Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND16 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2007

Số hiệu 66/2006/NQ-HĐND16
Ngày ban hành 06/12/2006
Ngày có hiệu lực 01/01/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Thế Thảo
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 66/2006/NQ-HĐND16

Ngày 06 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính;

Sau khi xem xét tờ trình số 56/TTr-UB ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí giữ nguyên các mức giá đất, thực hiện từ ngày 01.01.2007 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như các mức giá đất quy định tại Quyết định số 168/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp phiên thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

BẢNG GIÁ SỐ 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06/12/2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

1-Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại đất

Mức giá

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

Đất trồng cây hàng năm

41.000

38.950

37.000

35.150

33.400

31.730

Đất trồng cây lâu năm

47.560

45.180

42.920

40.770

38.740

36.810

Đất nuôi trồng thuỷ sản

41.000

38.950

37.000

35.150

33.400

31.730

Đất rừng sản xuất

16.400

15.580

14.800

14.060

13.360

-

2- Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.

Đơn vị tính: đ/m2

Loại đất

Mức giá

Đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

49.200

Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

61.500

Ghi chú: Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư là thửa đất nằm trong khu dân cư.

 

BẢNG GIÁ SỐ 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ BẮC NINH

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT:1000 đ/m2

[...]