HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 26/NQ-HĐND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM
2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 12337/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-BDT
ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải
trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm
2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ
thể:
“Vốn đầu tư phát triển thực hiện Dự án 1 tại mục I
sau điều chỉnh: 153.025 triệu đồng (Một trăm năm mươi ba tỷ không trăm hai
mươi năm triệu đồng), trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương: 79.214 triệu đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh: 67.317 triệu đồng;
- Vốn ngân sách huyện: 6.494 triệu đồng.
Tổng vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình
sau điều chỉnh: 457.094 triệu đồng (Bốn trăm năm mươi bảy tỷ không trăm chín
mươi bốn triệu đồng), trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương: 340.785 triệu đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh: 96.366 triệu đồng;
- Vốn ngân sách huyện: 19.943 triệu đồng”.
(Kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung phụ lục II, cụ thể:
“Phụ lục II
Phân bổ chi tiết nội dung hỗ trợ đất ở, nhà ở của Dự
án 1 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025.”
(Kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng
7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Đảng ủy khối các cơ quan;
- Đảng ủy khối doanh nghiệp;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, TN, Tm.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND
|
Điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Vốn đầu tư phát triển sau điều chỉnh
|
Tổng mức đầu tư 2021- 2025
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Tổng mức đầu tư 2021- 2025
|
Ngân sách trung ương
|
NS địa phương
|
Tổng mức đầu tư 2021- 2025
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CỘNG
|
462.014
|
340.785
|
121.229
|
100.926
|
20.303
|
-14.600
|
-9.680
|
-4.920
|
-4.560
|
-360
|
457.094
|
340.785
|
116.309
|
96.366
|
19.943
|
I
|
Dự án 1: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
167.625
|
88.894
|
78.731
|
71.877
|
6.854
|
-14.600
|
-9.680
|
-4,920
|
-4.560
|
-360
|
153.025
|
79.214
|
73.811
|
67.317
|
6.494
|
1
|
Phân bổ cho
các sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân bổ cho
các địa phương
|
167.625
|
88.894
|
78.731
|
71.877
|
6.854
|
-14.600
|
-9.680
|
-4.920
|
-4.560
|
-360
|
153.025
|
79.214
|
73.811
|
67.317
|
6.494
|
|
- Dự án đầu tư hỗ
trợ đất ở
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
740
|
316
|
-6.440
|
-5.600
|
-840
|
-588
|
-252
|
1.656
|
1.440
|
216
|
152
|
64
|
|
- Dự án đầu tư hỗ
trợ nhà ở
|
117.600
|
58.800
|
58.800
|
57.924
|
876
|
-8.160
|
-4.080
|
-4.080
|
-3.972
|
-108
|
109.440
|
54.720
|
54.720
|
53.952
|
768
|
|
- Dự án đầu tư hỗ
trợ nước sinh hoạt tập trung
|
41.929
|
23.054
|
18.875
|
13.213
|
5.662
|
-
|
|
|
|
|
41.929
|
23.054
|
18.875
|
13.213
|
5.662
|
II
|
Dự án 4 - Tiểu dự
án 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống trong vùng đồng bào
DTTS
|
206.637
|
175.629
|
31.008
|
19.993
|
11.015
|
|
|
|
|
|
206.637
|
175.629
|
31.008
|
19.993
|
11.015
|
III
|
Dự án 5 - Tiểu dự
án 1: Đầu tư cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa
bàn tỉnh
|
36.716
|
31.930
|
4.786
|
4.220
|
566
|
|
|
|
|
|
36.716
|
31.930
|
4.786
|
4.220
|
566
|
IV
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển
du lịch
|
36.721
|
31.884
|
4.837
|
3.389
|
1.448
|
|
|
|
|
|
36.721
|
31.884
|
4.837
|
3.389
|
1.448
|
V
|
Dự án 10 - Tiểu dự
án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm
bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN
|
14.315
|
12.448
|
1.867
|
1.447
|
420
|
|
|
|
|
|
14.315
|
12.448
|
1.867
|
1.447
|
420
|
VI
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.680
|
9.680
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẤT Ở, NHÀ Ở CỦA DỰ ÁN
1 GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 21/7/2023
|
Điều chỉnh
|
Phân bổ
|
Số lượng (hộ)
|
TMĐT
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Số lượng (hộ)
|
TMĐT
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Số lượng (hộ)
|
TMĐT
|
Ngân sách trung ương
|
NS địa phương
|
Số lượng (hộ)
|
TMĐT
|
Ngân sách trung ương
|
NS địa phương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
125.696
|
65.840
|
59.856
|
58.663
|
1.192
|
|
111.096
|
56.160
|
54.936
|
54.104
|
832
|
|
13.978
|
7.040
|
6.938
|
6.477
|
461
|
|
97.118
|
49.120
|
47.998
|
47.627
|
371
|
I
|
Hỗ trợ đất ở
|
176
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
739
|
316
|
36
|
1.656
|
1.440
|
216
|
152
|
64
|
3
|
138
|
120
|
18
|
13
|
5
|
33
|
1.518
|
1.320
|
198
|
139
|
59
|
1
|
Huyện Khánh
Vĩnh
|
155
|
7.130
|
6.200
|
930
|
651
|
279
|
17
|
782
|
680
|
102
|
72
|
30
|
|
|
|
|
|
|
17
|
782
|
680
|
102
|
72
|
30
|
|
Xã Cầu Bà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
138
|
120
|
18
|
13
|
5
|
|
Xã Khánh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
184
|
160
|
24
|
17
|
7
|
|
Xã Khánh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
414
|
360
|
54
|
38
|
16
|
|
Xã Liên Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46
|
40
|
6
|
4
|
2
|
2
|
Huyện Diên
Khánh
|
3
|
138
|
120
|
18
|
13
|
5
|
3
|
138
|
120
|
18
|
13
|
5
|
3
|
138
|
120
|
18
|
13
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46
|
40
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Diên Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
92
|
80
|
12
|
9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Ninh
Hòa
|
14
|
644
|
560
|
84
|
59
|
25
|
11
|
506
|
440
|
65,8
|
46
|
20
|
|
|
|
|
|
|
11
|
506
|
440
|
66
|
46
|
20
|
|
Xã Ninh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
506
|
440
|
66
|
46
|
20
|
4
|
Thành phố Cam
Ranh
|
4
|
184
|
160
|
24
|
17
|
7
|
5
|
230
|
200
|
30
|
21
|
9
|
|
|
|
|
|
|
5
|
230
|
200
|
30
|
21
|
9
|
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
230
|
200
|
30
|
21
|
9
|
II
|
Hỗ trợ nhà ở
|
1.470
|
117.600
|
58.800
|
58.800
|
57.924
|
876
|
1.368
|
109.440
|
54.720
|
54720
|
53.952
|
768
|
173
|
13.840
|
6.920
|
6.920
|
6.464
|
456
|
1.195
|
95.600
|
47.800
|
47.800
|
47.488
|
312
|
1
|
Huyện Khánh
Vĩnh
|
482
|
38.560
|
19.280
|
19.280
|
19.280
|
|
389
|
31.120
|
15.560
|
15560
|
15.560
|
|
85
|
6.800
|
3.400
|
3.400
|
3.400
|
|
304
|
24.320
|
12.160
|
12.160
|
12.160
|
|
|
Xã Sơn Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
480
|
240
|
240
|
240
|
|
|
Xã Cầu Bà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
560
|
280
|
280
|
280
|
|
13
|
1.040
|
520
|
520
|
520
|
|
|
Xã Khánh Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
480
|
240
|
240
|
240
|
|
72
|
5.760
|
2.880
|
2.880
|
2.880
|
|
|
Xã Khánh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1.120
|
560
|
560
|
560
|
|
38
|
3.040
|
1.520
|
1.520
|
1.520
|
|
|
Xã Khánh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
2.160
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
|
52
|
4.160
|
2.080
|
2.080
|
2.080
|
|
|
Xã Khánh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1.200
|
600
|
600
|
600
|
|
42
|
3.360
|
1.680
|
1.680
|
1.680
|
|
|
Xã Khánh Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
960
|
480
|
480
|
480
|
|
12
|
960
|
480
|
480
|
480
|
|
|
Xã Liên Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
320
|
160
|
160
|
160
|
|
29
|
2.320
|
1.160
|
1.160
|
1.160
|
|
|
Xã Khánh Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
3.200
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
2
|
Huyện Khánh
Sơn
|
915
|
73.200
|
36.600
|
36.600
|
36.600
|
|
915
|
73.200
|
36.600
|
36.600
|
36.600
|
|
50
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
865
|
69.200
|
34.600
|
34.600
|
34.600
|
|
|
Xã Thành Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1.120
|
560
|
560
|
560
|
|
218
|
17.440
|
8.720
|
8.720
|
8.720
|
|
|
Xã Sơn Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
960
|
480
|
480
|
480
|
|
164
|
13.120
|
6.560
|
6.560
|
6.560
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
560
|
280
|
280
|
280
|
|
90
|
7.200
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
Xã Sơn Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
80
|
40
|
40
|
40
|
|
33
|
2.640
|
1.320
|
1.320
|
1.320
|
|
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
880
|
440
|
440
|
440
|
|
94
|
7.520
|
3.760
|
3.760
|
3.760
|
|
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
400
|
200
|
200
|
290
|
|
79
|
6.320
|
3.160
|
3.160
|
3.160
|
|
|
Xã Ba Cụm Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
6.240
|
3.120
|
3.120
|
3.120
|
|
|
Thị trấn Tô Hạp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
8.720
|
4.360
|
4.360
|
4.360
|
|
3
|
Huyện Cam Lâm
|
12
|
960
|
480
|
480
|
336
|
144
|
12
|
960
|
480
|
480
|
336
|
144
|
12
|
960
|
480
|
480
|
336
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
320
|
160
|
160
|
112
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
640
|
320
|
320
|
224
|
96
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Diên
Khánh
|
3
|
240
|
120
|
120
|
84
|
36
|
3
|
240
|
120
|
120
|
84
|
36
|
3
|
240
|
120
|
120
|
84
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Suối Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
80
|
40
|
40
|
28
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Diên Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
160
|
80
|
80
|
56
|
24
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Ninh
Hòa
|
23
|
1.840
|
920
|
920
|
644
|
276
|
17
|
1.360
|
680
|
680
|
476
|
204
|
5
|
400
|
200
|
200
|
140
|
60
|
12
|
960
|
480
|
480
|
336
|
144
|
|
Xã Ninh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
400
|
200
|
200
|
140
|
60
|
12
|
960
|
480
|
480
|
336
|
144
|
6
|
Thành phố Cam
Ranh
|
35
|
2.800
|
1.400
|
1.400
|
980
|
420
|
32
|
2.560
|
1.280
|
1280
|
896
|
384
|
18
|
1.440
|
720
|
720
|
504
|
216
|
14
|
1.120
|
560
|
560
|
392
|
168
|
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
560
|
280
|
280
|
196
|
84
|
|
Xã Cam Phước Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
1.440
|
720
|
720
|
504
|
216
|
7
|
560
|
280
|
280
|
196
|
84
|