Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 là 45.792 triệu đồng thuộc 12 dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách huyện là 34.845 triệu đồng thuộc ngân sách của 09 huyện, thành phố.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Giải ngân đến ngày 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày tháng năm |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NS Tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
1.448.727 |
581.541 |
194.243 |
147.016 |
47.227 |
45.792 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
1.254.052 |
438.457 |
129.860 |
108.466 |
21.393 |
19.958 |
|
I |
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
998.792 |
183.197 |
70.413 |
60.956 |
9.457 |
8.022 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
998.792 |
183.197 |
70.413 |
60.956 |
9.457 |
8.022 |
|
1 |
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
669-14/7/2017 |
564.145 |
69.732 |
30.426 |
26.904 |
3.522 |
3.522 |
|
2 |
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
1211-31/10/2018 |
434.647 |
113.465 |
39.987 |
34.052 |
5.935 |
4.500 |
|
III |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
58.748 |
58.748 |
10.000 |
1.971 |
8.029 |
8.029 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
752-05/8/2020 |
58.748 |
58.748 |
10.000 |
1.971 |
8.029 |
8.029 |
|
III |
TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
Các chủ đầu tư |
|
|
|
1.000 |
398 |
602 |
602 |
|
IV |
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
196.512 |
196.512 |
48.447 |
45.141 |
3.306 |
3.306 |
|
a) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
178.476 |
178.476 |
40.987 |
39.952 |
1.035 |
1.035 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
178.476 |
178.476 |
40.987 |
39.952 |
1.035 |
1.035 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021 |
11.180 |
11.180 |
2.239 |
2.219 |
21 |
21 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
Sở Nội vụ |
NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022 |
39.098 |
39.098 |
27.688 |
26.814 |
873 |
873 |
|
3 |
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
438-21/5/2021 |
128.198,000 |
128.198,000 |
11.060 |
10.919 |
141 |
141 |
|
b) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
1 |
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022:694- 14/11/2022 |
18.036 |
18.036 |
7.460 |
5.189 |
2.271 |
2.271 |
|
B |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
194.675 |
143.084 |
64.383 |
38.550 |
25.833 |
25.833 |
|
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
115.579 |
63.988 |
35.560 |
32.849 |
2.711 |
2.711 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
115.579 |
63.988 |
35.560 |
32.849 |
2.711 |
2.711 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1307-28/12/2020; 74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022 |
13.988 |
13.988 |
9.790 |
7.548 |
2.242 |
2.242 |
|
2 |
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
864-16/9/2021 |
101.591 |
50.000 |
25.770 |
25.301 |
469 |
469 |
|
II |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường |
Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN |
126-10/02/2020; 311-03/4/2020 |
60.000 |
60.000 |
18.823 |
3.277 |
15.546 |
15.546 |
|
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023 |
|
|
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
1 |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 126-16/3/2022 |
19.096 |
19.096 |
10.000 |
2.423 |
7.577 |
7.577 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024 |
Kế hoạch còn lại chưa giải ngân |
Kế hoạch năm 2023 kéo dài sang năm 2024 (*) |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
7.353 |
6.294 |
5.951 |
343 |
343 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
3.783 |
3.500 |
3.301 |
199 |
199 |
|
1 |
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong - Nguyễn Bỉnh Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và |
3090-01/12/2020 |
1483 |
1.416 |
1.372 |
44 |
44 |
|
2 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố |
3091-01/12/2020 |
2.300 |
2.084 |
1.929 |
155 |
155 |
|
III |
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
3.570 |
2.794 |
2.650 |
144 |
144 |
|
1 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Kroong, thành phố Kon Tum |
16-05/01/2023 |
731 |
600 |
555 |
45 |
45 |
|
2 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đoàn Kết, thành phố Kon Tum |
15-05/01/2023 |
600 |
600 |
582 |
18 |
18 |
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa hàng rào |
714-10/4/2023 |
450 |
450 |
419 |
31 |
31 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum (Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nguyễn |
2219-21/6/2022 |
1.789 |
1.144 |
1.095 |
49 |
49 |
|