Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 73/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Lê Quốc Chỉnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 06 tháng 07 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 20 dự án, công trình và đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 16 xã, thị trấn với tổng diện tích 58,07 ha, gồm: 53,07 ha đất nông nghiệp (trong đó có: 50,67 ha đất trồng lúa); 5,00 ha đất phi nông nghiệp.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI
10 HA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó Đất lúa |
|||||||
|
27,43 |
26,56 |
26,56 |
0,87 |
|
|
||
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
27,43 |
26,56 |
26,56 |
0,87 |
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà |
xã Mỹ Hà |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 11/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Báo cáo kinh tế-kỹ thuật Xây dựng khu dân cư tập trung |
|
Huyện Nam Trực |
|
8,05 |
7,77 |
7,77 |
0,28 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Đại An |
xã Nam Thắng |
2,50 |
2,45 |
2,45 |
0,05 |
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung Nam Quang |
xã Hồng Quang |
2,10 |
2,00 |
2,00 |
0,10 |
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Đô Quan |
xã Nam Lợi |
1,45 |
1,35 |
1,35 |
0,10 |
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Nam Lợi |
xã Nam Lợi |
2,00 |
1,97 |
1,97 |
0,03 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
18,16 |
17,57 |
17,57 |
0,59 |
|
|
6 |
Khu tái định cư và khu dân cư tập hung thôn Đò Mười |
xã Nghĩa Sơn |
6,21 |
6,15 |
6,15 |
0,06 |
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
7 |
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung thôn Bơn Ngạn |
xã Nghĩa Sơn |
6,85 |
6,72 |
6,72 |
0,13 |
|
Nghị quyết s'ố 44/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Đinh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
8 |
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm Nguyên Lực |
xã Nghĩa Lạc |
5,10 |
4,70 |
4,70 |
0,40 |
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
||
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
9 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Nghĩa Thịnh |
Xã Nghĩa Thịnh |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
||
|
Huyện Vụ Bản |
|
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
10 |
Xây dựng trường mầm non Lập Vũ |
Xã Hợp Hưng |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND huyện Vụ Bản về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
Huyện Xuân Trường |
|
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
11 |
Xây mới trường THCS thị trấn Xuân Trường |
TT Xuân Trường |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
17,96 |
13,99 |
11,60 |
3,97 |
|
|
||
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
17,96 |
13,99 |
11,60 |
3,97 |
|
|
12 |
Dự án xây dựng đường tránh QL37B đoạn từ đường trục phát triển đến tỉnh lộ 490C, huyện nghĩa Hưng |
xã Nghĩa Trung, TT Liễu Đề |
6,61 |
5,10 |
5,10 |
1,51 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
13 |
Dự án cải tạo đường Lâm Hùng huyện Nghĩa Hưng |
xã Nghĩa Hùng |
11,35 |
8,89 |
6,50 |
2,46 |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
||
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
14 |
Đường dây và TBA 110 KV Mỹ Trung |
xã Mỹ Tân |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 3244/QĐ-EVNNPC ngày 02/12/2021 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110 kv Mỹ Trung |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
||
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng xóm 9 |
xã Xuân Đài |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Văn bản số 06/TB-UBND ngày 09/5/2022 của UBND xã Xuân Đài về chấp thuận chủ trương xây dựng công trình (nguồn vốn xã hội hóa) |
|
3,79 |
3,70 |
3,70 |
0,09 |
|
|
||
|
Huyện Nam Trực |
|
2,29 |
2,29 |
2,29 |
|
|
|
16 |
Công trình quốc phòng |
xã Bình Minh |
2,29 |
2,29 |
2,29 |
|
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 20/4/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
Thành phố Nam Định |
|
1,50 |
1,41 |
1,41 |
0,09 |
|
|
17 |
Sở chỉ huy, căn cứ chiến đấu |
phường Lộc Hòa |
1,50 |
1,41 |
1,41 |
0,09 |
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 20/4/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
0,30 |
0,23 |
0,23 |
0,07 |
|
|
||
|
Huyện Xuân Trường |
|
0,30 |
0,23 |
0,23 |
0,07 |
|
|
18 |
Xây dựng Trung tâm cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
xã Xuân Ninh |
0,30 |
0,23 |
0,23 |
0,07 |
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
|
0,57 |
0,57 |
0,56 |
|
|
|
||
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,37 |
0,37 |
0,36 |
|
|
|
19 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh |
xã Trực Thắng |
0,37 |
0,37 |
0,36 |
|
|
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và QĐ số 37/QĐ-SKH&ĐT ngày 16/3/2020 của SKHĐT về việc giãn tiến độ đầu tư |
|
Huyện Ý Yên |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
20 |
Đất thương mại, dịch vụ |
xã Yên Đồng |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư |
|
4,52 |
4,52 |
4,52 |
|
|
|
|
10.1 |
Đất ở nông thôn |
|
4,35 |
4,35 |
4,35 |
|
|
|
|
Huyện Nam Trực (2 xã) |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Nam Thanh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Nam Lợi |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Huyện Ý Yên (1 xã) |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Yên Bình |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Xuân Trường (3 xã) |
|
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thành |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thượng |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Xuân Thủy |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy (5 xã) |
1 1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Thịnh |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Tân |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Phong |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Giao Lạc |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Hồng Thuận |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh (4 xã) |
|
2,58 |
2,58 |
2,58 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Trực Đại |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Việt Hùng |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Trực Hùng |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư |
xã Trực Hùng |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Trực Ninh (Phục vụ tái định cư phân tán cho dự án cầu phao Ninh Cường) |
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư |
xã Việt Hùng |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Trực Ninh (Phục vụ tái định cư phân tán cho dự án đường bộ Nam Định - Lạc Quần) |
10.2 |
Đất ở đô thị |
|
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh (TT) |
|
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Ninh Cường |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Phù hợp với QH sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
|
TỔNG CỘNG |
|
58,07 |
53,07 |
50,67 |
5,00 |
|
|