Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 74/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Huỳnh Kim Nguyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2013/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 11/7/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÔNG TÁC CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1000đồng) |
1 |
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của các Bộ, ngành, địa phương; chi xây dựng các chuyên đề của các đề án, dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về cải cách hành chính. |
|
- Công văn số 2070/UBND-KTTH, ngày 07/8/2007 của UBND tỉnh về đề tài cấp tỉnh. - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long về đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
2 |
Chi tổ chức lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên biên tập phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa phương và Trung ương. |
|
- TT 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010; - Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011 của HĐND tỉnh;
|
3 |
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính |
|
TT số 58/2011/TT-BTC, ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
|
Chi công tác phí cho người đi điều tra, khảo sát, hội nghị. |
|
Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Thuê điều tra viên |
|
Mức lương tối thiểu/22ngày x250% |
4 |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính |
|
Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
5 |
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài |
|
|
a |
Các đoàn đi trong nước |
|
- Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
b |
Các đoàn đi công tác nước ngoài |
|
Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí |
6 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính |
|
|
|
- Chuyên gia trong nước - Chuyên gia nước ngoài |
|
Áp dụng mức chi theo quy định của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
7 |
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính. |
|
- Theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
8 |
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính. |
|
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Thi đua Khen thưởng. |
9 |
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính |
|
- Theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
a |
Chi làm thêm giờ |
|
Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính |
b |
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
|
- Theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
c |
Một số khoản chi khác |
|
- Theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh
Vĩnh Long)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đồng) |
1 |
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
a |
Xây dựng đề cương, chương trình |
|
Áp dụng 80% mức chi tại Thông tư Liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
- Xây dựng đề cương chi tiết chương trình |
|
- Tỉnh: 700 - Huyện, thị xã, thành phố: 600. - Xã, phường, thị trấn: 500 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của chương trình:
|
Chương trình, Đề án |
- Tỉnh: 1.200 - Huyện, thị xã, thành phố: 1.000. - Xã, phường, thị trấn: 800. |
b |
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
|
|
Chủ trì cuộc họp: |
Người/buổi |
- Tỉnh: 120. - Huyện, thị xã, thành phố: 100. - Xã, phường, thị trấn: 80. |
|
Đại biểu tham dự: |
Người/buổi |
- Tỉnh: 80. - Huyện, thị xã, thành phố: 60. - Xã, phường, thị trấn: 50 |
|
Bài tham luận: |
Bài viết |
- Tỉnh: 300. - Huyện, thị xã, thành phố: 240. - Xã, phường, thị trấn: 200 |
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa: |
Bài viết |
- Tỉnh: 200. - Huyện, thị xã, thành phố: 160. - Xã, phường, thị trấn: 130. |
2
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính của địa phương: |
Văn bản |
TTLT số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp - được cụ thể hoá tại địa phương |
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính |
|
|
a |
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính |
|
|
|
- Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm, thẩm định hoặc xét duyệt) |
Người/ngày |
|
|
* Thi trắc nghiệm:
|
Người/ngày |
- Tỉnh: 240. - Huyện, thị xã, thành phố: 200. - Xã, phường, thị trấn: 180. |
|
* Thi tự luận:
|
Người/ngày |
- Tỉnh: 350. - Huyện, thị xã, thành phố: 300. - Xã, phường, thị trấn: 250. |
|
- Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người, tối đa không quá 5 ngày): |
Người/ngày |
- Tỉnh: 150. - Huyện, thị xã, thành phố: 120. - Xã, phường, thị trấn: 100. |
|
- Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức cuộc thi: Chủ tịch, PCT, thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
- Tỉnh:150. - Huyện, thị xã, thành phố: 120. - Xã, phường, thị trấn: 100. |
|
- Chi giải thưởng: |
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
+ Cá nhân |
|
750 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
500 |
|
+ Cá nhân |
|
250 |
b |
Xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính |
|
- Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về ban hành quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử (Website) của các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
c |
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính, chi tiết thiết kế băng rôn, pa nô, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính |
|
- Đối với chi tạo lập thông tin điện tử áp dụng theo mức chi tại Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử. - Đối với các khoản chi khác theo hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
|||
5 |
Chi dịch tài liệu |
Đồng/trang |
Áp dụng 80% mức chi tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
|
- Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt (350 từ) |
|
100 |
|
- Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU (350 từ) |
|
120 |
|
- Chi dịch tài liệu đối với một số ngôn ngữ không phổ thông. |
|
150 |