Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2024
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 6024/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 131/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2024 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã:
Đơn vị tính: Người
Đơn vị hành chính |
Tổng số |
Trong đó |
||
Theo phân loại đơn vị hành chính |
Tăng thêm theo diện tích tự nhiên |
Tăng thêm theo quy mô dân số |
||
Thành phố Thủ Dầu Một |
390 |
322 |
5 |
63 |
Thành phố Dĩ An |
262 |
161 |
1 |
100 |
Thành phố Thuận An |
381 |
225 |
3 |
153 |
Thành phố Tân Uyên |
367 |
268 |
17 |
82 |
Thị xã Bến Cát |
290 |
181 |
18 |
91 |
Huyện Dầu Tiếng |
277 |
262 |
8 |
7 |
Huyện Phú Giáo |
244 |
230 |
6 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
172 |
152 |
6 |
14 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
217 |
214 |
2 |
1 |
Tổng |
2.600 |
2.015 |
66 |
519 |
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã:
Đơn vị tính: Người
Đơn vị hành chính |
Tổng số |
Trong đó |
||
Theo phân loại đơn vị hành chính |
Tăng thêm theo diện tích tự nhiên |
tăng thêm theo quy mô dân số |
||
Thành phố Thủ Dầu Một |
264 |
196 |
5 |
63 |
Thành phố Dĩ An |
199 |
98 |
1 |
100 |
Thành phố Thuận An |
292 |
136 |
3 |
153 |
Thành phố Tân Uyên |
261 |
162 |
17 |
82 |
Thị xã Bến Cát |
221 |
112 |
18 |
91 |
Huyện Dầu Tiếng |
181 |
166 |
8 |
7 |
Huyện Phú Giáo |
156 |
142 |
6 |
8 |
Huyện Bàu Bàng |
116 |
96 |
6 |
14 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
137 |
134 |
2 |
1 |
Tổng |
1.827 |
1.242 |
66 |
519 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |