HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư
công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và
giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê
duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
(đợt 2); Báo cáo thẩm tra số 256/BC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2) như sau:
1. Kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2025 (đợt 2) từ nguồn vốn xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 102.934 triệu đồng.
2. Phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư
công (nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước) năm 2025 (đợt 2): 102.934
triệu đồng, trong đó:
- Dự án đã phê duyệt quyết toán
(08 dự án): 31.587,22 triệu đồng.
- Dự án hoàn thành chưa phê
duyệt quyết toán (01 dự án): 1.800 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành
năm 2025 (02 dự án): 13.000 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới năm 2025
(02 dự án): 19.864,78 triệu đồng.
- Đối ứng các dự án ODA (01 dự
án): 6.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ cho huyện Chiêm Hóa
thanh toán khối lượng hoàn thành dự án (01 dự án): 2.142 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 28.540 triệu đồng, bao gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: 2.509 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
26.031 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đối với số vốn đầu tư ngân
sách địa phương năm 2025 chưa phân bổ chi tiết 308.810 triệu đồng: Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân bổ
chi tiết tại kỳ họp tiếp theo đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề lần thứ
11 thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Thời gian KC - HT
|
Giá trị dự án được phê duyệt
|
Giá trị dự toán được phê duyệt
|
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt
|
Vốn đã bố trí đến năm 2024
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó: Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
102.934,00
|
102.934,00
|
|
|
I
|
DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN
|
|
613.816,38
|
613.816,38
|
575.198,17
|
541.608,24
|
31.587,22
|
31.587,22
|
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp hồ Hoàng Tân, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2014
|
10.345,00
|
10.345,00
|
10.345,00
|
5.535,00
|
4.810,00
|
4.810,00
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương
|
2020-2021
|
14.900,00
|
14.900,00
|
14.658,41
|
11.671,26
|
987,15
|
987,15
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Dự
án Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186 đoạn Km0+00
÷ Km58+900, thuộc địa phận huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2021
|
155.044,00
|
155.044,00
|
150.102,70
|
135.600,00
|
14.500,00
|
14.500,00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
4
|
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
18.356,21
|
18.356,21
|
18.071,80
|
18.000,00
|
71,80
|
71,80
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
5
|
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang
|
2020-2022
|
8.600,00
|
8.600,00
|
8.496,08
|
8.057,96
|
438,12
|
438,12
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
|
6
|
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại
học Tân Trào
|
2016-2020
|
80.000,00
|
80.000,00
|
78.808,60
|
76.212,80
|
2.595,80
|
2.595,80
|
Đại học Tân Trào
|
|
7
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2016-2022
|
251.660,00
|
251.660,00
|
219.804,41
|
214.703,41
|
5.101,00
|
5.101,00
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
8
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB)
|
2017-2023
|
74.911,17
|
74.911,17
|
74.911,17
|
71.827,81
|
3.083,35
|
3.083,35
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
6.614,65
|
6.614,65
|
6.614,65
|
6.613,32
|
1,32
|
1,32
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt thôn Coóc, thôn Đồng Trang và thôn
Yểng xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
2.595,20
|
2.595,20
|
2.595,20
|
2.592,10
|
3,10
|
3,10
|
|
|
-
|
Cấp
nước sinh hoạt thôn Quân, thôn Toạt và thôn Nà Trang xã Hùng Lợi, huyện Yên
Sơn
|
2021-2023
|
3.092,94
|
3.092,94
|
3.092,94
|
3.081,15
|
11,78
|
11,78
|
|
|
-
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
5.698,74
|
5.698,74
|
5.698,74
|
5.672,47
|
26,26
|
26,26
|
|
|
-
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
19.424,33
|
19.424,33
|
19.424,33
|
18.067,96
|
1.356,37
|
1.356,37
|
|
|
-
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
4.030,30
|
4.030,30
|
4.030,30
|
4.019,72
|
10,58
|
10,58
|
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm
Hóa
|
2021-2023
|
13.190,31
|
13.190,31
|
13.190,31
|
13.184,40
|
5,92
|
5,92
|
|
|
-
|
Nâng
cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
6.191,23
|
6.191,23
|
6.191,23
|
6.183,84
|
7,39
|
7,39
|
|
|
-
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
14.073,47
|
14.073,47
|
14.073,47
|
12.412,85
|
1.660,63
|
1.660,63
|
|
|
II
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN
|
|
2.138.292,47
|
200.240,97
|
|
1.716.149,04
|
1.800,00
|
1.800,00
|
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu Tái định cư tổ 3, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
2009-2011
|
27.073,77
|
|
|
23.624,69
|
1.800,00
|
1.800,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
III
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP HOÀN THÀNH NĂM 2025
|
|
138.432,43
|
138.432,43
|
|
98.677,54
|
13.000,00
|
13.000,00
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
84.218,63
|
84.218,63
|
|
59.594,09
|
5.000,00
|
5.000,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
2021-2024
|
54.213,80
|
54.213,80
|
|
39.083,46
|
8.000,00
|
8.000,00
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
IV
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2025
|
|
192.896,35
|
|
|
153.028,00
|
19.864,78
|
19.864,78
|
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
|
2023-2025
|
192.896,35
|
|
|
152.828,00
|
9.864,78
|
9.864,78
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên
Quang, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
200,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
V
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
2.000,00
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
2.000,00
|
6.000,00
|
6.000,00
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
|
VI
|
HỖ TRỢ CHO HUYỆN CHIÊM HÓA THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH DỰ ÁN
|
|
80.930,00
|
80.930,00
|
80.930,07
|
65.788,07
|
2.142,00
|
2.142,00
|
|
|
-
|
Đường
Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
2017-2021
|
80.930,00
|
80.930,00
|
80.930,07
|
65.788,07
|
2.142,00
|
2.142,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
28.540,00
|
28.540,00
|
|
|
VII.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
2.509,00
|
2.509,00
|
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
948,00
|
948,00
|
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
948,00
|
948,00
|
|
|
3
|
Trường
Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
525,00
|
525,00
|
|
|
4
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
88,00
|
88,00
|
|
|
VII.2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
26.031,00
|
26.031,00
|
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
4.057,00
|
4.057,00
|
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
9.052,00
|
9.052,00
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
1.160,00
|
1.160,00
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
320,00
|
320,00
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
11.263,00
|
11.263,00
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
179,00
|
179,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|