. |
||
X |
|
56 |
Tổ chức tư vấn và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về hoạt động thống kê KHCN. |
||
VI.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý KH&CN |
|
X |
57 |
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về KH&CN cho cán bộ quản lý KH&CN tại các huyện, thành, thị và các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh. |
VI.3 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN |
|
X |
58 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN. |