Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 58/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2021/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND, ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực về môi trường như: thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. Là khoản thu để bù đắp lại một phần hoặc toàn bộ chi phí thực hiện công việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
2. Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường được quy định tại các biểu mức thu sau đây:
- Biểu phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
300.000 |
2 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày-đêm đến dưới 3.000m3/ngày-đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
900.000 |
3 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày-đêm đến dưới 20.000m3/ngày-đêm. |
đồng/đề án, báo cáo |
2.200.000 |
4 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày-đêm đến 50.000m3/ngày-đêm. |
đồng/đề án, báo cáo |
4.200.000 |
- Biểu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày-đêm |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
2 |
Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày-đêm đến dưới 500m3/ngày-đêm |
đồng/hồ sơ |
550.000 |
3 |
Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày-đêm đến 1.000m3/ngày-đêm |
đồng/hồ sơ |
1.300.000 |
4 |
Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước trên 1.000m3/ngày-đêm |
đồng/hồ sơ |
2.500.000 |
- Biểu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với đề án có lưu lượng dưới 100m3/ngày-đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
300.000 |
2 |
Đối với đề án có lưu lượng từ 100m3/ngày-đêm đến dưới 500m3/ngày-đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
900.000 |
3 |
Đối với đề án có lưu lượng từ 500m3/ngày-đêm đến dưới 2.000m3/ngày-đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
2.200.000 |
4 |
Đối với đề án có lưu lượng từ 2.000m3/ngày-đêm trở lên |
đồng/đề án, báo cáo |
4.200.000 |
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu 700.000 đồng/hồ sơ.
- Biểu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
4,5 |
6,0 |
10,5 |
12,5 |
15,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,0 |
7,5 |
13,5 |
14,0 |
22,5 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
6,5 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
22,5 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,0 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
21,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
7,0 |
9,0 |
16,0 |
18,0 |
22,5 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
23,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
4,5 |
5,0 |
9,5 |
10,5 |
14,0 |
- Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
Dự án khai thác khoáng sản (triệu đồng) |
4,5 |
5,0 |
9,5 |
10,5 |
14,0 |