Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 67/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 25/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 nguồn vốn ngân sách nhà nước như các biểu số 01, 02 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tô quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 25 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được giao |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
17.963.772 |
23.835.083 |
133 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI |
7.596.887 |
9.609.589 |
126 |
|
1 |
Ngân sách địa phương cân đối theo tiêu chí |
2.232.900 |
3.359.589 |
150 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
5.140.000 |
6.000.000 |
117 |
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
3.040.000 |
3.200.000 |
105 |
|
+ |
Nguồn thu đấu giá QSD đất ở tại thành phố Đông Hà |
2.050.000 |
2.200.000 |
107 |
|
+ |
Nguồn thu từ đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng |
880.000 |
1.000.000 |
114 |
|
+ |
Nguồn thu đấu giá QSD đất ở tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo |
110.000 |
0 |
0 |
|
- |
Cấp huyện quản lý |
2.100.000 |
2.800.000 |
133 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
223.987 |
250.000 |
112 |
|
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
8.467.744 |
12.381.026 |
146 |
|
1 |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước) |
6.338.168 |
10.641.734 |
168 |
Bằng 191% kế hoạch trung hạn TTgCP giao đầu kỳ |
2 |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
2.129.576 |
1.739.292 |
82 |
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
1.535.141 |
1.844.468 |
120 |
Vốn ĐTPT NSTW |
1 |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
740.078 |
890.000 |
120 |
|
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
362.173 |
435.000 |
120 |
|
3 |
Chương trình nông thôn mới |
432.890 |
519.468 |
120 |
|
D |
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI |
364.000 |
|
|
|
BIỂU SỐ 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2026 - 2030 |
Ghi chú |
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
18.390.566 |
15.888.880 |
10.641.734 |
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Trụ sở Ban CHQS và nhà trực của dân quân thường trực các xã biên giới, ven biển |
HH, ĐK, VL, GL, TP, HL |
|
90.000 |
90.000 |
90.000 |
Thực hiện Quyết định số 25/QĐ-TTg ngày 13/3/2024 của TTgCP phê duyệt Đề án xây dựng, nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban chỉ huy quân sự và lực lượng dân quân cấp xã biên giới, ven biển, đảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới |
- |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông biên giới |
Hướng Hóa, Đakrông |
|
160.000 |
160.000 |
160.000 |
Tà Mên đi Pa Lin; Lao Bảo đi Hướng Phùng; TKS A Dơi đi TKS Pa Roi; Ba Tầng đi Sa Trầm; Sa Trầm đi Ba Lin; Ba Lin đi A Vao |
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các cơ sở làm việc công an xã, doanh trại đội Cảnh sát PCCC, trung tâm thông tin chỉ huy Công an tỉnh |
Toàn tỉnh |
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
Thực hiện Thông báo số 76-TB/TU ngày 15/5/2021 Kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với BTV Đảng ủy Công an tỉnh; Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát PCCC và CHCN tỉnh |
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cơ sở vật chất trường học vùng đồng bào dân tộc và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; xóa phòng học tạm, phòng học mượn và xây dựng nhà công vụ giáo viên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
- Thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 34/2018/NQ-HĐND, 19/NQ-HĐND, 168/NQ- HĐND và 39/2019/NQ- HĐND - Lồng ghép từ nguồn vốn phân cấp cho lĩnh vực GDĐT cấp huyện quản lý và các Chương trình MTQG khoảng 32 tỷ đồng |
4 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị cho các đơn vị y tế tuyến tỉnh và tuyến cơ sở |
Toàn tỉnh |
|
570.000 |
570.000 |
570.000 |
|
5 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng, bảo tồn, tôn tạo, nâng cấp các di tích lịch sử cách mạng và Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
VL, GL, HH, Đkr, CL, TP |
|
210.000 |
210.000 |
210.000 |
Biểu tượng Khát vọng Hòa bình, các hạng mục phụ trợ tại Công viên Thống Nhất và các di tích thanh phần thuộc khu di tích quốc gia đặc biệt đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải; Địa đạo Vịnh Mốc và Hệ thống làng hầm Vĩnh Linh; Sân bay Tà Cơn; Nhà đày Lao Bảo; Hệ thống Giếng cổ Gio An; Khu di tích trụ sở Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam; Mộ Tiến sĩ Bùi Dục Tài; Dinh chúa Nguyễn Hoàng; Nhà trưng bày thành Tân Sở và Phong trào cần Vương |
6 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường quay chuyên nghiệp quy mô 250 chỗ và trường quay ngoài trời - Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị |
Đông Hà |
20/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 |
45.000 |
45.000 |
11.250 |
|
7 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng mới các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
ĐH; TP; VL,HH |
1472/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
45.000 |
45.000 |
7.500 |
|
8 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, điểm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp hoàn thiện tràn Nam Thạch Hân, thiết bị thủy công đầu mối hồ, đập và một số vị trí xung yếu các tuyến đê, kênh tiêu thoát lũ vùng trũng Hải Lăng |
Toàn tỉnh |
|
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
- |
Hạ tầng phát triển nuôi trồng thủy sản tập trung và Hạ tầng khu chế biến thủy sản tập trung; nâng cấp hoàn thiện cơ sở hạ tầng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão (Nam Cửa Việt, Bắc Cửa Việt) |
Toàn tỉnh |
|
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
- |
Đầu tư phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ; nâng cao năng lực Phòng chống chữa cháy rừng; cơ sở hạ tầng phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (vùng sản xuất lúa hữu cơ tập trung, dược liệu và cây ăn quà) |
Toàn tỉnh |
|
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
9 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường hai đầu cầu dây văng sông Hiếu - giai đoạn 1 |
Đông Hà |
2956/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 |
175.000 |
50.000 |
15.466 |
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số, tỉnh Quảng Trị |
Hướng Hoá, Đakrông |
4301/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 777/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 |
921.698 |
225.400 |
47.400 |
|
- |
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 |
VL, GL, TP, ĐH |
4282/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
2.588.000 |
1.769.612 |
115.000 |
Dự kiến tăng TMĐT 528 tỷ đồng; trong đó: Chi phí xây dựng tăng 126 tỷ đồng; Chi phí GPMB tăng 413 tỷ đồng; Chi phí dự phòng giảm 11 tỷ đồng |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Kè chống xói lở, bảo vệ đảo Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
|
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
- |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn qua khu vực cầu Cửa Việt (cầu Cửa Việt và đường hai đầu cầu) và đoạn từ đường Dương Khê đến ranh giới tỉnh Thừa Thiên Huế |
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng |
|
900.000 |
900.000 |
900.000 |
|
|
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với QL9D tại xã Gio Hải và kết nối với QL1 tại xã Thanh An; Nâng cấp tuyến ĐT.585C, ĐT576C |
Gio Linh, Cam Lộ |
|
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
- |
Đường giao thông từ thị trấn Gio Linh đi xã Gio Châu và công viên hồ trung tâm thị trấn Gio Linh |
Gio Linh |
|
170.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Đường nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2) |
Vĩnh Linh |
|
482.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường nội thị thị trấn Khe Sanh và một số tuyến đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa |
Hướng Hoá |
|
220.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Đường dân sinh, cứu hộ, cứu nạn Thị trấn Diên Sanh - Hải Phong, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
300.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Đường giao thông kết nối các vùng kinh tế trọng điểm huyện Cam Lộ với cao tốc Bắc Nam, tỉnh Quảng trị |
Cam Lộ |
|
230.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Đường nối trung tâm thị xã với trung tâm xã Hải Lệ (Nối đường Trần Hưng Đạo) |
Quảng Trị |
|
250.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách thị xã |
- |
Đường từ Quốc lộ 49C đi khu kinh tế Đông Nam |
Triệu Phong |
|
180.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông huyện Đakrông |
Đakrông |
|
200.000 |
150.000 |
150.000 |
+ Ngân sách huyện |
- |
Đường động lực phía Đông thành phố Đông Hà (đoạn từ đường Trần Thánh Tông đến đường Nguyễn Hoàng) |
Đông Hà |
|
300.000 |
270.000 |
270.000 |
+ Ngân sách thành phố |
- |
Đường kết nối từ Đông Hà đến Hải Lăng |
ĐH, TP, QT, HL |
|
900.000 |
900.000 |
900.000 |
|
- |
Đường nối đường Hồ Chí Minh nhánh Đông đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (giai đoạn 2) |
Hướng Hóa, Gio Linh |
|
700.000 |
700.000 |
700.000 |
|
- |
Phối hợp với Bộ GTVT đầu tư xây dựng Quốc lộ 15D (đoạn từ đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn đến đường Hồ Chí Minh) |
|
|
3.995.000 |
3.995.000 |
1.000.000 |
|
10 |
Khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư xã Hải An (giai đoạn 2) |
Hải Lăng |
3080/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 |
268.868 |
268.868 |
138.868 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và bãi chờ nhập, chờ xuất tại cửa khẩu quốc tế La Lay và Lao Bảo |
Đakrông, Hướng Hóa |
|
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
- |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị (giai đoạn 2) và Khu tái định cư cho dự án KCN Đa Ngành Triệu Phú các dự án khác tại KKT Đông Nam Quảng Trị thuộc địa bàn huyện Triệu Phong |
Triệu Phong, Hải Lăng |
|
280.000 |
280.000 |
280.000 |
|
- |
Đường trục chính khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị (giai đoạn 1) |
Triệu Phong, Hải Lăng |
|
540.000 |
540.000 |
540.000 |
|
11 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sạch vùng nông thôn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
600.000 |
600.000 |
600.000 |
|
12 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Cơ sở hạ tầng các Khu dịch vụ - du lịch biển |
Hải Lăng, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Cồn Cỏ |
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Bãi tắm Hải Khê, huyện Hải Lăng; Bãi tắm Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh; Bãi tắm Nhật Tân, huyện Triệu Phong; Bãi tắm Bến Tranh, huyện đảo Cồn Cỏ |
13 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành thông minh |
Toàn tỉnh |
3058/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
45.000 |
45.000 |
11.250 |
|
14 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng các đô thị |
Toàn tỉnh |
|
190.000 |
190.000 |
190.000 |
|
15 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2021 - 2025 sang giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị và các cơ quan, giai đoạn 1 |
Đông Hà |
127/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 |
335.000 |
335.000 |
185.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
Đông Hà |
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
Quyết định số 1362- QĐ/TU ngày 30/12/2023 phê duyệt Đề án phát triển tổng thể Trường Chính trị Lê Duẩn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
- |
Đầu tư xây dựng các cơ quan hành chính cấp tỉnh |
Đông Hà |
|
490.000 |
490.000 |
490.000 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các cơ quan - giai đoạn 2; Khu hành chính tập trung tỉnh - giai đoạn 1 theo Thông báo số 57- TB/TU ngày 05/3/2021 của Tỉnh ủy |