Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện tích 1.000,48 ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ và 760,27 ha đất khác. Trong đó:
1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại đất khác.
1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm: 109,92 ha đất trồng lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất khác.
1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất khác.
1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha đất trồng lúa, 14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện tích 1.000,48 ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ và 760,27 ha đất khác. Trong đó:
1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại đất khác.
1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm: 109,92 ha đất trồng lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất khác.
1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất khác.
1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha đất trồng lúa, 14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Các loại đất khác |
||||
|
|
1.000,48 |
224,55 |
15,66 |
760,27 |
|||
|
|
174,06 |
72,28 |
|
101,78 |
|||
1 |
Khu đô thị - Dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp Cam Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
Cam Thủy |
Lệ Thủy |
42,72 |
|
|
42,72 |
|
2 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Lý Nam Đế, phường Đồng Phú |
Đồng Phú |
Đồng Hới |
9,60 |
5,19 |
|
4,41 |
|
3 |
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2 |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
10,00 |
|
|
10,00 |
|
4 |
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3 |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
10,90 |
7,00 |
|
3,90 |
|
5 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới |
Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
8,06 |
7,36 |
|
0,70 |
|
6 |
Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
6,45 |
5,80 |
|
0,65 |
|
7 |
Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng chính phủ) |
Đức Ninh Đông, Nam Lý |
Đồng Hới |
30,44 |
19,94 |
|
10,50 |
|
8 |
Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc Thượng, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy |
An Thủy |
Lệ Thủy |
4,30 |
2,00 |
|
2,30 |
|
9 |
Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
11,35 |
9,27 |
|
2,08 |
|
10 |
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện Quảng Ninh |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
9,80 |
7,61 |
|
2,19 |
|
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
20,00 |
|
|
20,00 |
|||
12 |
Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau chợ Đức Ninh |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
10,44 |
8,11 |
|
2,33 |
|
|
|
469,82 |
109,92 |
0,90 |
359,00 |
|||
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở 2) |
Quảng Thọ |
Ba Đồn |
7,49 |
5,96 |
|
1,53 |
|
2 |
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ) |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
14,29 |
12,00 |
|
2,29 |
|
3 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,21 |
0,17 |
|
0,04 |
|
4 |
Trụ sở Công an phường Đồng Phú |
Đồng Phú |
Đồng Hới |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ Thủy |
Xuân Thủy |
Lệ Thủy |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố Trạch |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
7 |
Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh |
Phú Hải, Lương Ninh |
Đồng Hới, Quảng Ninh |
12,28 |
9,75 |
|
2,53 |
|
8 |
Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân cư |
Hàm Ninh |
Quảng Ninh |
0,43 |
0,41 |
|
0,02 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3) |
Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
4,13 |
0,12 |
|
4,01 |
|
10 |
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ |
Nam Lý, Đức Ninh Đông |
Đồng Hới |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
11 |
Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường Long Đại |
Hải Thành |
Đồng Hới |
0,70 |
|
0,55 |
0,15 |
|
12 |
Đường xung quanh trụ sở UBND phường Bắc Lý |
Bắc Lý |
Đồng Hới |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
13 |
Đường phục vụ sản xuất, phát triển kinh tế Tây Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
14 |
Nâng cấp đường Cao Thắng |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
1,50 |
0,95 |
|
0,55 |
|
15 |
Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
16 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp ra biển |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
0,67 |
|
|
0,67 |
|
17 |
Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ |
Phú Hải |
Đồng Hới |
0,35 |
0,17 |
|
0,18 |
|
18 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non, Nhà văn hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường mầm non) |
Quang Phú |
Đồng Hới |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
19 |
Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
2,00 |
1,80 |
|
0,20 |
|
20 |
Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức cũ (thôn Thuận Vinh) |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
21 |
Khu đất ở Tổ dân phố 7 |
Hải Thành |
Đồng Hới |
0,65 |
|
|
0,65 |
|
TT Kiến Giang |
Lệ Thủy |
3,80 |
2,70 |
|
1,10 |
|||
23 |
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 1, thôn An Định) |
Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
24 |
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 2, thôn Thạch Thượng 2) |
Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
25 |
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Giai đoạn 1, 2, 3) |
Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
1,30 |
|
|
1,30 |
|
26 |
Đất ở nông thôn xã Mai Thủy |
Mai Thủy |
Lệ Thủy |
0,40 |
0,35 |
|
0,05 |
|
27 |
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 1, thôn Lộc Thượng) |
An Thủy |
Lệ Thủy |
0,35 |
0,30 |
|
0,05 |
|
28 |
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 2, thôn Lộc Hạ) |
An Thủy |
Lệ Thủy |
0,30 |
0,25 |
|
0,05 |
|
29 |
Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy |
Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
0,29 |
0,24 |
|
0,05 |
|
30 |
Đất ở nông thôn xã Cam Thủy |
Cam Thủy |
Lệ Thủy |
0,39 |
0,34 |
|
0,05 |
|
31 |
Đất ở nông thôn xã Phong Thủy |
Phong Thủy |
Lệ Thủy |
0,35 |
0,32 |
|
0,03 |
|
32 |
Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy |
Thanh Thủy |
Lệ Thủy |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
33 |
Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
Trung Hóa |
Minh Hóa |
53,20 |
0,02 |
|
53,18 |
|
34 |
Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh |
Hương Hóa, Kim Hóa |
Tuyên Hóa |
54,98 |
|
|
54,98 |
|
35 |
Đường phục vụ du lịch Hà Môn |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
3,17 |
0,39 |
|
2,78 |
|
36 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Sơn Lộc đi tỉnh lộ 561 |
Vạn Trạch, Sơn Lộc |
Bố Trạch |
1,03 |
0,95 |
|
0,08 |
|
37 |
Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
3,05 |
2,50 |
|
0,55 |
|
38 |
Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
3,23 |
|
|
3,23 |
|
39 |
Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường liên xã từ thị trấn Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên Trạch) |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
0,24 |
|
|
0,24 |
|
40 |
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Đồng Bún |
Lý Trạch |
Bố Trạch |
5,10 |
0,61 |
|
4,49 |
|
41 |
Đường giao thông nông thôn khu vực thôn 7, thôn 8 Lý Trạch |
Lý Trạch |
Bố Trạch |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
42 |
Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
43 |
Đầu tư khai thác phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Động Cát |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
2,90 |
0,70 |
|
2,20 |
|
44 |
Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
2,27 |
1,55 |
|
0,72 |
|
45 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị Hoàn Lão |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
1,37 |
0,70 |
|
0,67 |
|
46 |
Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa tiểu khu 4) |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Hạ Trạch, Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,42 |
0,21 |
|
0,21 |
|||
48 |
Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
2,78 |
1,60 |
|
1,18 |
|
49 |
Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nồông cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
3,77 |
0,38 |
0,35 |
3,04 |
|
Hưng Thủy, Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
12,07 |
|
|
12,07 |
|||
51 |
Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại Khu kinh tế Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
2,04 |
1,86 |
|
0,18 |
|
52 |
Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites & Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
1,95 |
0,27 |
|
1,68 |
|
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
4,30 |
|
|
4,30 |
|||
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
2,12 |
2,07 |
|
0,05 |
|||
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
8,63 |
7,53 |
|
1,10 |
|||
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
1,38 |
|
|
1,38 |
|||
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
1,00 |
0,97 |
|
0,03 |
|||
TT NT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
0,70 |
|
|
0,70 |
|||
59 |
Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
0,52 |
0,50 |
|
0,02 |
|
60 |
Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Kim Thủy |
Lệ Thủy |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
61 |
Khu tái định cư tại xã Trường Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Trường Thủy |
Lệ Thủy |
4,74 |
|
|
4,74 |
|
62 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
63 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí 1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
64 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
65 |
Khu tái định cư phân tán cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn 2) |
Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
0,13 |
0,10 |
|
0,03 |
|
66 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
67 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
15,00 |
|
|
15,00 |
|
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0,49 |
0,42 |
|
0,07 |
|||
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
1,71 |
1,00 |
|
0,71 |
|||
70 |
Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
1,18 |
1,16 |
|
0,02 |
|
71 |
Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0,79 |
0,79 |
|
|
|
72 |
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
73 |
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
12,00 |
|
|
12,00 |
|
74 |
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực đồng Am (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
2,96 |
0,18 |
|
2,78 |
|
75 |
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực Rào Nan (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
76 |
Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng Cát (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Minh |
Ba Đồn |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
77 |
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 1, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hòa |
Ba Đồn |
1,10 |
1,00 |
|
0,10 |
|
78 |
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 2, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hòa |
Ba Đồn |
1,20 |
0,35 |
|
0,85 |
|
79 |
Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh Phú (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hòa |
Ba Đồn |
1,00 |
0,27 |
|
0,73 |
|
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|||
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,12 |
|
|
0,12 |
|||
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,30 |
0,30 |
|
|
|||
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,27 |
0,27 |
|
|
|||
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,58 |
0,58 |
|
|
|||
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,36 |
|
|
0,36 |
|||
86 |
Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
4,80 |
|
|
4,80 |
||
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Quảng Phúc |
Ba Đồn |
10,10 |
8,22 |
|
1,88 |
||
89 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Hợp |
Quảng Trạch |
1,00 |
0,90 |
|
0,10 |
|
90 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
7,90 |
|
|
7,90 |
|
91 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
2,60 |
2,20 |
|
0,40 |
|
92 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
1,70 |
1,70 |
|
|
|
93 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thạch |
Quảng Trạch |
1,15 |
|
|
1,15 |
|
94 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam Đa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
10,00 |
|
|
10,00 |
|
95 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân Tiền (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
96 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù Lưu (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
12,00 |
|
|
12,00 |
|
97 |
Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1,18 |
0,91 |
|
0,27 |
|
98 |
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1,65 |
1,65 |
|
|
|
99 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
1,65 |
1,60 |
|
0,05 |
|
100 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Thanh |
Quảng Trạch |
2,80 |
2,49 |
|
0,31 |
|
101 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
7,10 |
|
|
7,10 |
|
102 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
10,30 |
|
|
10,30 |
|
103 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
2,13 |
2,13 |
|
|
|
104 |
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Quảng Tùng |
Quảng Trạch |
5,51 |
5,02 |
|
0,49 |
|
105 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 1 |
Cảnh Hóa |
Quảng Trạch |
0,47 |
0,10 |
|
0,37 |
|
106 |
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 2 |
Cảnh Hóa |
Quảng Trạch |
2,13 |
2,13 |
|
|
|
107 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
3,30 |
|
|
3,30 |
|
108 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
4,79 |
1,00 |
|
3,79 |
|
109 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Chợ Gộ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vĩnh Ninh |
Quảng Ninh |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
110 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
4,60 |
2,00 |
|
2,60 |
|
111 |
Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Xuân Ninh |
Quảng Ninh |
1,70 |
|
|
1,70 |
|
112 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
4,43 |
|
|
4,43 |
|
113 |
Khu tái định cư khu vực đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
3,12 |
0,93 |
|
2,19 |
|
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,76 |
0,27 |
|
0,49 |
|||
115 |
Khu tái định cư khu vực thôn Hòa Sơn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,49 |
0,47 |
|
0,02 |
|
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,40 |
0,40 |
|
|
|||
117 |
Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Phú Định |
Bố Trạch |
4,35 |
|
|
4,35 |
|
118 |
Khu tái định cư khu vực thôn Mít, xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Tây Trạch |
Bố Trạch |
0,96 |
0,86 |
|
0,10 |
|
119 |
Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy, xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Tây Trạch |
Bố Trạch |
1,09 |
0,67 |
|
0,42 |
|
120 |
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hòa Trạch |
Bố Trạch |
5,39 |
|
|
5,39 |
|
121 |
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất lẻ), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Hòa Trạch |
Bố Trạch |
0,26 |
|
|
0,26 |
|
122 |
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
NT Việt Trung |
Bố Trạch |
13,50 |
1,41 |
|
12,09 |
|
NT Việt Trung |
Bố Trạch |
1,84 |
|
|
1,84 |
|||
124 |
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
NT Việt Trung |
Bố Trạch |
2,51 |
|
|
2,51 |
|
Liên Trạch |
Bố Trạch |
1,01 |
1,01 |
|
|
|||
126 |
Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
1,51 |
1,51 |
|
|
|
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,39 |
0,37 |
|
0,02 |
|||
128 |
Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,61 |
|
|
0,61 |
|
129 |
Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
NT Việt Trung |
Bố Trạch |
0,70 |
|
|
0,70 |
|
130 |
Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
131 |
Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND xã cũ (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
132 |
Khu tái định cư khu vực đối diện cây xăng Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,15 |
0,12 |
|
0,03 |
|
133 |
Khu tái định cư khu vực phía Tây đường ven biển nối từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
2,17 |
2,00 |
|
0,17 |
|
134 |
Khu tái định cư khu vực phía Bắc trường THCS Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,58 |
0,46 |
|
0,12 |
|
135 |
Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ Đức Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
136 |
Khu tái định cư khu vực giáp đường ven biển (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
0,53 |
|
|
0,53 |
|
137 |
Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
1,79 |
|
|
1,79 |
|
Đức Trạch |
Bố Trạch |
2,00 |
|
|
2,00 |
|||
|
|
3,21 |
2,44 |
|
0,77 |
|||
1 |
Trường mầm non Koharu |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
0,49 |
0,49 |
|
|
|
2 |
Trung tâm cung ứng giống cây trồng và sơ chế nguyên liệu gỗ rừng trồng |
Hồng Hóa |
Minh Hóa |
2,09 |
1,33 |
|
0,76 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2 |
Sen Thủy |
Lệ Thủy |
0,63 |
0,62 |
|
0,01 |
|
|
|
353,39 |
39,91 |
14,76 |
298,72 |
|||
1 |
Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp) |
Đã phê duyệt |
Bảo Ninh, Lương Ninh |
Đồng Hới, Quảng Ninh |
18,30 |
1,00 |
|
17,30 |
Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự án thành phần 2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình) |
Nay điều chỉnh |
Bảo Ninh, Lương Ninh |
Đồng Hới, Quảng Ninh |
17,51 |
|
|
17,51 |
|
2 |
Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch |
Đã phê duyệt |
Quảng Phương |
Quảng Trạch |
16,50 |
|
|
16,50 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phương, Quảng Hưng |
Quảng Trạch |
16,50 |
|
|
16,50 |
||
3 |
Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm |
Đã phê duyệt |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,54 |
0,49 |
|
0,05 |
Nay điều chỉnh |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,56 |
0,51 |
|
0,05 |
||
4 |
Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa |
Đã phê duyệt |
Thượng Hóa |
Minh Hóa |
0,10 |
|
|
0,10 |
Nay điều chỉnh |
Thượng Hóa |
Minh Hóa |
0,10 |
|
0,10 |
|
||
5 |
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy |
Đã phê duyệt |
Mai Thủy |
Lệ Thủy |
2,50 |
2,20 |
|
0,30 |
Nay điều chỉnh |
Mai Thủy |
Lệ Thủy |
2,94 |
2,83 |
|
0,11 |
||
6 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc |
Đã phê duyệt |
Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
20,00 |
|
|
20,00 |
Nay điều chỉnh |
Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
20,06 |
|
|
20,06 |
||
7 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình |
Đã phê duyệt |
phường Nam Ly |
TP. Đồng Hới |
1,80 |
|
|
1,80 |
Nay điều chỉnh |
phường Nam Ly |
TP. Đồng Hới |
1,80 |
0,22 |
|
1,58 |
||
8 |
Tuyến đường ven biển (thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình) |
Đã phê duyệt |
Các xã, phường |
Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới |
189,47 |
6,71 |
8,33 |
174,43 |
Nay điều chỉnh |
Các xã, phường |
Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới |
199,33 |
6,22 |
14,66 |
178,45 |
||
9 |
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh |
Đã phê duyệt |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
13,72 |
1,97 |
|
11,75 |
Nay điều chỉnh |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
20,50 |
1,00 |
|
19,50 |
||
10 |
Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa |
Đã phê duyệt |
Xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
9,90 |
6,61 |
|
3,29 |
Nay điều chỉnh |
Xã Quảng Hòa |
Thị xã Ba Đồn |
10,43 |
8,99 |
|
1,44 |
||
11 |
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy |
Đã phê duyệt |
Hưng Thủy |
Lệ Thủy |
0,38 |
0,37 |
|
0,01 |
Nay điều chỉnh |
Hưng Thủy |
Lệ Thủy |
0,38 |
|
|
0,38 |
||
12 |
Khu nhà ở thương mại Đá Lả |
Đã phê duyệt |
TT Quán Hàu |
Quảng Ninh |
6,52 |
|
|
6,52 |
Nay điều chỉnh |
TT Quán Hàu |
Quảng Ninh |
6,52 |
0,18 |
|
6,34 |
||
13 |
Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2) |
Đã phê duyệt |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
5,74 |
|
|
5,74 |
Nay điều chỉnh |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
6,24 |
|
|
6,24 |
||
14 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
4,40 |
1,20 |
|
3,20 |
Nay điều chỉnh |
Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
4,40 |
1,50 |
|
2,90 |
||
15 |
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu |
Đã phê duyệt |
An Thủy, Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
5,05 |
3,50 |
|
1,55 |
Nay điều chỉnh |
An Thủy, Lộc Thủy |
Lệ Thủy |
6,86 |
2,70 |
|
4,16 |
||
16 |
Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Hoàn Lão, Tây Trạch |
Bố Trạch |
8,50 |
3,63 |
|
4,87 |
Nay điều chỉnh |
Hoàn Lão, Tây Trạch |
Bố Trạch |
10,91 |
6,16 |
|
4,75 |
||
17 |
Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi thôn Na, TT Phong Nha |
Đã phê duyệt |
Phong Nha |
Bố Trạch |
3,76 |
0,02 |
|
3,74 |
Nay điều chỉnh |
Phong Nha |
Bố Trạch |
6,04 |
0,04 |
|
6,00 |
||
18 |
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1) |
Đã phê duyệt |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
4,39 |
3,63 |
|
0,76 |
Nay điều chỉnh |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
4,51 |
3,65 |
|
0,86 |
||
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường 12A thôn Tây Trúc |
Đã phê duyệt |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
16,09 |
4,82 |
|
11,27 |
Nay điều chỉnh |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
17,80 |
5,91 |
|
11,89 |
||
|
|
10,00 |
7,67 |
|
2,33 |
|||
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
10,00 |
7,67 |
|
2,33 |
Ghi chú: 173 dự án bổ sung, điều chỉnh không có diện tích đất rừng đặc dụng