HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 344/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm
2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2026-2030;
Căn cứ Văn bản số 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 8
năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 10413/TTr-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030; Báo cáo thẩm tra số 277/BC-KTNS ngày 06 tháng
12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 của tỉnh Lâm Đồng: 43.833.282 triệu đồng,
trong đó:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: 16.204.224
triệu đồng; gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước):
14.784.431 triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài (ODA): 408.610 triệu đồng;
c) Các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.011.183
triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương: 27.629.058 triệu
đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 3.700.000 triệu đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 12.850.000 triệu
đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
10.750.000 triệu đồng;
d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 329.058 triệu
đồng.
(Chi tiết theo các
Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2026-2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy
định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Phúc
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Chương trình
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn từ khi khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Số vốn dự kiến giai đoạn 2026-2030
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng kế hoạch vốn
|
Số vốn đã giao
|
Kế hoạch trung hạn còn lại chưa bố trí
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và vốn khác
|
Kế hoạch vốn
|
Số vốn đã giải ngân
|
NSNN
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
48.164.696
|
15.778.796
|
1.500.000
|
15.521.000
|
320.000
|
4.314.851
|
2.758.196
|
732.606
|
1.296.555
|
14.784.431
|
14.784.431
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2021-2025 hoàn thành giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
|
39.721.696
|
7.335.796
|
1.500.000
|
15.521.000
|
320.000
|
4.314.851
|
2.758.196
|
732.606
|
1.296.555
|
6.341.431
|
6.341.431
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường Cam
Ly - Phước Thành
|
TP. Đà Lạt và huyện Lạc Dương
|
Đường cấp III miền núi dài 8,5km và 01 cầu BTCT cấp
III
|
2021-2024
|
1950/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
400.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
325.000
|
221.000
|
148.673
|
104.000
|
75.000
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây dựng thay thế
05 cầu yếu
|
Các huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Đạ Huoai
|
01 cầu cấp II, 03 cầu cấp III và 01 cầu cấp IV
|
2021-2025
|
1895/QĐ-UBND ngày 18/10/2022, 16/QĐ-UBND ngày
02/01/2024
|
300.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
249.055
|
181.000
|
97.948
|
68.055
|
50.945
|
50.945
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
đường tránh thành phố Đà Lạt từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đường cấp III miền núi dài 9km và 01 cầu cấp III
|
2023-2026
|
|
400.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
325.000
|
500
|
500
|
324.500
|
363.308
|
363.308
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Dự án xây dựng
đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo
phương thức đối tác công tư
|
Tân Phú (tỉnh Đồng Nai); Đạ Huoai, Bảo Lâm, Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng)
|
Khoảng 66 km
|
2021-2026
|
|
17.200.000
|
2.000.000
|
|
|
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
800.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư
giai đoạn 1
|
Các huyện
|
Khoảng 73,6 km
|
2022-2027
|
|
19.521.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
15.521.000
|
|
-
|
|
|
-
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước Đông
Thanh
|
Lâm Hà
|
|
2020-2024
|
1735/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; 2224/QĐ-UBND ngày
01/9/2021; 2098/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
494.105
|
494.105
|
|
|
120.000
|
374.105
|
374.105
|
214.233
|
|
156.153
|
156.153
|
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước Ta Hoét
|
Đức Trọng
|
|
2020-2025
|
1617/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 2720/QĐ-UBND ngày
09/11/2022; 1825/QĐ-UBND ngày 22/9/2023
|
981.591
|
981.591
|
|
|
200.000
|
781.591
|
781.591
|
271.252
|
|
506.459
|
506.459
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng đường Đinh
Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2023-2025
|
1568/QĐ-UBND ngày 09/8/2023
|
425.000
|
260.100
|
|
|
|
260.100
|
|
|
|
178.100
|
178.100
|
|
|
|
|
9
|
Bố trí hoàn trả vốn
ứng trước Ngân sách Trung ương của 10 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511.466
|
511.466
|
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
|
8.443.000
|
8.443.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.443.000
|
8.443.000
|
|
|
|
|
II.1
|
SỞ, NGÀNH
|
|
|
|
|
4.156.700
|
4.156.700
|
|
|
|
|
|
|
|
4.156.700
|
4.156.700
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường nối
từ đường ĐT.725, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông
|
Bảo Lâm
|
Chiều dài 26,5km; trong đó, có 5km đường cấp IV miền
núi, còn lại 21,5km đường cấp III miền núi
|
2026-2030
|
-
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
đường ĐT.721 đoạn Km16+600 đến Km49+500
|
Đạ Huoai
|
Chiều dài tuyến 33km, đường cấp III miền núi
|
2026-2030
|
-
|
1.050.000
|
1.050.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050.000
|
1,050.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận
|
Các huyện Đơn Dương và Đức Trọng
|
Chiều dài tuyến 50,253 km, đường cấp IV miền núi.
Trong đó: 18km làm mới; 18,788km nâng cấp; 13,465km đã đầu tư
|
2026-2030
|
-
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ nút giao Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Đình Quân đến đường Cam Ly -
Phước Thành
|
Đà Lạt
|
3,5km đường 4 làn xe; nền đường rộng 20m
|
2026-2030
|
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
|
|
|
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Nâng cấp
đường tỉnh ĐT.722 đoạn từ ngã ba Tùng Lâm (Đà Lạt) đến giao với đường Cam Ly
- Phước Thành.
|
Đà Lạt
|
3,55km đường cấp III MN, nền đường 9m
|
2026-2030
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
|
|
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hồ chứa
nước M'Răng, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
500 ha
|
2026-2030
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng hồ chứa
nước Đarsal
|
Di Linh
|
400 ha
|
2026-2030
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
8
|
Lắp đặt hệ thống
camera giám sát an ninh trật tự, xử lý vi phạm giao thông trên tuyến Quốc lộ
20, tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
Đầu tư lắp đặt 74 camera giám sát và các thiết bị kèm
theo trên tuyến quốc lộ 20
|
2026-2030
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
9
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
|
2026-2030
|
|
101.700
|
101.700
|
|
|
|
|
|
|
|
101.700
|
101.700
|
|
|
|
|
II.2
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
4.286.300
|
4.286.300
|
|
|
|
|
|
|
|
4.286.300
|
4.286.300
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai phía
Đông đoạn từ vòng xoay Liên Khương đến cầu mới Khu công nghiệp Phú Hội và Xây
dựng cầu qua sông Đa Nhim đoạn vòng xoay Liên Khương
|
Đức Trọng
|
Công trình GT cấp III miền núi, tổng chiều dài 11,3
km, mặt đường 12m;
Cầu dài 170m, mặt xe chạy 12 m, lan can 2 bên x 1,75m. Đường vào cầu dài 470m
nền đường rộng 20m, cây xanh và hệ thống chiếu sáng.
|
2026-2030
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng đường ĐH4 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến Km2+200)
|
Đức Trọng
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường với chiều dài 2,2 km, nền
đường rộng 16,5m, mặt đường rộng 10,5m
|
2026-2030
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Đường giao
thông từ xã Gia Hiệp, huyện Di Linh đi xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà (ĐT.723)
|
Di Linh
|
Dài khoảng 6,5 km; đường cấp IV miền núi; Mặt đường
bằng BTN C19 dày 7cm
|
2026-2030
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
|
|
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp
đường giao thông từ trung tâm xã Hòa Nam, huyện Di Linh đi xã Lộc Nam, huyện
Bảo Lâm và từ trung tâm xã Hòa Nam đi xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Dài khoảng 13,35 km; đường cấp IV miền núi; Mặt đường
bằng BTN C19 dày 7cm
|
2026-2030
|
|
145.000
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
|
145.000
|
145.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao
thông trung tâm xã Lộc Quảng đi đến đường Lý Thái Tổ, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lâm
|
Chiều dài 6,3km, Đầu tư nâng cấp theo TC cấp IV miền
núi, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống mương dọc dậy đan, hệ thống
chiếu sáng, ATGT theo quy định
|
2026-2030
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông từ xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm đi xã Đạ Pal, huyện Đạ Huoai
|
Bảo Lâm
|
Chiều dài 9km, đầu tư đường cấp IV miền núi, nền
đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống thoát nước, hệ thống ATGT theo quy định
|
2026-2030
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng mới
tuyến đường LK1 đến đường K4, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
- Đường LK1 chiều dài 1,1Km thiết kế theo đường đô
thị nền đường rộng 18m, mặt đường rộng 10m, vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước
dọc, thoát nước ngang, kè taluy, chiếu sáng, hệ thống nước sinh hoạt
- Đường K4 chiều dài 0,7Km thiết kế theo tiêu chuẩn đường đô thị nền đường rộng
15m, mặt đường rộng 7m, vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang,
kè taluy, chiếu sáng, hệ thống nước sinh hoạt
|
2026-2030
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH13, ĐH16 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Tổng chiều dài tuyến thiết kế là 4.900 m, (tuyến
đường ĐH14 (đoạn từ trung tâm xã Ka Đơn đến thôn Ka Đơn) chiều dài 2.100m và
tuyến đường từ QL27 nối ĐH12, xã Đạ Ròn chiều dài 2.800m). theo tiêu chuẩn
đường cấp IV miền núi.
|
2026-2030
|
|
93.000
|
93.000
|
|
|
|
|
|
|
|
93.000
|
93.000
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 12, ĐH14 huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Tổng chiều dài tuyến khoảng 4.800 m. theo tiêu chuẩn
đường cấp IV miền núi.
|
2026-2030
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp mặt đường,
vỉa hè, điện chiếu sáng đường nội thị, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Huoai
|
Tổng chiều dài khoảng 2,5km, công trình cấp III
|
2026-2030
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ 721 đi các xã Quảng Trị, Đạ Pal và từ ĐT.721 đi Cụm công nghiệp Đạ
Tẻh
|
Đạ Huoai
|
Tổng chiều dài khoảng 12km, cấp IV miền núi
|
2026-2030
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hồ chứa
nước Đạ Tràng, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Cung cấp nước tưới cho 550 ha đất nông nghiệp và
cấp nước cho sinh hoạt cho 3000 nhân khẩu tại địa phương
|
2024-2027
|
|
453.300
|
453.300
|
|
|
|
|
|
|
|
453.300
|
453.300
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT.721 đoạn qua trung tâm xã Quảng Ngãi và trung tâm xã Phước Cát 2
|
Đạ Huoai
|
Đoạn qua xã Quảng Ngãi: dài 2,4km; chiều rộng nền
đường 20,0m, mặt đường rộng 14,0m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 3m; đoạn qua
xã Phước Cát 2: dài 2,8km, nền đường rộng 15,5m, mặt đường rộng 14m
|
2026-2030
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng đường nội
thị nhánh phía tây khu trung tâm hành chính huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
3km đường đô thị
|
2026-2030
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
15
|
Đường ngoại vùng
khu quy hoạch dân di cư tự do TK179 xã Liêng S'Rônh
|
Đam Rông
|
15km
|
2026-2030
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
|
16
|
Đường liên xã Tân
Thanh, xã Phúc Thọ huyện Lâm Hà đi xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông
|
Lâm Hà
|
Tổng chiều dài tuyến 13,5km được thiết kế theo tiêu
chuẩn đường cấp IV miền núi, kết nối huyện Lâm Hà với huyện Đam Rông.
|
Lâm Hà
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng Đường giao
thông từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
|
Lâm Hà
|
Tổng chiều dài tuyến 5,54km, được theo tiêu chuẩn
đường cấp IV miền núi (kết nối huyện Lâm Hà với huyện Di Linh)
|
2026-2030
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng tuyến giao
thông dọc suối Cam Ly và gia cố suối Cam Ly (đoạn từ hồ Mê Linh đến đường Lữ
Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Tổng chiều dài tuyến đường 1.745m, kiên cố suối dài
1.745m
|
2026 - 2030
|
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Thánh Mẫu, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Chiều dài 1.740m, nền đường 18m, mặt đường 12m
|
2026 - 2030
|
|
280.000
|
280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
280.000
|
280.000
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp đường Lý
Thái Tổ giai đoạn 1 (đoạn từ Hồ Nam Phương đến đường Trần Nhật Duật), thành
phố Bảo Lộc.)
|
Bảo Lộc
|
4km, nền 40m, mặt 2x14m, vỉa hè 2x5m, dải phân cách
|
2026-2030
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng
đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến đường Cao Bá Quát)
|
Bảo Lộc
|
Công trình giao thông, cấp III. Chiều dài tuyến
khoảng 3km. Nền đường rộng 26m, mặt đường rộng 16m
|
2026-2030
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2026 ĐẾN NĂM
2030
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)