Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007

Số hiệu 58/2006/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2006
Ngày có hiệu lực 17/12/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Lương Ngọc Bính
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2006/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 07 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

Trên cơ sở xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2416/TTr-UBND, ngày 30 tháng 11 năm 2006 về việc quy định giá các loại đất năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng; đất làm muối; đất nuôi trồng thủy sản tại các huyện, thành phố:

(Có Phụ lục số 1 kèm theo).

2. Giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện, thành phố:

(Có Phụ lục số 2 kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hôi, Vp Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu, VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006  của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: đồng/m2

Hạng đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Hạng 2

15.800

10.000

8.000

Hạng 3

13.000

8.000

5.300

Hạng 4

9.600

6.000

4.000

Hạng 5

6.200

4.200

2.600

Hạng 6

4.800

3.600

1.200

2. Giá đất trồng cây lâu năm

[...]