Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 57/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2022
Ngày có hiệu lực 10/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn

:

14.569.149.574.036 đồng

Bao gồm:

 

 

1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu

:

1.299.264.870.356 đồng

2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

:

13.204.059.243.723 đồng

3. Thu viện trợ

:

1.803.725.833 đồng

4. Thu huy động đóng góp

:

64.021.734.124 đồng

II. Quyết toán tổng thu NSĐP

:

25.476.265.640.090 đồng

1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng

:

25.419.645.164.292 đồng

a) Các khoản thu cân đối NSNN

:

12.537.374.828.974 đồng

- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

:

12.473.353.094.850 đồng

- Thu huy động đóng góp

:

64.021.734.124 đồng

b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính

:

38.856.000.000 đồng

c) Thu kết dư

:

38.158.584.874 đồng

d) Thu chuyển nguồn

:

6.235.102.737.756 đồng

e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

:

6.464.079.486.665 đồng

f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

:

106.073.526.023 đồng

2. Thu vay bù đắp bội chi

:

56.620.475.798 đồng

III. Quyết toán chi ngân sách địa phương

:

25.291.275.735.746 đồng

Bao gồm:

 

 

1. Ngân sách tỉnh

:

12.610.126.015.597 đồng

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

9.864.243.849.032 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn

:

2.816.905.871.117 đồng

IV. Chi trả nợ gốc

:

140.021.303.450 đồng

V. Kết dư ngân sách địa phương

:

44.968.600.894 đồng

1. Ngân sách tỉnh

:

4.295.779.806 đồng

Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:

- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2021 là 4.295.779.806 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 2.147.889.903 đồng và 50% còn lại là 2.147.889.903 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2022 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

16.564.667.486 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn

:

24.108.153.602 đồng

VII. Xử lý kết dư:

Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.732.894

25.419.645

10.686.751

172,54

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.417.140

12.537.375

4.120.235

149,0

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.628.540

8.664.673

4.036.133

187,2

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.788.600

3.872.702

84.102

102,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.315.754

6.464.079

148.325

102,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.233.491

3.233.491

 

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.082.263

3.230.588

148.325

104,8

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

106.074

106.074

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

38.856

38.856

 

V

Thu kết dư

 

38.159

38.159

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.235.103

6.235.103

 

B

TỔNG CHI NSĐP

15.260.550

25.291.276

10.030.726

165,7

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.596.770

14.493.251

2.896.481

125,0

1

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

7.356.537

2.805.922

161,7

2

Chi thường xuyên

6.808.282

7.131.488

323.206

104,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.867

367

110,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

233.013

 

(233.013)

0,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.663.780

4.240.954

577.174

115,8

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

87.615

87.615

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.663.780

4.153.339

489.559

113,4

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

6.339.372

6.339.372

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

217.699

217.699

 

C

BỘI CHI NSĐP

532.500

56.620

(475.880)

10,6

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.844

140.021

135.177

2890,61

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.844

140.021

135.177

2890,61

III

Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

 

 

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

532.500

56.620

(475.880)

10,63

I

Vay để bù đắp bội chi

532.500

56.620

(475.880)

10,63

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

987.389

239.458

(747.931)

24,25

 

[...]